Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu về chữ Bố trong tiếng Trung 爸 chi tiết
Chữ Bố trong tiếng Trung là một trong những Hán tự mà bạn sẽ được học khi bắt đầu học Hán ngữ. Vậy chữ Bố tiếng Trung viết như thế nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở bên dưới bài viết này nhé!

I. Chữ Bố trong tiếng Trung là gì?
Chữ Bố trong tiếng Trung là 爸, phiên âm bà, mang ý nghĩa là “bố, ba, cha, tía, phụ thân”. Đây là từ vựng về cách xưng hô của con cái đối với đấng sinh thành. 爸 cũng là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.
Thông tin chữ Bố 爸:
|
II. Cấu tạo chữ Bố trong tiếng Trung
Chữ Bố trong tiếng Trung 爸 là kiểu chữ hình thanh. Cấu tạo chữ 爸 gồm có bộ Phụ 父 chỉ nghĩa. Hình dạng chữ viết cổ giống như tay cầm cái rìu đá. Bạn biết đấy, việc cầm cái rìu làm việc là công việc nặng nhọc và thời trước thì bố sẽ đảm đương. Còn Hán tự 巴 dùng để biểu âm, nang ý nghĩa là mong chờ, kỳ vọng. Ý nghĩa khác của 巴 là chỉ loài rắn lớn. Từ đây dễ dàng suy luận, trong nhà thì bố đóng vai trò quan trọng nhất. Cả gia đình đều trông mong và kỳ vọng vào người bố.

III. Cách viết chữ Bố trong tiếng Trung
Chữ Bố trong tiếng Trung 爸 được tạo bởi 8 nét. Để viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết chữ Bố 爸 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Bố trong tiếng Trung |
|
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Bố trong tiếng Trung |
|
IV. Từ đồng nghĩa với 爸爸 trong tiếng Trung
Tiếng Trung cũng có một số từ đồng nghĩa với chữ Bố 爸爸. Và mỗi Hán tự sẽ có ngữ cảnh sử dụng khác nhau cụ thể:
父亲 /fùqīn/ = 爸爸 /bàba/ = 爹 /diē/: Bố
➜ Giải thích: Ba từ này đều mang ý nghĩa là “bố, cha”. Tuy nhiên, 父亲 mang sắc thái cảm xúc khách khí, trang trọng, lễ nghi hơn và thường dùng trong văn viết. 爸爸 mang tính thân mật, gần gũi, thường dùng trong khẩu ngữ, còn 爹 là cách nói phổ biến ở thời phong kiến.
V. Từ vựng có chứa chữ Bố trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa Hán tự 爸. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại để nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT |
Từ vựng có chứa chữ Bố trong tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
爸爸 |
bàba |
Bố, cha, thầy, ba, tía |
2 |
兔爸 |
tù bà |
Thanh công cụ (trong phần mềm máy tính) |
3 |
爸比 |
bà bǐ |
Bố ơi |
4 |
阿爸 |
ā bà |
Ba, cha, bố |
5 |
老爸 |
lǎo bà |
Ông bố |
6 |
干爸 |
gàn bà |
Cha nuôi, bố nuôi, nghĩa phụ |
7 |
亲爸 |
qīn bà |
Cha đẻ |
8 |
爸妈 |
bà mā |
Bố mẹ |
9 |
后爸 |
hòu bà |
Bố dượng |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những lý giải chi tiết về chữ Bố trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn nào đang trong quá trình học Hán ngữ, muốn nâng cao vốn từ vựng giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.