Tìm kiếm bài viết học tập

Bàn luận và giải nghĩa chữ Dũng trong tiếng Hán (勇) chi tiết!

Trong tiếng Trung có rất nhiều Hán tự mang những ý nghĩa cực kỳ thâm thuý, sâu sắc được cổ nhân thể hiện qua từng nét chữ. Vậy chữ Dũng trong tiếng Hán là ý? Mang ý nghĩa như thế nào? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải mã chi tiết để tiếp tục củng cố và bổ sung thêm vốn từ vựng hữu ích nhé!

chữ dũng trong tiếng hán

 Chữ Dũng trong tiếng Hán

I. Chữ Dũng trong tiếng Hán là gì?

Chữ Dũng trong tiếng Hán là , phiên âm yǒng, mang ý nghĩa là dũng cảm, gan dạ hoặc họ Dũng. Ngoài ra, đây cũng là cách gọi của triều đình nhà Thanh đối với những binh lính không biên chế, những người được chiêu mộ tạm thời trong chiến tranh.

  • Âm Hán Việt: dũng
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: lực 力 (+7 nét)
  • Lục thư: hình thanh
  • Hình thái: ⿱甬力
  • Nét bút: フ丶丨フ一一丨フノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Phân tích ý nghĩa chữ Dũng trong tiếng Hán

Nếu như tìm hiểu về chữ Dũng Hán tự, bạn sẽ biết được chữ Dũng 勇 ban đầu được viết là 甬, dùng để chỉ cái chuông làm bằng kim loại. Đây là một trong những pháp khí không thể thiếu trong những nghi lễ cổ xưa.

Trên kim văn cũng thể hiện rõ ràng hình dạng chữ Dũng trong tiếng Hán 勇 là hình ảnh cái chuông lớn, phần trên là chỏm có khuyên dùng để treo chuông. Còn phần dưới là thân chuông. Ở giữa chính là nét ngang có hình dạng hoa văn dùng để trang trí.

Chữ Dũng tiếng Trung 勇 có thêm bộ Lực 力 bên dưới với ngụ ý chỉ lực nâng chiếc chuông lên bằng cánh tay. Lý do là bởi chuông làm bằng kim loại nên sẽ có khối lượng nặng. Cho nên, chữ Dũng 勇 cũng có nghĩa là mạnh, sức mạnh.

Một số dị bản khác lại viết chữ Dũng bằng cách thêm chữ Tâm 心 vào dưới 甬 thành chữ 恿 dùng để nhấn mạnh lòng can đảm, gan dạ được sinh ra từ trái tim. Dị bản khác nữa là thêm "戈 " thành 㦷 thể hiện lòng dũng cảm trong chiến đấu.

III. Cách viết chữ Dũng trong tiếng Hán

Chữ Dũng trong tiếng Hán 勇 chỉ bao gồm 9 nét đơn giản. Cho nên, nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này thì cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ Dũng trong tiếng Trung siêu đơn giản dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết chữ Dũng trong tiếng Hán nhanh
Hướng dẫn chi tiếtCách viết chữ Dũng trong tiếng Hán chi tiết

 

IV. Từ vựng có chứa chữ Dũng trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại một số từ vựng chứa chữ Dũng trong tiếng Hán thông dụng. Hãy theo dõi để củng cố thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STTTừ vựng chứa chữ Dũng trong tiếng HánPhiên âmDịch nghĩa
1勇于yǒngyúDũng cảm, bạo dạn, mạnh bạo
2勇决yǒngjuéDũng cảm quyết đoán
3勇力yǒnglìDũng khí và lực lượng
4勇士yǒngshìDũng khí và lực lượng
5勇悍yǒnghànDũng mãnh gan dạ, dũng mãnh không biết sợ
6勇敢yǒnggǎnDũng cảm, gan dạ
7勇武yǒngwǔVũ dũng, võ dũng
8勇气yǒngqìDũng khí
9勇猛yǒngměngDũng mãnh, hùng dũng

V. Những tên tiếng Hán hay với chữ Dũng

Bởi vì chữ Dũng trong tiếng Hán 勇 mang những ý nghĩa cực kỳ tốt đẹp nên được nhiều phụ huynh lựa chọn để đặt tên cho con với mong muốn con lớn lên sẽ dũng cảm, mạnh mẽ. Dưới đây là những cái tên hay sử dụng chữ Dũng trong tiếng Hán 勇 mà bạn có thể tham khảo!

STTTên chứa chữ Dũng trong tiếng HánPhiên âmDịch nghĩa
1英勇YīngyǒngAnh Dũng (chàng trai mạnh mẽ, khí chất hiên ngang)
2德勇DéyǒngĐức Dũng (chàng trai đức độ, anh dũng, tài đức)
3黄勇HuángyǒngHoàng Dũng (chàng trai thông minh, sáng suốt)
4明勇MíngyǒngMinh Dũng (đấng nam nhi khí phách hơn người, thông minh)
5日勇RìyǒngNhật Dũng (chàng trai tài giỏi, anh dũng).
6光勇GuāngyǒngQuang Dũng (chàng trai sáng suốt trước những lựa chọn khó khăn trong cuộc sống).
7国勇GuóyǒngQuốc Dũng (chàng trai tài giỏi xuất chúng, có thể làm nên việc lớn).
8青勇QīngyǒngThanh Dũng (chàng trai điềm đạm, thanh tao)
10智勇ZhìyǒngTrí Dũng (chàng trai tài giỏi, thông minh, trí tuệ hơn người)
11中勇ZhōngyǒngTrung Dũng (chàng trai dũng cảm, luôn theo đuổi mọi thứ dù có khó khăn nhất)
12越勇YuèyǒngViệt Dũng (chàng trai thông minh, gan dạ)

Xem thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải nghĩa chữ Dũng trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp bạn tiếp tục củng cố và nâng cao vốn từ cho mình trong quá trình học tiếng Trung.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal