Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích chữ Diệp trong tiếng Hán chi tiết (叶)

Phân tích và tìm hiểu từng Hán tự trong tiếng Trung sẽ giúp nhanh chóng nâng cao thêm vốn từ. Vậy, bạn đã biết chữ Diệp trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

 

chữ diệp trong tiếng hán
chữ diệp trong tiếng hán

I. Chữ Diệp trong tiếng Hán là gì?

Chữ Diệp trong tiếng Trung là , phiên âm //, mang ý nghĩa là “lá cây, lá, tờ giấy, trang, thời kỳ, thời”. Đây là Hán tự có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.

Chữ Diệp trong tiếng Trung là 叶
Chữ Diệp trong tiếng Trung là 叶

Thông tin chữ Diệp: 

  • Âm Hán Việt: diệp, hiệp

  • Tổng nét: 5

  • Bộ: khẩu 口 (+2 nét)

  • Lục thư: hội ý

  • Hình thái: ⿰口十

  • Nét bút: 丨フ一一丨

  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao

  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Diệp trong tiếng Hán

Chữ Diệp trong tiếng Hán 叶 được tạo bởi từ 5 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững được cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết theo từng nét nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Diệp trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng bắt đầu từ chữ Diệp trong tiếng Hán 叶 dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay bây giờ nhé!

Từ vựng có chứa chữ Diệp trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Diệp trong tiếng Hán

STT

Từ vựng có chứa chữ Diệp trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

1

叶公好龙

yègōnghàolóng

Diệp Công thích rồng; chỉ ra vẻ yêu thích bên ngoài (còn thực chất bên trong thì không)

2

叶块繁殖

yèkuàifánzhí

thực vật trồng bằng lá

3

叶坚族

Yè jiān zú

Dân tộc Giẻ-triêng

4

叶子

yè·zi

lá cây

5

叶子烟

yè·ziyān

thuốc lá

6

叶序

yèxù

diệp tự (kiểu mọc của lá trên cành)

7

叶斑病

yèbānbìng

bệnh đốm lá

8

叶枝

yèzhī

cành không ra quả

9

叶柄

yèbǐng

cuống lá

10

叶片

yèpiàn

phiến lá

11

叶甜菜

yètiáncài

rau lá ngọt; rau da bò (thực vật thân thảo, cuống lá dài, mặt lá nhẵn và bóng, quả màu nâu

12

叶红素

yèhóngsù

ca-rô-tin

13

叶绿素

yèlǜsù

diệp lục tố; chất diệp lục

14

叶肉

yèròu

thịt lá

15

叶脉

yèmài

gân lá; sống lá

16

叶蜂

yèfēng

ong lá (một loại côn trùng khi trưởng thành màu đen, phần đầu rộng, mắt to, xúc tua hình roi hoặc hình răng cưa)

17

叶轮

yèlún

bánh xe có cánh quạt

18

叶酸

yèsuān

vi-ta-min B11

19

叶锈病

yèxiùbìng

bệnh đốm lá

20

叶鞘

yèqiào

đọt; ngọn

21

叶黄素

yèhuángsù

diệp hoàng tố (sắc tố vàng trong thực vật, thường kết hợp với diệp lục tố tiến hành quá trình quang hợp.)

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về chữ Diệp trong tiếng Hán. Mong rằng, thông qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn nhanh chóng bổ sung thêm vốn từ hữu ích.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI