Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu về bộ Phiệt trong tiếng Trung (丿)

Việc học bộ thủ rất quan trọng vì kiến thức này sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu hơn và góp phần mở rộng vốn từ. Vậy bạn đã biết bộ Phiệt trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

bộ phiệt trong tiếng trung
bộ phiệt trong tiếng trung

I. Bộ Phiệt trong tiếng Trung là gì?

Bộ Phiệt trong tiếng Trung là 丿, phiên âm /piě/, mang ý nghĩa là “nét phẩy”. Đây là một trong 6 bộ chỉ có một nét, vị trí thứ 4 trong danh sách 214 bộ thủCuốn Khang Hy tự điển hiện tại đã đề cập tổng cộng được 33 chữ sử dụng bộ này.

Bộ Phiệt trong tiếng Trung là gì?
Bộ Phiệt trong tiếng Trung là gì?

Có thể bạn chưa biết, bộ Phiệt 丿là một trong 8 nguyên tố cấu thành nên chữ  永 nền móng của thư pháp Trung Quốc.

Thông tin bộ Phiệt 丿:

  • Âm Hán Việt: phiệt, thiên, triệt
  • Tổng nét: 1
  • Bộ: triệt 丿 (+0 nét)
  • Lục thư: chỉ sự
  • Nét bút: ノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
  • Dạng khác: 乀 乁

II. Cách viết bộ Phiệt trong tiếng Trung

Bộ Phiệt trong tiếng Trung 丿chỉ gồm có một nét nên cách viết khá đơn giản. Bạn hãy vận dụng những kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung để có thể viết chính xác Hán tự này.

Theo dõi hướng dẫn cách viết chi tiết dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Phiệt trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Phiệt trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Từ vựng có chứa bộ Phiệt

Phiên âm

Nghĩa

1

Cai trị, yên ổn

2

乃 

nǎi

Là, chính là, quả là

Thế là, vậy là, bèn

Mới, có thể mới

3

乃尔

nǎiěr

Như vậy, như thế

4

乃至

nǎizhì

Thậm chí, cả đến, ngay cả

5

jiǔ

Lâu dài, lâu

6

久久

jiǔjiǔ

Lâu lâu, rất lâu, mãi mãi, lâu lắm

7

久已

jiǔyǐ

Từ lâu, sớm đã

8

久留

jiǔliú

Ở lại lâu, giữ lại lâu

9

久远

jiǔyuǎn

Lâu dài, lâu đời

10

tuō

torr (đơn vị đo áp suất bằng 1/760 atmotphe)

11

me

Thì, nào, sao

12

Chính nghĩa, tình thân ái, nuôi, ý nghĩa

13

义务

yìwù

Nghĩa vụ

14

义女

yìnǚ

Con gái nuôi

15

义愤

yìfèn

Lòng căm phẫn, sự phẫn nộ

16

义气

yì·qi

Nghĩa khí

17

义理

yìlǐ

Nghĩa lý

18

zhī

Tới, hướng tới, hướng về, cái đó, người đó, của

19

xiāng

Thôn quê, nông thôn, quê hương

20

乡井

xiāngjǐng

Quê hương

21

乡亲

xiāngqīn

Đồng hương, người cùng quê

22

乡愁

xiāngchóu

Nỗi nhớ quê, nhớ nhà

23

乡村

xiāngcūn

Nông thôn, thôn làng, làng xã

24

乡贯

xiāngguàn

Quê quán

25

乡里

xiānglǐ

Quê nhà

26

Quạ, con quạ, màu đen

27

乌云

wūyún

Mây đen

28

乌亮

wūliàng

Đen nhánh, đen sì

29

乌呼

wūhū

Than ôi, hỡi ôi (thán từ)

30

乌有

wūyǒu

Hư ảo

31

乌梅

wūméi

Ô mai

32

乌油油

wūyōuyōu

Đen nhánh

33

乌鱼

wūyú

Cá quả, cá chuối, cá lóc

34

乌黑

wūhēi

Đen thui, đen sẫm, đen sì

35

Thiếu, kém, mệt, mệt mỏi

36

乏力

fálì

Mệt mỏi, mệt nhọc, không có sức lực

37

乏味

fáwèi

Không thú vị, nhạt nhẽo, kém thú vị

38

乏术

fáshù

Thiếu phương pháp, hết cách, không có phương pháp

39

乏顿

fádùn

Mệt nhọc

40

zhà

Mới, thoạt đầu, lúc đầu, đột nhiên, bỗng nhiên

41

乎 

Ư (trợ từ biểu thị nghi vấn); có lẽ…chăng

Ngoài, quá, vượt

Ôi, oi (thán từ)

42

Vui mừng, vui với, vui cười

43

乐事

lèshì

Chuyện vui

44

乐和

lè·he

Vui sướng, thoải mái, dễ chịu

45

乐团

yuètuán

Dàn nhạc, ban nhạc

46

乐天

lètiān

Yên vui, sống vô tư

47

乐得

lèdé

Vui vẻ, vui lòng

48

pīng

Pằng, đoàng (tượng thanh)

49

乒乓

pīngpāng

Lách cách; lạch cạch; lộp bộp

50

qiáo

Cao, giả vờ, vờ làm 

51

guāi

Ngoan ngoãn, biết nghe lời, lanh lẹn, khôn

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về bộ Tuy trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng thông dụng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự