Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Thạch trong tiếng Trung (石)
Bộ thủ là kiến thức quan trọng khi học tiếng Trung mà bạn cần nắm vững. Bởi vì mỗi chữ Hán được tạo bởi từ một hoặc nhiều bộ thủ và việc ghi nhớ các bộ sẽ giúp bạn học nhanh từ vựng tiếng Trung hơn. Vậy bạn đã biết bộ Thạch trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!
I. Bộ Thạch trong tiếng Trung là gì?
Bộ Thạch trong tiếng Trung là 石, phiên âm /shí/, mang ý nghĩa là “viên đá”. Đây là một trong 23 bộ chứa 5 nét, đứng ở vị trí thứ 112 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung. Hiện tại có khoảng 499 hán tự trong danh sách hơn 40.000 được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Thạch 石:
|
II. Cách viết bộ Thạch trong tiếng Trung
Bộ Thạch trong tiếng Trung 石 được tạo bởi 5 nét. Để có thể viết chính xác Hán tự này, bạn cần nắm chắc kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn thứ tự viết bộ 石. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Thạch trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Thạch trong tiếng Trung 石 dưới đây. Hãy theo dõi và nhanh chóng bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Thạch trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 矸 | gān | Sỏi than |
2 | 矻 | kū | Cặm cụi |
3 | 矾 | fán | Phèn, phèn chua |
4 | 矿 | kuàng | Hầm mỏ, quặng, mỏ |
5 | 码 | mǎ | Con số, số |
6 | 砂 | shā | Cát |
7 | 砄 | jué | Đá |
8 | 砉 | huā | Vút, soạt (từ tượng thanh) |
9 | 砌 | qì | Xây (gạch, đá) |
10 | 砍 | kǎn | Chặt, chẻ |
11 | 砑 | yà | Mài nhẵn, cán |
12 | 研 | yán | Nghiền nhỏ |
13 | 砖 | zhuān | Gạch |
14 | 砘 | dùn | Lèn đất, lèn |
15 | 砝 | fǎ | Quả cân |
16 | 砟 | zhǎ | Sỏi, sạn |
17 | 砥 | dǐ | Viên đá mài nhỏ, hòn đá mài nhỏ |
18 | 砦 | zhài | Hàng rào, trại, sơn trại |
19 | 砧 | zhēn | Cái đe sắt, cái bàn giặt |
20 | 砭 | biān | Kim đá, kim, lề, châm |
21 | 砰 | pēng | Ầm, bịch, phịch |
22 | 破 | pò | Vỡ, đứt, phủng |
23 | 砷 | shēn | Thạch tín |
24 | 砸 | zá | Đánh, đập, nện |
25 | 砻 | lóng | Cối xay thóc |
26 | 砾 | lì | Đá vụn, đá nhỏ |
27 | 础 | chǔ | Đá tảng, nền tảng |
28 | 硁 | kēng | Cạch cạch, chan chát |
29 | 硋 | ài | Ngăn trở, trở ngại |
30 | 硌 | gè | Cộm, cấn |
31 | 硐 | dòng | Hang động, hầm mỏ |
32 | 硕 | shuò | Lớn, to |
33 | 硠 | láng | Róc rách |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Thạch trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 石决明 | shíjuémíng | Bào ngư, thạch quyết minh |
2 | 石刁柏 | shídiāobǎi | Măng tây |
3 | 石刻 | shíkè | Khắc đá, tạc đá |
4 | 石印 | shíyìn | In đá |
5 | 石器 | shíqì | Thạch khí, đồ đá |
6 | 石坎 | shíkǎn | Thềm đá, bậc đá |
7 | 石头 | shí·tou | Đá |
8 | 石料 | shíliào | Vật liệu đá, đá |
9 | 石松 | shísōng | Cây thạch tùng |
10 | 石板 | shíbǎn | Đá phiến |
11 | 石柱 | shízhù | Cột đá, thạch trụ |
12 | 石楠 | shínán | Cây thạch nam, cây đỗ quyên |
13 | 石榴 | shí·liu | Cây lựu |
14 | 石油 | shíyóu | Dầu mỏ, dầu thô, dầu lửa |
15 | 石灰 | shíhuī | Vôi |
16 | 石灰石 | shíhuīshí | Đá vôi |
17 | 石炭 | shítàn | Than đá |
18 | 石窟 | shíkū | Hang đá |
19 | 石笔 | shíbǐ | Bút viết trên đá, bút chì đá |
20 | 石膏 | shígāo | Thạch cao |
21 | 石英 | shíyīng | Thạch anh |
22 | 石雕 | shídiāo | Chạm khắc, điêu khắc đá |
23 | 石龙子 | shílóngzǐ | Thằn lằn |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những thông tin chi tiết về bộ Thạch trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ, giúp nâng cao trình độ nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!