Tìm kiếm bài viết học tập
Cấu trúc không những mà còn trong tiếng Trung: 不但…,而且…
Cấu trúc không những mà còn trong tiếng Trung
I. Cấu trúc không những mà còn trong tiếng Trung là gì?
Cấu trúc không những mà còn trong tiếng Trung là 不但……,而且…… phiên âm là Bùdàn…, Érqiě… Đây là các liên từ tiếng Trung biểu thị quan hệ tăng tiến.
Ví dụ:
- 小王不但好帅,而且很聪明。/Xiǎowáng bùdàn hǎo shuài, érqiě hěn cōngmíng./: Tiểu Vương không những đẹp trai mà còn thông minh.
- 这菜不但好吃,而且有营养。/Zhè cài bùdàn hǎochī, érqiě yǒu yíngyǎng./: Món ăn này không những ngon mà còn nhiều dinh dưỡng.
II. Cách dùng cấu trúc 不但…, 而且… /Bùdàn…, Érqiě…/ trong tiếng Trung
Để sử dụng chính xác mẫu câu không những mà còn trong tiếng Trung, bạn cần nắm vững cấu trúc chi tiết mà PREP chia sẻ dưới đây!
1. Câu có 1 chủ ngữ
Với cấu trúc không những mà còn trong tiếng Trung 不但……,而且……, khi trong câu có 1 chủ ngữ thì nó sẽ đứng trước 不但, còn 而且 dùng để nhấn mạnh trọng âm cho tính từ hoặc động từ.
Công thức:
Chủ ngữ + 不但 + Tính từ/Động từ, 而且 + Tính từ/Động từ.
Ví dụ:
- 这个东西不但贵,而且难买。/Zhège dōngxi bùdàn guì, érqiě nán mǎi./: Món đồ này không những đắt mà còn khó mua.
- 小明不但聪明,而且很幽默。/Xiǎomíng bùdàn cōngmíng, érqiě hěn yōumò./: Tiểu Minh không những thông minh mà còn hài hước.
- 他不但离开了我,而且拿走了我所有的钱。/Tā bùdàn líkāi le wǒ, érqiě ná zǒule wǒ suǒyǒu de qián./: Hắn ta không những bỏ rơi tôi mà còn cuỗm hết tiền của tôi.
- 我的妹妹不但会做饭,而且会洗衣服。/Wǒ de mèimei bùdàn huì zuò fàn, érqiě huì xǐ yīfu./: Em gái tôi không những biết nấu cơm mà còn biết giặt quần áo.
2. Câu có 2 chủ ngữ
Khi cấu trúc không những mà còn trong tiếng Trung 不但……,而且…… có 2 chủ ngữ khác nhau thì chủ ngữ 1 đặt sau 不但, chủ ngữ 2 đặt sau 而且.
Công thức:
不但 + Chủ ngữ 1 + Tính từ/Động từ, 而且 + Chủ ngữ 2 + Tính từ/Động từ.
Ví dụ:
- 不但大学生找工作难,而且研究生也不容易。/Bùdàn dàxuéshēng zhǎo gōngzuò nán, érqiě yánjiūshēng yě bù róngyì./: Không chỉ sinh viên đại học khó tìm việc mà các nghiên cứu sinh cũng không dễ dàng gì.
- 这部电影不但孩子们喜欢,而且大人也很喜欢。/Zhè bù diànyǐng bùdàn háizimen xǐhuān, érqiě dàrén yě hěn xǐhuān./: Bộ phim này không chỉ trẻ con thích mà người lớn cũng rất thích.
- 不但我会说英语,而且我的男朋友也会说。/Bùdàn wǒ huì shuō Yīngyǔ, érqiě wǒ de nán péngyou yě huì shuō./: Không chỉ tôi biết nói tiếng Anh mà người yêu tôi cũng biết.
III. Một số cấu trúc không những mà còn khác
Cấu trúc Không những mà còn trong tiếng Trung 不但……,而且…… , 不但 có thể thay thế bằng “不仅“ hoặc ”不只“. Còn 而且 có thể thay bằng những từ như 并且” “也” “还” “都”.
Ví dụ:
- 不但员工压力 大,老板压力也很大 。/Bùdàn yuángōng yālì dà, lǎobǎn yālì yě hěn dà./: Không chỉ nhân công áp lực lớn mà sếp áp lực cũng rất lớn.
- 她不仅身体好,而且技术好。/Tā bùjǐn shēntǐ hǎo, érqiě jìshù hǎo./: Cô ấy không những sức khỏe tốt mà còn có kỹ thuật tốt.
Tham khảo thêm nhiều cấu trúc câu trong tiếng Trung khác tại đây: 100+ cấu trúc câu trong tiếng Trung thông dụng nhất hiện nay!
IV. Bài tập luyện tập cấu trúc 不但…, 而且… /Bùdàn…, Érqiě…/ trong tiếng Trung
Bạn có thể vận dụng cấu trúc không những mà còn trong tiếng Trung 不但…, 而且… vào để làm các bài tập vận dụng mà PREP chia sẻ dưới đây để nằm lòng kiến thức nhé!
Đề bài: Luyện dịch những câu tiếng Việt sau sang tiếng Trung, vận dụng cấu trúc 不但…, 而且….
- Bộ đồ này không những đẹp mà còn rẻ.
- Chiếc áo len này không những xấu mà còn đắt.
- Anh ấy không chỉ biết chơi piano mà còn biết cả violin.
- Người đàn ông này không những thông mình mà còn làm việc chăm chỉ.
- Sự việc này không những liên quan đến tôi mà còn có cả cậu đó.
- Em gái không chỉ thích ca hát mà còn thích nhảy.
- Món đồ này không những đắt mà chất lượng không tốt lắm.
Đáp án:
- 这件衣服不但漂亮,而且很便宜。
- 这件毛衣不但难看,而且贵。
- 他不但会弹钢琴,而且会拉小提琴。
- 这个年轻人不但聪明,而且工作很努力。
- 这件事不但与我有关,而且与你有关。
- 妹妹不但喜欢唱歌,而且爱跳舞。
- 这个东西不但贵,而且质量不太好。
Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật về cấu trúc ngữ pháp không những mà còn trong tiếng Trung 但…, 而且… kèm ví dụ minh họa dễ hiểu. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học ngữ pháp của bạn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!