Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu 3 chữ Hân trong tiếng Trung 欣, 昕, 忻 thông dụng
Trong tiếng Trung có rất nhiều Hán tự có cùng âm Hán Việt nhưng lại mang ý nghĩa khác nhau. Một trong số đó có thể kể đến chữ Hân. Vậy chữ Hân trong tiếng Trung có những Hán tự nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

I. Chữ Hân trong tiếng Trung là gì?
Chữ Hân trong tiếng Trung đầu tiên phải kể đến là 欣, phiên âm xīn, mang ý nghĩa “vui vẻ”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.
Thông tin chữ Hân 欣:
|

Chữ Hân trong tiếng Trung thứ hai mà bài viết muốn nói đến là 昕, phiên âm xīn, mang ý nghĩa là hừng đông, tảng sáng, sáng sớm. Tuy nhiên, đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không cao.
Thông tin chữ Hân 昕:
|

Một chữ Hân trong tiếng Trung nữa mà PREP muốn chia sẻ với bạn đó là 忻, phiên âm xīn, mang ý nghĩa là “vui vẻ” hoặc “họ Hân”.
Thông tin chữ 忻:
|

II. Cách viết chữ Hân trong tiếng Trung
Để viết chính xác các chữ Hân trong tiếng Trung, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung, cũng như áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn cách viết chữ Hân 欣 |
|
|
|
Hướng dẫn cách viết chữ Hân 昕 |
|
|
|
Hướng dẫn cách viết chữ Hân 忻 |
|
|
III. Từ vựng có chứa chữ Hân trong tiếng Trung
Khi học và tìm hiểu Hán tự thì bạn sẽ có cơ hội nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung. Sau đây hãy cùng PREP học bộ từ vựng có chứa chữ Hân trong tiếng Hán dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng |
Pinyin |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
欣喜 |
xīnxǐ |
Thích thú, vui vẻ |
玛丽欣喜若狂。/Mǎlì xīnxǐ ruò kuáng./: Mary thích điên lên (quá thích thú, phấn khích). |
2 |
欣幸 |
xīnxìng |
Hân hạnh, vui mừng may mắn |
我欣幸见到你!/Wǒ xīnxìng jiàn dào nǐ!/: Tôi rất vui được gặp bạn. |
3 |
欣忭 |
xīnbiàn |
Vui vẻ, vui mừng |
她很欣忭。/Tā hěn xīn biàn./: Cô ấy rất vui mừng. |
4 |
欣慰 |
xīnwèi |
Mừng vui thanh thản, vui vẻ yên tâm, mát ruột; an ủi; yên tâm; hài lòng |
小月欣慰。/Xiǎo yuè xīnwèi./: Tiểu Nguyệt hài lòng. |
5 |
欣欣 |
xīnxīn |
Vui sướng, tươi tốt, phồn thịnh |
我们的国家欣欣。/Wǒmen de guójiā xīnxīn./: Đất nước của chúng ta phồn thịnh. |
6 |
欣然 |
xīnrán |
Vui vẻ, vui sướng |
小明欣然接受。/Xiǎomíng xīnrán jiēshòu./: Tiểu Minh vui vẻ chấp nhận. |
7 |
欣羡 |
xīnxiàn |
Yêu thích và ngưỡng mộ |
我对玛丽很欣羡。/Wǒ duì Mǎlì hěn xīnxiàn./: Tôi rất ngưỡng mộ với Mary. |
8 |
欣赏 |
xīnshǎng |
Thưởng thức |
他站在窗前,欣赏雪景。/Tā zhàn zài chuāng qián, xīnshǎng xuějǐng./: Anh ấy đứng trước cửa ngắm cảnh tuyết rơi. |
9 |
欣门族 |
Sì lā zú |
Dân tộc Xinh - mun |
他是欣门族。/Tā shì xīn mén zú./: Anh ấy là dân tộc Xinh mun. |
Tham khảo thêm bài viết:
- Nguồn gốc, ý nghĩa và cách viết chữ Hỷ tiếng Trung (喜)
- Bàn luận và giải nghĩa về chữ Hưng trong tiếng Hán (兴) chi tiết!
Trên đây là những giải thích chi tiết về các chữ Hân trong tiếng Trung. Hy vọng, kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nghiên cứu tiếng Trung.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.