Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã chữ Bất trong tiếng Hán (不) chi tiết!

Chữ Bất trong tiếng Hán là một Hán tự cực kỳ thông dụng trong giao tiếp và văn viết. Vậy chữ Bất tiếng Trung viết như thế nào? Có những từ vựng nào liên quan đến chữ Hán này? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải mã chi tiết và học thêm nhiều kiến thức về từ vựng hữu ích nhé!

Chữ Bất trong tiếng Hán
Chữ Bất trong tiếng Hán

I. Chữ Bất trong tiếng Hán là gì?

Chữ Bất trong tiếng Hán là , phiên âm , mang ý nghĩa phủ định là không; bất, phi, vô; chả, chẳng; không cần, khỏi cần. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại rất cao, sử dụng nhiều trong giao tiếp.

  • Âm Hán Việt: bưu, bất, bỉ, phi, phu, phầu, phủ
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: nhất 一 (+3 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: 一ノ丨丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Nguồn gốc của chữ Bất trong tiếng Hán

Chữ Bất trong tiếng Hán 不 được sử dụng với nghĩa là phó từ phủ định gồm có 4 nét đơn giản và siêu dễ nhớ. Có lẽ bởi vì như vậy nên không mấy ai để ý đến tính chất biểu ý và quá trình chuyển hóa ý nghĩa của Hán tự này.

Trong quá trình khám phá thế giới tự nhiên, loài người đã có rất nhiều phát hiện tinh tế và có giá trị ứng dụng cao. Thời tiền sử, con người cực kỳ con trọng đến vấn đề sinh sản. Và những hành vi thực hiện chức năng này ban đầu được xem là hành vi tự nhiên. Càng về sau, cùng với sự phát triển, ý thức về giới tính cũng được hình thành. Kể từ đây, nhiều điều kiêng kỵ trong cuộc sống xuất hiện, liên quan mật thiết về giới tính.

Những người phụ nữ đảm nhận vai trò người mẹ đã tham gia tích cực vào việc duy trì và bảo toàn nòi giống. Người xưa cũng đã quan sát và theo dõi chu kỳ sinh lý của phụ nữ và phát hiện ra trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng sẽ cấm kỵ chuyện vợ chồng.

Từ những chiêm nghiệm đấy, các học giả đã cho rằng cấu tạo và hàm ý của chữ Bất có sự liên quan đến những thay đổi trong cơ thể sinh lý diễn ra hàng tháng của người phụ nữ.

Trong giáp cốt kim văn, phần trên của chữ Bất 不 giống hình tam giác cân lộn ngược. Đây là biểu trưng cho bộ phận sinh thực khí nữ. Ba nét ở phía dưới được cách điệu thành nét phẩy, nét sổ và nét chấm dài, là biểu tượng của kinh huyết tiết ra mỗi tháng một lần.

Vì lẽ đó, ý nghĩa ban đầu của chữ Bất trong tiếng Hán 不 chỉ hiện tượng nữ giới đến kỳ hành kinh. Dần dần, 不 được mở rộng với ý nghĩa phủ định. Do tính đơn thuần của một phó từ phủ định nên nghĩa gốc của chữ Bất mất dần.

III. Cách viết chữ Bất trong tiếng Hán

Chữ Bất trong tiếng Hán 不 có cấu tạo đơn giản, chỉ bao gồm có 4 nét. Nếu như bạn đã nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung thì việc viết Hán tự 不 cực kỳ dễ dàng. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Bất trong tiếng Hán (不) dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh
Hướng dẫn chi tiết

IV. Từ vựng có chứa chữ Bất trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Bất trong tiếng Hán thông dụng. Hãy nhanh chóng cập nhật và bỏ túi cho mình các từ vựng hữu ích cho việc học tiếng Trung nhé!

Từ vựng có chứa chữ bất trong tiếng hán
Từ vựng có chứa chữ bất trong tiếng hán

STTTừ vựng chứa chữ Bất trong tiếng HánPhiên âmDịch nghĩa
1不一bùyīKhông đều, không giống nhau, sơ lược
2不一而足bùyīérzúNhiều loại, nhiều lần
3不丁点儿bùdīngdiǎnrÍt, một ít
4不三不四bùsānbùsìKhông đứng đắn, lố lăng
5不上不下bùshàngbùxiàNửa vời, xoàng
6不下bùxiàKhông dưới, chưa xong
7不下于bùxiàyúKhông thua, không kém
8不中bùzhōngKhông ăn thua, không hợp
9不久bùjiǔKhông lâu sau, liền, sớm
10不义bùyìBất nghĩa, phi nghĩa
11不乏bùfáĐủ, không thiếu
12不了bùliǎoKhông dứt, liên miên
13不二bù'èrNhư một, nhất quán
14不人道bùréndàoVô nhân đạo
15不仁bùrénBất nhân, vô tâm, mất tri giác, tê liệt
16不仅bùjǐnKhông chỉ, không những
17不介意bùjièyìKhông để ý
18不以为意bùyǐwéiyìKhông để bụng, không lưu tâm
19不休bùxiūKhông ngừng, không dứt
20不但bùdànKhông chỉ, không những
21不依bùyīKhông nghe theo, không tuân theo, không tha
22不便bùbiànBất tiện, không thuận tiện
23不倦bùjuànTận tình, tận tụy
24不值bùzhíKhông đến, không đáng giá
25不做声bùzuòshēngIm hơi lặng tiếng
26不停bùtíngLiên tục, không ngừng
27不像话bùxiànghuàKỳ cục, vô lý, không hợp lý
28不光bùguāngKhông chỉ, không những
29不克bùkèKhông thể
30不免bùmiǎnKhông tránh được, sao khỏi
31不公bùgōngBất công, thiên vị
32不兴bùxīngLỗi thời, không thịnh hành
33不凡bùfánPhi phàm, siêu phàm
34不利bùlìBất lợi, xui rủi
35不到bùdàoKhông đến, ít hơn
36不动产bùdòngchǎnBất động sản, tài sản
37不单bùdānKhông chỉ, không riêng
38不厌bùyànKhông hề, không ngại, chẳng ngại
39不及bùjiìThua, không bằng, không bì kịp
40不只bùzhǐKhông chỉ, không những, chẳng những
41不可bùkěKhông thể, không được, không sao
42不吃bùchīKiêng cữ, bỏ qua
43不吝bùlìnVui lòng, không tiếc
44不周bùzhōuKhông chu đáo
45不和bùhéBất hòa
46不善bùshànKhông lành, bất thiện, không tốt
47不图bùtúKhông màng, không cầu, không theo đuổi
48不在bùzàiĐi vắng, không có nhà
49不堪bùkānKhông chịu nổi
50不外bùwàiKhông ngoài, trong vòng, đúng như
51不够bùgòuThiếu, không đủ
52不如bùrúKhông bằng, thua kém hơn
53不妙bùmiàoKhông hay, xấu
54不妥bùtuǒKhông thích hợp, không thích đáng
55不妨bùfāngĐừng ngại, không sao
56不孝bùxiàoBất hiếu
57不安bù'ānBất an, không yên
58不定bùdìngChưa chắc, không biết
59不容bùróngKhông tha thứ
60不对bùduìSai, không đúng

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Bất trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố cho mình vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự