Tìm kiếm bài viết học tập
Bàn luận và giải nghĩa chữ Dũng trong tiếng Hán (勇) chi tiết!

Chữ Dũng trong tiếng Hán
I. Chữ Dũng trong tiếng Hán là gì?
Chữ Dũng trong tiếng Hán là 勇, phiên âm yǒng, mang ý nghĩa là dũng cảm, gan dạ hoặc họ Dũng. Ngoài ra, đây cũng là cách gọi của triều đình nhà Thanh đối với những binh lính không biên chế, những người được chiêu mộ tạm thời trong chiến tranh.
|
II. Phân tích ý nghĩa chữ Dũng trong tiếng Hán
Nếu như tìm hiểu về chữ Dũng Hán tự, bạn sẽ biết được chữ Dũng 勇 ban đầu được viết là 甬, dùng để chỉ cái chuông làm bằng kim loại. Đây là một trong những pháp khí không thể thiếu trong những nghi lễ cổ xưa.
Trên kim văn cũng thể hiện rõ ràng hình dạng chữ Dũng trong tiếng Hán 勇 là hình ảnh cái chuông lớn, phần trên là chỏm có khuyên dùng để treo chuông. Còn phần dưới là thân chuông. Ở giữa chính là nét ngang có hình dạng hoa văn dùng để trang trí.
Chữ Dũng tiếng Trung 勇 có thêm bộ Lực 力 bên dưới với ngụ ý chỉ lực nâng chiếc chuông lên bằng cánh tay. Lý do là bởi chuông làm bằng kim loại nên sẽ có khối lượng nặng. Cho nên, chữ Dũng 勇 cũng có nghĩa là mạnh, sức mạnh.
Một số dị bản khác lại viết chữ Dũng bằng cách thêm chữ Tâm 心 vào dưới 甬 thành chữ 恿 dùng để nhấn mạnh lòng can đảm, gan dạ được sinh ra từ trái tim. Dị bản khác nữa là thêm "戈 " thành 㦷 thể hiện lòng dũng cảm trong chiến đấu.
III. Cách viết chữ Dũng trong tiếng Hán
Chữ Dũng trong tiếng Hán 勇 chỉ bao gồm 9 nét đơn giản. Cho nên, nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này thì cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ Dũng trong tiếng Trung siêu đơn giản dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết | ![]() |
IV. Từ vựng có chứa chữ Dũng trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại một số từ vựng chứa chữ Dũng trong tiếng Hán thông dụng. Hãy theo dõi để củng cố thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Dũng trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 勇于 | yǒngyú | Dũng cảm, bạo dạn, mạnh bạo |
2 | 勇决 | yǒngjué | Dũng cảm quyết đoán |
3 | 勇力 | yǒnglì | Dũng khí và lực lượng |
4 | 勇士 | yǒngshì | Dũng khí và lực lượng |
5 | 勇悍 | yǒnghàn | Dũng mãnh gan dạ, dũng mãnh không biết sợ |
6 | 勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm, gan dạ |
7 | 勇武 | yǒngwǔ | Vũ dũng, võ dũng |
8 | 勇气 | yǒngqì | Dũng khí |
9 | 勇猛 | yǒngměng | Dũng mãnh, hùng dũng |
V. Những tên tiếng Hán hay với chữ Dũng
Bởi vì chữ Dũng trong tiếng Hán 勇 mang những ý nghĩa cực kỳ tốt đẹp nên được nhiều phụ huynh lựa chọn để đặt tên cho con với mong muốn con lớn lên sẽ dũng cảm, mạnh mẽ. Dưới đây là những cái tên hay sử dụng chữ Dũng trong tiếng Hán 勇 mà bạn có thể tham khảo!
STT | Tên chứa chữ Dũng trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 英勇 | Yīngyǒng | Anh Dũng (chàng trai mạnh mẽ, khí chất hiên ngang) |
2 | 德勇 | Déyǒng | Đức Dũng (chàng trai đức độ, anh dũng, tài đức) |
3 | 黄勇 | Huángyǒng | Hoàng Dũng (chàng trai thông minh, sáng suốt) |
4 | 明勇 | Míngyǒng | Minh Dũng (đấng nam nhi khí phách hơn người, thông minh) |
5 | 日勇 | Rìyǒng | Nhật Dũng (chàng trai tài giỏi, anh dũng). |
6 | 光勇 | Guāngyǒng | Quang Dũng (chàng trai sáng suốt trước những lựa chọn khó khăn trong cuộc sống). |
7 | 国勇 | Guóyǒng | Quốc Dũng (chàng trai tài giỏi xuất chúng, có thể làm nên việc lớn). |
8 | 青勇 | Qīngyǒng | Thanh Dũng (chàng trai điềm đạm, thanh tao) |
10 | 智勇 | Zhìyǒng | Trí Dũng (chàng trai tài giỏi, thông minh, trí tuệ hơn người) |
11 | 中勇 | Zhōngyǒng | Trung Dũng (chàng trai dũng cảm, luôn theo đuổi mọi thứ dù có khó khăn nhất) |
12 | 越勇 | Yuèyǒng | Việt Dũng (chàng trai thông minh, gan dạ) |
Xem thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã giải nghĩa chữ Dũng trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ giúp bạn tiếp tục củng cố và nâng cao vốn từ cho mình trong quá trình học tiếng Trung.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.