Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã chữ Vĩnh trong tiếng Hán chi tiết (永)
Chữ Vĩnh trong tiếng Hán là gì? Phiên âm và cách viết như thế nào? Có bao nhiêu từ vựng chứa Hán tự 永? Hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP phân tích và giải mã chi tiết nhé!

I. Chữ Vĩnh trong tiếng Hán là gì?
Chữ Vĩnh trong tiếng Trung là 永, phiên âm /yǒng/, mang ý nghĩa là “vĩnh viễn, lâu dài”. Có thể bạn chưa biết, ở thời kỳ cổ đại, chữ 永 được mô tả với hình ảnh hai con sông hội tụ, cuối cùng hợp lại với nhau để tạo thành dòng nước dữ dội.

Bởi vì hai con sông hợp nhất nên khi kết hợp thành một dòng có thể chảy ra bên bờ kia liên tục mà không bị ngắt quãng. Điều này cũng chỉ cái gì đó trải dài, từ quá khứ đến tương lai, mãi mãi trường tồn vĩnh cửu. Nếu để ý, bạn sẽ thấy có giọt nước chảy trên chữ 永 ám chỉ rằng một dòng sông chảy liên tục, vĩnh cửu.
Các nhớ chữ Vĩnh 永:
Không có tảng Băng 冫nào Vĩnh cửu 永 mà rồi cũng bị tan thành nước 水.
Thông tin chữ 永:
|
II. Cách viết chữ Vĩnh trong tiếng Hán
Chữ Vĩnh trong tiếng Hán 永 được cấu tạo bởi 5 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần học và nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 永. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa chữ Vĩnh trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Vĩnh trong tiếng Hán dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng học và cập nhật vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

STT | Từ vựng có chứa chữ Vĩnh trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 永世 | yǒngshì | Vĩnh viễn, mãi mãi, suốt đời |
2 | 永久 | yǒngjiǔ | Vĩnh cửu, vĩnh viễn, lâu dài, mãi mãi |
3 | 永别 | yǒngbié | Vĩnh biệt |
4 | 永垂不朽 | yǒngchuíbùxiǔ | Bất diệt, bất hủ, bất tử, sống mãi, đời đời bất diệt |
5 | 永存 | yǒngcún | Vĩnh tồn, tồn tại vĩnh viễn, bất hủ |
6 | 永安 | yǒngān | Vĩnh Yên |
7 | 永乐 | Yǒnglè | Vĩnh Lạc (niên hiệu vua Thành Tổ thời Minh, ở Trung Quốc, 1403-1424.) |
8 | 永保 | yǒngbǎo | Vĩnh Bảo (thuộc Kiến An) |
9 | 永嘉 | Yǒngjiā | Vĩnh Gia (niên hiệu vua Hoài Đế, thời Tấn ở Trung Quốc, 307-313.) |
10 | 永垂不朽 | yǒngchuíbùxiǔ | Bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt |
11 | 永富 | yǒngfù | Vĩnh Phú (bây giờ là Phú Thọ và Vĩnh Phúc) |
12 | 永平 | yǒngpíng | Vĩnh Bình (thuộc Vĩnh Long) |
13 | 永恒 | yǒnghéng | Vĩnh hằng; vĩnh viễn; mãi mãi; đời đời bền vững |
14 | 永生 | yǒngshēng | Sống mãi; bất tử; bất hủ; bất diệt |
15 | 永生永世 | yǒngshēngyǒngshì | Vĩnh viễn; mãi mãi; suốt đời |
16 | 永眠 | yǒngmián | Yên giấc ngàn thu; giấc ngủ ngàn thu |
17 | 永诀 | yǒngjué | Vĩnh biệt; vĩnh quyết |
18 | 永远 | yǒngyuǎn | Vĩnh viễn, mãi mãi |
19 | 永逝 | yǒngshì | Biến mất vĩnh viễn, vĩnh viễn mất đi, tạ thế |
20 | 永龙省 | Yǒng lóng shěng | Tỉnh Vĩnh Long |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những phân tích chi tiết về chữ Vĩnh trong tiếng Hán. Hy vọng, những chia sẻ trên hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.