Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã chữ Như trong tiếng Hán (如) chi tiết!
Chữ Như trong tiếng Hán
I. Chữ Như trong tiếng Hán nghĩa là gì?
Chữ Như trong tiếng Hán là 如, phiên âm rú, mang ý nghĩa là thích hợp, như; giống như, dường như; kịp, bằng; vượt qua, hơn, qua; đến, tới hoặc họ Như. Đây cũng là một trong những Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.
|
II. Nguồn gốc, quan điểm chữ Như trong tiếng Hán
Khi bàn về nguồn gốc chữ Như trong tiếng Hán 如 có hai qua điểm như sau:
1. Quan điểm thứ nhất
Chữ Như 如 là chữ hội ý, cấu tạo bao gồm:
- Bộ Nữ 女: Phụ nữ, đàn bà, con gái.
- Bộ Khẩu 口: Miệng.
⏩ Nghĩa gốc của Hán tự này chính là “phục tùng” hay “y lệnh”. Trong đó, bộ Khẩu 口 tượng trưng cho mệnh lệnh của chủ nhân, còn chữ Nữ 女 là biểu tượng cho nô tì hoặc đầy tớ. Như vậy, xét tính chất hội ý của chữ Như trong tiếng Hán 如 chỉ người đầy tớ làm theo mệnh lệnh của chủ nhân một cách vô điều kiện.
2. Quan điểm thứ hai
Phụ nữ Trung Quốc thời xưa thường rất quan tâm đến cách cư xử, ăn chậm và lúc ăn thì không được mở miệng quá rộng. Chữ Như 如 lúc này chỉ cách ăn nhẹ nhàng, thuỳ mị của người phụ nữ nhưng ý nghĩa sau đó đã được thay thế bằng như 茹. Mặt khác, nếu như bạn quan sát miệng người phụ nữ khi ăn và lúc bình thường gần như không có sự thay đổi, nên chữ Như 如 có nghĩa là “như thể”, “giống như”, “chẳng hạn như”.
III. Cách viết chữ Như trong tiếng Hán
Chữ Như trong tiếng Hán 如 khá ít nét nên viết tương đối đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này.
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
IV. Từ vựng có chứa chữ Như trong tiếng Hán
Chữ Như 如 khi kết hợp với một số từ khác sẽ tạo các liên từ, từ nối thường dùng trong giao tiếp và văn viết. PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Như trong tiếng Hán dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Như trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 如上 | rúshàng | Như trên, trên đây |
2 | 如下 | rúxià | Như sau, dưới đây |
3 | 如今 | rújīn | Bây giờ, giờ đây, đến nay, ngày nay |
4 | 如何 | rúhé | Làm sao, như thế nào, thế nào |
5 | 如其 | rúqí | Nếu như, ví như |
6 | 如同 | rútóng | Giống như, dường như |
7 | 如实 | rúshí | Đúng sự thật, thực sự |
如常 | rúcháng | Như thường, như cũ | |
8 | 如意 | rúyì | Như ý, vừa ý |
9 | 如愿 | rúyuàn | Như nguyện, mãn nguyện |
10 | 如故 | rúgù | Như cũ, như xưa |
11 | 如数 | rúshù | Đủ số |
12 | 如斯 | rúsī | Như vậy, như thế |
13 | 如期 | rúqī | Đúng hạn, đúng kỳ hạn |
14 | 如果 | rúguǒ | Nếu như |
15 | 如次 | rúcì | Như sau, như dưới đây |
16 | 如此 | rúcǐ | Như vậy, như thế |
17 | 如许 | rúxǔ | Như thế, như vậy |
18 | 如象 | rúxiàng | Giống như, dường như |
- Chữ Như ý trong tiếng Hán là 如意, phiên âm rúyì.
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chi tiết về chữ Như trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn có thể củng cố và bổ sung thêm vốn từ cũng như những thông tin về văn hoá Trung Quốc.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.