Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua bộ Hiệt trong tiếng Trung (页)

Bộ Hiệt trong tiếng Trung là gì? Viết như thế nào? Có bao nhiêu từ vựng liên quan đến bộ này? Hẳn đây là kiến thức được rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm hiện nay. Sau đây, PREP sẽ phân tích chi tiết về bộ Hiệt. Bạn hãy theo dõi để có thể bổ sung thêm nhiều kiến thức chữ Hán hữu ích nhé!

Bộ Hiệt trong tiếng Trung
Bộ Hiệt trong tiếng Trung

I. Bộ Hiệt trong tiếng Trung là gì?

Bộ Hiệt trong tiếng Trung là giản thể 页, có phiên âm “”, mang ý nghĩa là “trang giấy”. Đây là một trong 11 bộ có chứa 9 nét, đứng ở vị trí thứ 181 trong danh sách 214 bộ thủ chữ HánHiện tại có khoảng 372 chữ Hán trong tổng số hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Hiệt 页: 

  • Âm Hán Việt: hiệt
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: hiệt 頁
  • Lục thư: Chữ Hán tượng hình
  • Nét bút: 一ノ丨フノ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
cau-tao-bo-hiet-trong-tieng-trung.jpg
Cấu tạo bộ Hiệt trong tiếng Trung

II. Cách viết bộ Hiệt trong tiếng Trung

Bộ Hiệt trong tiếng Trung 頁 đã được tối giản thành 页 (chỉ gồm có 5 nét). Do đó, chỉ cần bạn vận dụng tốt kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác bộ này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết, bạn hãy theo dõi và luyện tập nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Hiệt trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại một cách đầy đủ danh sách các từ vựng có chứa bộ Hiệt trong tiếng Trung ở dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Từ vựng có chứa bộ Hiệt trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

dǐng

Đỉnh, ngọn, chóp, đội lên

2

qǐng

Khoảnh, khoảnh khắc, vừa mới

3

顸 

hān

Thô, to

4

项 

xiàng

Gáy, hạng mục

5

shùn

Thuận, xuôi, theo, theo một hướng

6

Cần phải

7

wán

Ngu dốt, đần, gàn bướng, cố chấp, ngang bướng

8

Nhìn, ngoảnh, quay đầu lại, chú ý, săn sóc,..

9

Ngừng, tạm ngừng, cúi đầu

10

Cao lớn, to con

11

bān

Phát hành, ban bố

12

sòng

Khen ngợi, chúc mừng

13

háng

Bay lên bay xuống

14

Trước, sẵn

15

Đầu, đầu lâu

16

lǐng

Cổ, cổ áo

17

Lệch, xiên, rất

18

xié

Bay lên, vút lên

19

jiá

Má, gò má

20

tǐng

Thẳng thắn, chính trực

21

Miệng, mồm

Vòm họng, vòm miệng

22

jiǒng

Ánh lửa

23

Cằm, cái cằm

24

Cái má, bảo dưỡng

25

pín

Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập

26

huì

Rửa mặt

27

tuí

Sụp, sụt lở, suy đồi

28

hàn

Cái cằm

29

yǐng

Đầu nhọn, mày (ngô, lúa)

30

Hạt, hòn, viên

31

Đề mục, viết vào

32

yóng

Lớn, ngưỡng mộ

33

è

Hàm, vòm họng

34

zhuān

Ngu muội, ngu dốt

35

yán

Mặt, ra vẻ

36

é

Trán, tấm biển, bức hoành

37

niè

Xương thái dương

38

mān

Mù mờ, lơ mơ

39

diān

Đỉnh, đỉnh đầu, ngọn, chóp,..

40

hào

Trong sáng, trắng bóng

41

lèi

Khuyết điểm, thiếu sót

42

chàn

Run, run rẩy

43

Thái dương

Tham khảo thêm bài viết: 

  • Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Thực trong tiếng Trung (饣)

Trên đây là tất cả những thông tin chi tiết về bộ Hiệt trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bổ sung thêm kiến thức hữu ích về bộ thủ và nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự