Tìm kiếm bài viết học tập

2 cách phát âm /e/ và /æ/ chuẩn chỉnh nhất bạn nên tham khảo!

Phát âm tốt âm e và æ được coi là một nền tảng vô cùng vững chắc trong quá trình giao tiếp tiếng Anh. Vậy nên, để có thể nói tiếng Anh chuẩn chỉnh và tự nhiên như người bản xứ thì âm e và æ là một âm bạn nên chú trọng. Liệu bạn đã nắm vững được cách phát âm e và æ trong tiếng Anh hay chưa?

Phát âm tốt âm e và æ được coi là một nền tảng vô cùng vững chắc trong quá trình giao tiếp tiếng Anh. Vậy nên, để có thể nói tiếng Anh chuẩn chỉnh và tự nhiên như người bản xứ thì âm e và æ là một âm bạn nên chú trọng. Liệu bạn đã nắm vững được cách phát âm e và æ trong tiếng Anh hay chưa?

/e/ và /æ/ là cặp âm mà chúng ta thường xuyên bắt gặp trong tiếng Anh. Ngoài ra 2 âm này cũng gây ra một số nhầm lẫn đáng kể cho người học tiếng Anh. Do đó trong bài viết này, PREP xin chia sẻ đến bạn cách phát âm cặp âm e và æ chuẩn chỉnh nhất. Hãy cùng bắt đầu bài viết thôi nào!

cach-phat-am-e-va-ae-ban-nen-tham-khao.jpg
Cách phát âm e và æ trong tiếng Anh

I. Cách phát âm e trong tiếng Anh

1. Khẩu hình miệng khi phát âm âm /e/

Hãy tham khảo ảnh dưới đây để hiểu rõ về khẩu hình miệng khi phát âm âm /e/ để bạn có thể thực hành luyện phát âm tiếng Anh:

Khẩu hình miệng khi phát âm e trong tiếng Anh
Khẩu hình miệng khi phát âm e trong tiếng Anh

2. Dấu hiệu nhận biết /e/

  • Một số từ vựng có chứa âm a thì sẽ được phát âm là /e/. Ví dụ: hence - /hens/, tension - /ˈtenʃn/
  • Phát âm e sẽ được phát âm là /e/, đối với một số từ có chứa 1 âm tiết mà tận cùng từ đó là 1 hay nhiều phụ âm. Ví dụ: bed (n) – /bed/, member (n) – /’membə/
  • Một số từ có chứa âm “ea” sẽ được phát âm là /e/. Ví dụ: ready (adj) – /’redi/, jealous (adj) – /’dʒeləs/

2. Cách phát âm e

Cách phát âm /e/ cũng gần như tương tự với cách phát âm e trong Tiếng Việt của chúng ta. Sau đây là 3 bước bạn nên tham khảo để có thể phát âm /e/ để học luyện thi tiếng Anh hiệu quả bạn nhé!

cách phát âm e
cách phát âm e

  • Bước 1: Mở miệng rộng theo chiều ngang
  • Bước 2: Hạ lưỡi và quai hàm xuống một chút
  • Bước 3: Phát âm ngắn khi đọc

II. Cách phát âm /æ/

1. Khẩu hình miêng khi phát âm

Hãy tham khảo ảnh dưới đây để hiểu rõ về khẩu hình miệng khi phát âm âm /æ/ trong tiếng Anh:

Khẩu hình miệng khi phát âm æ trong tiếng Anh
Khẩu hình miệng khi phát âm æ trong tiếng Anh

2. Dấu hiệu nhận biết /æ/

  • Đối với chữ a nằm trong những từ vựng có 1 âm tiết, và tận cùng được kết thúc bằng 1 hoặc nhiều phụ âm, ta sẽ phát âm /æ/. Ví dụ: fat (adj) – /fæt/, sad (adj) – /sæd/
  • Chữ a sẽ được phát âm thành /æ/ khi nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm (stress). Ví dụ: candle (n) – /’kændl/: captain (n) – /’kæptɪn/

2. Cách phát âm /æ/

Không dễ như cách phát âm e, âm /æ/ khó phát âm hơn rất nhiều. Vậy nên bạn hãy tham khảo ngay 3 bước dưới đây để có thể phát âm thật chuẩn chình âm /æ/ nhé!

Cách phát âm e
Cách phát âm e

  • Bước 1: Mở miệng rộng (chiều ngang) và to (chiều dọc)
  • Bước 2: Hạ lưỡi và quai hàm xuống thấp hẳn
  • Bước 3: Phát âm ngắn khi đọc

Tham khảo thêm bài viết:

Một số cách giúp bạn luyện phát âm U chuẩn chỉnh giống người bản xứ

Chinh phục 3 cách phát âm CH trong tiếng Anh giúp bạn giao tiếp dễ dàng

III. Lời Kết

Trên đây là một số kiến thức về cách phát âm chuẩn chỉnh cặp âm /e/ và /æ/ trong tiếng Anh. Hi vọng rằng những kiến thức phát âm e và æ phía trên sẽ giúp bạn học được cách phát âm chuẩn cặp âm này.

Ngoài ra nếu bạn đang muốn luyện tập nhiều thêm về phần nói hay viết, Prep mời bạn tham khảo khóa học ielts online dưới đây.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự