Tìm kiếm bài viết học tập
Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Bạch trong tiếng Trung (百)
Bộ Bạch trong tiếng Trung là gì? Bộ này có độ thông dụng trong tiếng Hán không? Nếu bạn đang trong quá trình học tiếng Trung thì tham khảo ngay bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!
I. Bộ Bạch trong tiếng Trung là gì?
Bộ Bạch trong tiếng Trung là 白, phiên âm /bái/, mang ý nghĩa là “trắng”. Đây là bộ thứ 106, một trong 23 bộ cấu tạo 5 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 109 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Bạch:
|
II. Cách viết bộ Bạch trong tiếng Trung
Bộ Bạch 白 được tạo bởi 5 nét. Nếu muốn viết chính xác bộ này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung.
PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Bạch 百 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết theo từng nét!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Bạch trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách từ vựng có chứa bộ Bạch trong tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại ở bảng. Hãy theo dõi và nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Bạch trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 百 | bǎi | một trăm; trăm; nhiều; muôn; lắm; đủ điều; mọi; tất cả |
2 | 皀 | jí | hương thơm của lúa |
3 | 皂 | zào | đen; màu đen |
4 | 的 | de | của |
5 | 皇 | huáng | to; to lớn |
6 | 皈 | guī | quy y; đi tu |
7 | 皊 | líng | màu trắng |
8 | 皋 | gāo | mô đất (bên sông) |
9 | 皎 | jiǎo | sáng trắng; sáng |
10 | 皑 | ái | trắng xoá; ngây thơ; trong trắng |
11 | 皓 | hào | trắng; trong; bạc; trắng bóng |
12 | 皕 | bì | hai trăm |
13 | 皚 | ái | trắng xoá; ngây thơ; trong trắng |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Bạch trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 白丁 | báidīng | dân thường; bạch đinh; dân đen |
2 | 白专 | báizhuān | bạch chuyên |
3 | 白事 | báishì | việc tang lễ; việc ma chay |
4 | 白人 | báirén | người da trắng; gã da trắng |
5 | 白兰 | báilán | lan trắng; bạch lan |
6 | 白兰地 | báilándì | rượu bran-đi; rượu mạnh |
7 | 白净 | bái·jing | trắng nõn; trắng ngần; trắng nõn nà |
8 | 白刃 | báirèn | dao sắc; dao găm; gươm tuốt trần |
9 | 白前 | báiqián | bạch tiền (thực vật) |
10 | 白卷 | báijuàn | giấy trắng (bài thi không làm được) |
11 | 白厉厉 | báilìlì | trắng bóc; trắng tinh; trắng ởn |
12 | 白发 | báifà | tóc bạc; tóc trắng |
13 | 白口 | báikǒu | lề sách; mép trắng |
14 | 白吃 | báichī | ăn không phải trả tiền |
15 | 白喉 | báihóu | bệnh bạch hầu |
16 | 白嘴儿 | báizuǐr | ăn vã, ăn thức ăn không |
17 | 白地 | báidì | đất trống; đất ruộng chưa trồng trọt |
18 | 白垩 | bái'è | đá phấn trắng; đá phấn; vôi trắng |
19 | 白夜 | báiyè | đêm trắng |
20 | 白天 | bái·tian | ban ngày |
21 | 白头 | báitóu | đầu bạc; tuổi già |
22 | 白嫩 | báinèn | trắng nõn; trắng mịn; nõn nà |
23 | 白字 | báizì | chữ viết nhầm; chữ viết sai |
24 | 白带 | báidài | huyết trắng; khí hư |
25 | 白手 | báishǒu | tay không; tay trắng |
26 | 白描 | báimiáo | tranh thuỷ mặc |
27 | 白文 | báiwén | chính văn; chủ văn; nội dung chính |
28 | 白日 | báirì | ban ngày; ban ngày ban mặt |
29 | 白昼 | báizhòu | ban ngày |
30 | 白条 | báitiáo | hoá đơn tạm; biên lai không chính thức |
31 | 白杨 | báiyáng | bạch dương; dương trắng |
32 | 白果 | báiguǒ | ngân hạnh (thân cao to, cây đơn tính, lá hình quạt, hạt hình bầu dục. Nhân quả ăn được, có thể làm vị thuốc) |
33 | 白案 | báiàn | nấu món chính; thổi cơm làm bánh |
34 | 白桦 | báihuà | cây Bạch dương |
35 | 白梨 | báilí | lê trắng |
36 | 白檀 | báitán | bạch đàn; cây bạch đàn |
37 | 白汤 | báitāng | nước lèo; nước dùng |
38 | 白灰 | báihuī | vôi |
39 | 白热 | báirè | sự nóng sáng; nung trắng |
40 | 白煤 | báiméi | than đá; than không khói |
41 | 白煮 | báizhǔ | luộc; trụng |
42 | 白版 | báibǎn | bỏ trống; đục bỏ |
43 | 白狐 | báihú | chồn bạc; cáo trắng; cáo Bắc cực |
44 | 白狗 | báijū | bạch câu; bạch mã; ngựa trắng |
45 | 白玉兰 | báiyùlán | bạch ngọc lan; hoa ngọc lan |
46 | 白田 | báitián | ruộng không |
47 | 白皙 | báixī | trắng nõn; trắng ngần |
48 | 白皮松 | báipísōng | thông trắng |
49 | 白相 | báixiàng | chơi; trêu đùa; nghịch |
50 | 白眉 | báiméi | bạch mi; mày trắng |
51 | 白眼 | báiyǎn | khinh người; khinh khỉnh; kiêu ngạo |
52 | 白矾 | báifán | phèn; phèn chua |
53 | 白票 | báipiào | phiếu trắng |
54 | 白种 | báizhǒng | người da trắng |
55 | 白章 | báizhāng | hoa văn trắng |
56 | 白米 | báimǐ | gạo trắng |
57 | 白米饭 | báimǐfàn | cơm tẻ; cơm trắng |
58 | 白粥 | báizhōu | cháo hoa; cháo trắng |
59 | 白糖 | báitáng | đường trắng; đường kính |
60 | 白肉 | báiròu | thịt luộc; thịt lợn luộc |
61 | 白脸 | báiliǎn | mặt trắng; vai phản diện |
62 | 白色 | báisè | màu trắng; trắng |
63 | 白芍 | báisháo | bạch thược |
64 | 白芨 | báijí | bạch cập (thực vật, thuộc họ lan) |
65 | 白花花 | báihuāhuā | trắng loà; trắng loá; trắng chói |
66 | 白苍苍 | báicāngcāng | xanh xao; nhợt nhạt; xanh xám |
67 | 白苏 | báisū | bạch tô (thực vật) |
68 | 白茅 | báimáo | cỏ tranh |
69 | 白茫茫 | báimāngmāng | trắng xoá; mịt mù; trắng mênh mông |
70 | 白茬 | báichá | bỏ không; bỏ trống; cằn cỗi |
71 | 白菜 | báicài | cải trắng |
72 | 白蒙蒙 | báimēngmēng | trắng mịt mờ; mịt mù |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Cam trong tiếng Trung. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao kiến thức về bộ thủ hiệu quả nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!