Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao từ vựng có chứa bộ Đao trong tiếng Trung (刀)

Học và ghi nhớ kiến thức bộ thủ sẽ giúp bạn không gặp những khó khăn trong việc học các từ vựng chữ Hán. Vậy bạn đã biết bộ Đao trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

Bộ Đao trong tiếng Trung
Bộ Đao trong tiếng Trung

I. Bộ Đao trong tiếng Trung là gì?

Bộ Đao trong tiếng Trung là , phiên âm /dāo/, mang ý nghĩa là “con dao, cây đao”. Đây là một trong 23 bộ được tạo bởi 2 nét, đứng ở vị trí 18 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung. Hiện tại có khoảng 337 ký tự trong danh sách hơn 49.000 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

cau-tao-bo-dao-trong-tieng-trung.jpg
Cấu tạo bộ Đao trong tiếng Trung

Thông tin bộ Đao: 

  • Số nét: 2 nét
  • Nghĩa tiếng Việt: Con dao, cây đao
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Biển thể: 刂
  • Vị trí của bộ: Thường nằm ở bên phía bên phải của bộ khác, bên dưới hoặc một số ít nằm bên trên
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Đao trong tiếng Trung

Bộ Đao trong tiếng Trung 刀 được tạo bởi 2 nét, nên viết sẽ đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng những kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác bộ này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết theo từng nét:

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Đao trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách những từ vựng thông dụng nhất có chứa bộ Đao trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại để bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-bo-dao-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa bộ Đao trong tiếng Trung

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Đao trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

rèn

Lưỡi, dao

2

fēn

Chia, phân, phân phối, phân công

3

qiē

Bổ, cắt, bửa, xắt

4

kān

Xuất bản, phát hành

5

cùn

Cắt, cắt đứt

6

chú

Cỏ chăn nuôi, cỏ khô

7

刑 

xíng

Hình phạt

8

划 

huá

Chèo, bơi, tính toán

9

列 

liè

Bày ra, xếp, xếp vào

10

则 

Quy phạm, quy tắc, mẫu mực

11

刚 

gāng

Cứng, cứng rắn, kiên cường, vừa vặn

12

chuāng

Vết thương

13

刜 

Chặt, đốn

14

初 

chū

Đầu, thứ nhất, sơ, một

15

删 

shān

Xóa; cắt; giản lược

16

判 

pàn

Chia ra, phân ra, phân biệt, khác hẳn

17

別 

bié

Phân li, chia lìa, ly biệt, khác

18

刨 

bào

Cái bào, máy bào

19

利 

Sắc, sắc bén

20

刮 

guā

Cạo, đánh, gọt, dán, phết, bôi

21

到 

dào

Đến, tới, đi về

22

制 

zhì

Chế tạo, sản xuất, chế ra

23

刷 

shuā

Bàn chải

24

刹 

chà

Chùa, ngôi chùa, chùa Phật

25

刻 

Khắc, chạm trổ, mười lăm phút, sâu sắc

26

剀 

kǎi

Tường tận, rõ ràng

27

剃 

Cạo (râu, tóc)

28

jiàn

Thanh gươm, thanh kiếm

29

剌 

Ngượng nghịu

30

前 

qiān

Phía trước, trước, tiến lên

31

Hý kịch, tuồng, trò

2. Từ ghép

STT

Từ vựng có chứa bộ Đao trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

刀俎

dāozǔ

Dao thớt, tên đồ tể

2

刀儿

dāor

Dao nhỏ, dao nhíp

3

刀具

dāojù

Dụng cụ cắt gọt, dao kéo

4

刀刃

dāorèn

Lưỡi dao

5

刀切

dāoqiē

Cắt, chẻ

6

刀叉

dāochā

Dao nĩa

7

刀口

dāokǒu

Lưỡi dao, mở rộng vết thương

8

刀子

dāo·zi

Dao nhỏ, dao nhíp

9

刀工

dāogōng

Kỹ thuật xắt rau

10

刀把儿

dāobàr

Chuôi dao, cán dao

11

刀枪

dāoqiāng

Vũ khí, đao thương

12

刀笔

dāobǐ

Viết đơn kiện

13

刀笔吏

dāobǐlì

Người phụ trách văn thư

14

刀螂

dāo·lang

Con bọ ngựa

15

刀鋒

dāofēng

Lưỡi dao, mũi dao

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Đao trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung để luyện thi HSK.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự