Tìm kiếm bài viết học tập

Tìm hiểu 3 chữ Hân trong tiếng Trung 欣, 昕, 忻 thông dụng

Trong tiếng Trung có rất nhiều Hán tự có cùng âm Hán Việt nhưng lại mang ý nghĩa khác nhau. Một trong số đó có thể kể đến chữ Hân. Vậy chữ Hân trong tiếng Trung có những Hán tự nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!
Các chữ Hân trong tiếng Trung
Các chữ Hân trong tiếng Trung

I. Chữ Hân trong tiếng Trung là gì?

Chữ Hân trong tiếng Trung đầu tiên phải kể đến là , phiên âm xīn, mang ý nghĩa “vui vẻ”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Thông tin chữ Hân 欣:

  • Âm Hán Việt: hân
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: khiếm 欠 
  • Lục thư: Chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿰斤欠
  • Nét bút: ノノ一丨ノフノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
chu-han-trong-tieng-trung-欣.jpg
Các chữ Hân trong tiếng Trung 欣

Chữ Hân trong tiếng Trung thứ hai mà bài viết muốn nói đến là , phiên âm xīn, mang ý nghĩa là hừng đông, tảng sáng, sáng sớm. Tuy nhiên, đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại không cao.

Thông tin chữ Hân 昕:

  • Âm Hán Việt: hân
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: Nhật 日 (+4 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿰日斤
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
chu-han-trong-tieng-trung-昕.jpg
Các chữ Hân trong tiếng Trung 昕

Một chữ Hân trong tiếng Trung nữa mà PREP muốn chia sẻ với bạn đó là , phiên âm xīn, mang ý nghĩa là “vui vẻ” hoặc “họ Hân”.

Thông tin chữ 忻:

  • Âm Hán Việt: hân, hãn
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: Tâm 心 (+4 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Nét bút: 丶丶丨ノノ一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
chu-han-trong-tieng-trung-忻.jpg
Các chữ Hân trong tiếng Trung 忻

II. Cách viết chữ Hân trong tiếng Trung

Để viết chính xác các chữ Hân trong tiếng Trung, bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trungcũng như áp dụng quy tắc bút thuậnSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ bạn nhé!

Hướng dẫn cách viết chữ Hân 欣

Hướng dẫn cách viết chữ Hân 昕

Hướng dẫn cách viết chữ Hân 忻

III. Từ vựng có chứa chữ Hân trong tiếng Trung

Khi học và tìm hiểu Hán tự thì bạn sẽ có cơ hội nâng cao vốn từ vựng tiếng TrungSau đây hãy cùng PREP học bộ từ vựng có chứa chữ Hân trong tiếng Hán dưới đây nhé!

STT

Từ vựng

Pinyin

Ý nghĩa

Ví dụ

1

欣喜

xīnxǐ

Thích thú, vui vẻ

玛丽欣喜若狂。/Mǎlì xīnxǐ ruò kuáng./: Mary thích điên lên (quá thích thú, phấn khích).

2

欣幸

xīnxìng

Hân hạnh, vui mừng may mắn

欣幸见到你!/Wǒ xīnxìng jiàn dào nǐ!/: Tôi rất vui được gặp bạn. 

3

欣忭

xīnbiàn

Vui vẻ, vui mừng

她很欣忭。/Tā hěn xīn biàn./: Cô ấy rất vui mừng.

4

欣慰

xīnwèi

Mừng vui thanh thản, vui vẻ yên tâm, mát ruột; an ủi; yên tâm; hài lòng

小月欣慰。/Xiǎo yuè xīnwèi./: Tiểu Nguyệt hài lòng.

5

欣欣

xīnxīn

Vui sướng, tươi tốt, phồn thịnh

我们的国家欣欣。/Wǒmen de guójiā xīnxīn./: Đất nước của chúng ta phồn thịnh.

6

欣然

xīnrán

Vui vẻ, vui sướng

小明欣然接受。/Xiǎomíng xīnrán jiēshòu./: Tiểu Minh vui vẻ chấp nhận.

7

欣羡

xīnxiàn

Yêu thích và ngưỡng mộ

我对玛丽很欣羡。/Wǒ duì Mǎlì hěn xīnxiàn./: Tôi rất ngưỡng mộ với Mary.

8

欣赏

xīnshǎng

Thưởng thức

他站在窗前,欣赏雪景。/Tā zhàn zài chuāng qián, xīnshǎng xuějǐng./: Anh ấy đứng trước cửa ngắm cảnh tuyết rơi.

9

欣门族

Sì lā zú

Dân tộc Xinh - mun

他是欣门族。/Tā shì xīn mén zú./: Anh ấy là dân tộc Xinh mun.

Tham khảo thêm bài viết: 

Trên đây là những giải thích chi tiết về các chữ Hân trong tiếng Trung. Hy vọng, kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nghiên cứu tiếng Trung.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự