Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Tất tần tật cấu trúc ngữ pháp HSK 3 đầy đủ và chi tiết
Cấu trúc ngữ pháp HSK 3 đầy đủ
I. Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK 3
HSK 3 là một trong 6 cấp độ trong kỳ thi đánh giá năng lực Hán ngữ. Nếu muốn chinh phục được đề thi HSK 3 thì bạn cần phải nắm vững được các chủ điểm cấu trúc ngữ pháp sau:
1. Các loại bổ ngữ
Khi học cấu trúc ngữ pháp HSK 3, bạn sẽ được học kiến thức về bổ ngữ tiếng Trung, gồm có:
-
- Bổ ngữ Kết quả (BNKQ)
- Bổ ngữ Trạng thái (BNTT)
- Bổ ngữ xu hướng (BNXH)
1.1. Bổ ngữ kết quả
Cách dùng | Cấu trúc | Ví dụ |
Bổ ngữ kết quả (BNKQ):
| Khẳng định: Chủ ngữ + Động từ + BNKQ + Tân ngữ. |
|
Phủ định: Chủ ngữ + 没(有) Động từ + BNKQ + Tân ngữ |
| |
Nghi vấn: Chủ ngữ + Động từ + BNKQ + Tân ngữ +了吗/了没有? |
|
1.2. Bổ ngữ trạng thái/trình độ
Cách dùng: Dùng để mô tả hay đánh giá về kết quả, mức độ và trạng thái của hành động.
Bổ ngữ trong cấu trúc ngữ pháp HSK 3 | Cấu trúc | Ví dụ | |
Khẳng định | Khi không có tân ngữ: Chủ ngữ + Động từ + 得 + Tính từ |
| |
Khi có tân ngữ: Chủ ngữ + (Động từ) + Tân ngữ + Động từ + 得 + Tính từ. |
| ||
Phủ định | Khi không có tân ngữ: Chủ ngữ + Động từ + 得 + 不 + Tính từ |
| |
Khi có tân ngữ: Chủ ngữ + (Động từ) + Tân ngữ + Động từ + 得 + 不 + Tính từ |
| ||
Nghi vấn | Khi không có tân ngữ: Chủ ngữ + Động từ + 得 + Tính từ + 吗? Hoặc Chủ ngữ + Động từ + 得 + Tính từ 不 Tính từ? |
| |
Khi có tân ngữ: S + (V) + O + V + 得 + adj + 吗? Chủ ngữ + (Động từ)Tân ngữ + Động từ + 得 + Tính từ 不 Tính từ? |
|
1.3. Bổ ngữ xu hướng
Cách dùng bổ ngữ xu hướng trong cấu trúc ngữ pháp HSK 3:
- Biểu thị xu hướng của động tác
- Gồm có bổ ngữ xu hướng đơn giản (còn gọi là BNXH đơn) và bổ ngữ xu hướng phức tạp (BNXH kép - học ở HSK4)
Cách dùng | Cấu trúc | Ví dụ | |
Bổ ngữ xu hướng đơn giản: Mô tả về phương hướng của hành động đến gần (来) hay ra xa (去) người nói. | Động từ +来/去 |
| |
Nếu Tân ngữ chỉ nơi chốn: Động từ + Tân ngữ + 来/去 |
| ||
Nếu Tân ngữ không chỉ nơi chốn: Động từ + Tân ngữ + 来/去 Hoặc Động từ + 来/去 + Tân ngữ |
|
2. Giới từ và câu sử dụng giới từ
Trong kiến thức về các cấu trúc ngữ pháp HSK 3, chúng ta sẽ được học 3 loại giới từ chính là 给,跟,对 và các câu sử dụng giới từ như câu chữ 被, câu chữ 把。
2.1. Các loại giới từ
Giới từ trong cấu trúc ngữ pháp HSK 3 | Cấu trúc/Cách dùng | Ví dụ |
Giới từ 给 | Chủ ngữ + 给 + đại từ/danh từ + Động từ: Làm việc gì cho ai đó. |
|
Giới từ 跟 | A 跟 B (一起)+ Động từ: A cùng B đang làm gì đó |
|
Giới từ 对 | A 对 B + thành phần khác: đối với |
|
2.2. Các câu sử dụng giới từ
Các loại câu sử dụng giới từ | Cấu trúc | Ví dụ |
Câu chữ 被 | Câu bị động: Chủ ngữ + 被 (让/叫) + Tân ngữ + Động từ + thành phần khác |
|
Câu chữ 把 | Câu chữ 把 cơ bản: Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + thành phần khác |
|
Câu chữ 把 làm thay đổi vị trí tân ngữ (O): Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ+ 放/搬 … + 到/在/进… + địa điểm |
| |
Câu chữ 把 làm thay đổi chủ sở hữu tân ngữ (O): Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + 送/还/借/带… + 给 + Đại từ |
| |
Câu chữ 把 dùng bổ ngữ kết quả: Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + Bổ ngữ kết quả |
| |
Câu chữ 把 dùng bổ ngữ xu hướng: Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + bổ ngữ xu hướng |
|
3. Phó từ chỉ mức độ
Trong ngữ kiến thức về cấu trúc ngữ pháp HSK 3, phó từ mức độ được hiểu là trạng từ mô tả trình độ được gọi là trạng từ trình độ hay phó từ mức độ.
Các phó từ mức độ trong cấu trúc ngữ pháp HSK 3 | Ví dụ |
很/ 非常/ 特别/ 真/ 不太/ 有点儿 + Tính từ |
|
Tính từ + 极了 |
|
太 + Tính từ + 了 |
|
4. Các cấu trúc câu đặc biệt
Tổng hợp các cấu trúc ngữ pháp HSK 3 có rất nhiều cấu trúc câu đặc biệt. PREP đã tổng hợp lại dưới đây mà bạn có thể tham khảo nhé!
4.1. Cấu trúc 越A越B
Cách dùng | Ví dụ |
Càng A càng B (B thay đổi theo sự thay đổi của A) |
|
4.2. 越来越 + tính từ
Cách dùng | Ví dụ |
Biểu thị sự thay đổi theo thời gian (càng ngày càng) |
|
4.3. Cấu trúc 又 + tính từ 1 + 又 + tính từ 2
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn tả hai đặc điểm hoặc trạng thái cùng tồn tại ở một chủ từ (vừa….vừa) |
|
4.4. Cấu trúc 一边 động từ 1 一边 động từ 2
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn tả hai hành động thực hiện cùng 1 lúc |
|
Lưu ý: Hai cấu trúc 一边…一边… và 又…又… đều có nghĩa là “vừa - vừa” nên sẽ khiến rất nhiều bạn nhầm lẫn về cách sử dụng.
-
- 一边…一边…: biểu thị hai động tác diễn ra hoặc được tiến hành cùng một lúc.
- 又…又… : biểu thị hai hoặc trên hai động tác, tính chất, trạng thái, đặc điểm cùng tồn tại một lúc.
➡ Phạm vi sử dụng của 一边…一边… hẹp và thống nhất hơn; phạm vi sử dụng của cấu trúc 又…又… rộng hơn.
4.5. Cấu trúc Động từ 1 + 了 +(Tân ngữ)+ 就 Động từ 2…
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn tả hai hành động liên tiếp xảy ra, hành động thứ hai nối tiếp ngay sau hành động thứ nhất. |
|
4.6. Cấu trúc: Nơi chốn + Động từ + 着 + số lượng danh
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn tả ở đâu đó có cái gì |
|
4.7. Cấu trúc Động từ thứ nhất + 着 +(Tân ngữ 1)+ Động từ thứ hai +(Tân ngữ 2)
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn tả hai hành động cùng xảy ra 1 lúc, trong đó hành động thứ nhất là phương thức của hành động thứ 2 |
|
4.8. Chủ ngữ + 对 + Danh từ +感兴趣/有兴趣
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn tả ai đó có sự hứng thú với cái gì đó. |
|
4.9. 又+ Động từ và 再+ Động từ
Cấu trúc | Cách dùng | Ví dụ |
又+ động từ (lại…) | Diễn tả hành động được lặp lại và xảy ra rồi. |
|
再/zài + động từ (nữa, lần nữa) | Hành động sẽ lặp lại nhưng chưa xảy ra |
|
4.10. Câu so sánh
Trong tiếng Trung có 3 kiểu câu so sánh, đó là: so sánh hơn, so sánh kém và so sánh bằng. Tham khảo cách dùng cấu trúc ngữ pháp HSK 3 này trong bảng dưới đây:
Các kiểu câu so sánh | Cấu trúc/cách dùng | Ví dụ |
So sánh hơn | A 比 B + tính từ(多了/得多/一些/一点儿/…) |
|
So sánh kém | A 没有 B + (那么/多么)Tính từ (có thể dùng 不比 cho so sánh kém nhưng 不比 chỉ dùng để phủ định hoặc phản bác lời nói của đối phương) |
|
So sánh bằng | A 跟 B 一样 (+Tính từ) |
|
4.11. Cấu trúc 除了 ⋯⋯ (以外)
除了 ⋯⋯ (以外): Ngoài….ra, trừ….ra là một cấu trúc ngữ pháp HSK 3 thông dụng. Công thức và cách dùng cụ thể như sau:
Cấu trúc/cách dùng | Ví dụ |
除了 ⋯⋯ (以外) ,chủ ngữ + 还/也⋯⋯ (Phía sau thường có “还,也” biểu thị ý bổ sung) |
|
除了 ⋯⋯ (以外) ,chủ ngữ + 都 ⋯⋯ (biểu thị ý loại trừ) |
|
4.12. Cấu trúc 才 + V, 就 + V
Cấu trúc ngữ pháp HSK 3 才 + V, 就 + V được dùng như thế nào? Tham khảo bảng dưới đây nhé:
Cấu trúc 才 + V | Cấu trúc 就 + V |
Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra muộn, chậm và không thuận lợi. Ví dụ:
| Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra sớm, nhanh và thuận lợi. Ví dụ:
|
Xem trọn bộ cấu trúc ngữ pháp HSK 3 tại đây!
TỔNG HỢP CẤU TRÚC NGỮ PHÁP HSK 3 PDF
II. Bài tập cấu trúc ngữ pháp HSK 3 có đáp án
Muốn nắm vững được các cấu trúc ngữ pháp HSK 3 đã học ở trên thì bạn cần tích cực làm các bài tập luyện tập. PREP cũng đã tổng hợp lại các bài tập trắc nghiệm kiểm tra khả năng hiểu và ghi nhớ cấu trúc ngữ pháp HSK 3 dưới đây nhé!
DOWNLOAD 40 BÀI TẬP CẤU TRÚC NGỮ PHÁP HSK 3 TRẮC NGHIỆM PDF
Link đáp án cấu trúc ngữ pháp HSK 3:
1.A | 2.B | 3.B | 4.C | 5.C | 6.A | 7.C | 8.D | 9.D | 10.A |
11.C | 12.C | 13.C | 14.D | 15.D | 16.B | 17.C | 18.B | 19.B | 20.C |
21.A | 22.C | 23.C | 24.D | 25.B | 26.B | 27.C | 28.C | 29.C | 30.C |
31.B | 32.C & D | 33.B | 34.C | 35.C | 36.D | 37.A | 38A&.B | 39.C | 40.C |
III. Tài liệu học cấu trúc ngữ pháp HSK 3
Để học tốt phần cấu trúc ngữ pháp HSK 3 thì nên chọn học ở các tài liệu học tập nào? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều bạn quan tâm hiện nay. Sau đây, PREP sẽ giới thiệu một số cuốn sách hay giúp bạn chinh phục nhanh chóng phần ngữ pháp trong đề thi HSK 3.
- Giáo trình chuẩn HSK 3 kèm sách bài tập: Đây là tài liệu luyện thi HSK 3 được rất nhiều người sử dụng hiện nay. Cuốn sách này cung cấp toàn diện các từ vựng HSK 3 và tất tần tật cấu trúc ngữ pháp HSK 3 trọng tâm. Mỗi một cấu trúc ngữ pháp trong cuốn giáo trình đều được giải thích rõ ràng, có ví dụ minh hoạ cụ thể và bài tập vận dụng. Bạn có thể mua kèm với sách bài tập để luyện tập nhuần nhuyễn cấu trúc ngữ pháp HSK 3.
- Sách chinh phục ngữ pháp HSK 征服HSK汉语语法: Cuốn sách này sẽ giúp bạn cải thiện toàn diện cấu trúc ngữ pháp HSK 3 để đạt điểm cao trong kỳ thi thực chiến. Link download sách tại đây. Nội dung bài học bao gồm:
-
- Khái quát ngữ pháp tiếng Hán
- Cách sử dụng các loại từ loại: danh từ, đại từ, tính từ, phó từ,...
- Các dạng câu như so sánh, câu chữ 把, câu chữ 被,...
- Các trợ từ ngữ khí 了,着,过,...
-
IV. Phương pháp chinh phục cấu trúc ngữ pháp HSK 3
Các cấu trúc ngữ pháp HSK 3 tương đối nhiều nhưng không quá phức tạp. Chỉ cần bạn có phương pháp luyện tập phù hợp sẽ dễ dàng chinh phục được kiến thức ngữ pháp tiếng Trung HSK 3.
Sau đây là một số cách học ngữ pháp HSK 3 mà bạn có thể tham khảo:
- Luyện tập và lấy thật nhiều ví dụ: Mỗi khi học một cấu trúc ngữ pháp HSK 3 mới, bạn hãy cố gắng đọc thật nhiều ví dụ để phân tích cách dùng, sau đó đặt thật nhiều câu tiếng Trung với cấu trúc đó để có ghi nhớ và rèn luyện tư duy. Thông qua việc học cấu trúc ngữ pháp HSK 3, ghi chép và đặt câu, bạn còn có thể nói và viết ra nhiều ý tưởng hay ho. Phương pháp này không chỉ giúp bạn có thêm kiến thức về ngữ pháp mà còn trau dồi vốn từ vựng và cải thiện văn phong.
- Tập viết đoạn văn, bài văn bằng tiếng Trung: Bạn có thể củng cố và ghi nhớ cấu trúc ngữ pháp HSK 3 tiếng Trung lâu hơn bằng việc luyện viết hàng ngày. Cách học này đòi hỏi bạn phải dành nhiều thời gian để chăm chút từng câu chữ. Bạn hãy vận dụng tối đa các ngữ pháp đã học để viết về nhiều chủ đề đơn giản trong cuộc sống.
Như vậy, PREP cung cấp kiến thức về các cấu trúc ngữ pháp HSK 3 kèm ví dụ chi tiết để giúp bạn có thể học và nâng cao kiến thức phần này. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, bạn hãy để lại comment dưới đây để được PREP giải đáp nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!