Tìm kiếm bài viết học tập
Bàn luận về chữ Lợi trong tiếng Hán (利) chi tiết nhất!

Chữ Lợi trong tiếng Hán
I. Chữ Lợi trong tiếng Hán là gì?
Chữ Lợi trong tiếng Hán là 利, phiên âm lì, mang ý nghĩa là sắc, sắc bén; thuận tiện, thuận lợi; lợi ích, bổ ích; lợi nhuận, lợi tức; làm lợi, lợi cho. Đây là một trong những Hán tự vô cùng thông dụng trong tiếng Trung hiện đại.
Thông tin chữ Lợi 利:
|
II. Chiết tự chữ Lợi trong tiếng Hán
Chiết tự chữ Hán 利 bao gồm:
- Bộ chữ Hoà 禾: Cây lúa.
- Bộ Đao 刀: Dao cắt lúa (sắc bén).
➟ Giải thích: Dao cắt lúa chắc chắn phải rất sắc nên nghĩa của chữ Lợi 利 là sắc bén, sắc nhọn, còn nghĩa rộng chính là lợi ích, công dụng. Cây lúa 禾 mà có thể dùng dao 刀 để cắt chứng tỏ năm đó được mùa 利, chính là thuận lợi (顺利).
III. Cách viết chữ Lợi trong tiếng Hán
Chữ Lợi 利 trong tiếng Hán được tạo bởi 7 nét. Nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này, hãy vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ 利 theo từng nét nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Lợi trong tiếng Hán | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Lợi trong tiếng Hán | ![]() |
IV. Từ vựng có chứa chữ Lợi trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại bảng từ vựng có chứa chữ Lợi 利 trong tiếng Hán dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Lợi trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 利于 | lìyú | Lợi cho, có lợi với |
2 | 利口 | lìkǒu | Khéo nói, đã miệng |
3 | 利嘴 | lìzuǐ | Khéo mồm khéo miệng |
4 | 利器 | lìqì | Vũ khí sắc bén |
5 | 利害 | lìhài | Lợi hại, ghê gớm |
6 | 利尿 | lìniào | Lợi tiểu, lợi niệu |
7 | 利己 | lìjǐ | Ích kỷ, vị kỷ |
8 | 利市 | lìshì | Lợi nhuận, lãi, may mắn, thuận lợi |
9 | 利弊 | lìbì | Lợi hại |
10 | 利息 | lìxī | Lợi tức |
11 | 利权 | lìquán | Lợi ích kinh tế, quyền lợi kinh tế |
12 | 利润 | lìrùn | Lợi nhuận, lãi |
13 | 利率 | lìlǜ | Lãi suất, tỉ lệ lãi |
14 | 利用 | lìyòng | Sử dụng, lợi dụng |
15 | 利益 | lìyì | Lợi ích, quyền lợi |
16 | 利禄 | lìlù | Lợi lộc, bổng lộc |
17 | 利税 | lìshuì | Lãi và thuế |
18 | 利索 | lì·suo | Lưu loát, nhanh gọn |
19 | 流利 | liúlì | Lưu loát |
20 | 利诱 | lìyòu | Dụ dỗ, cám dỗ, quyến rũ |
21 | 利金 | lìjīn | Lợi tức, lời, lãi |
22 | 利钝 | lìdùn | Cùn bén |
23 | 顺利 | shùnlì | Thuận lợi |
Như vậy, PREP đã đi giải mã chi tiết về chữ Lợi trong tiếng Hán. Có thể thấy, nếu như phân tích chi tiết từng chữ Hán bạn sẽ khám phá được rất nhiều ý nghĩa khác nhau cũng như học được phương pháp liên tưởng đầy thú vị của người xưa. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích với bạn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.