Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng, ngữ pháp qua bài hát Em ổn không tiếng Trung (你好不好)
Nhạc Hoa ngữ vẫn luôn được đông đảo người nghe đón nhận nhiệt tình, đặc biệt là những ai đang học tiếng Trung. Sau đây, hãy cùng PREP luyện nghe và nâng cao vốn từ vựng qua bài hát Em ổn không tiếng Trung 你好不好 nhé!
I. Vài điều về ca khúc Em ổn không tiếng Trung
Bài hát Em ổn không tiếng Trung là 你,好不好?, phiên âm /Nǐ, hǎobù hǎo?/, đây là ca khúc nhạc Hoa ngữ do ca sĩ Châu Hưng Triết thể hiện. Bài hát có giai điệu nhẹ nhàng, ca từ buồn da diết nên là ca khúc được đông đảo người học Hán ngữ yêu thích.
II. Lời bài hát Em ổn không tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát chính là phương pháp luyện nghe và nâng cao vốn từ vựng siêu hiệu quả mà bạn có thể áp dụng. Sau đây, hãy cùng PREP thực hành ngay trên lời bài hát Em ổn không tiếng Trung nhé!
Em ổn không lời Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
是不是 还那么爱迟到 熬夜工作又睡不好 等你完成你的目标 要戒掉逞强的嗜好 都怪我 把自尊放太高 没有把你照顾好 骄傲 是脆弱的外表 最怕我的心你不要 能不能继续 对我哭 对我笑 对我好 继续让我 为你想 为你疯 陪你老 你好不好 好想知道 别急着把回忆都丢掉 我只需要你 在身边 陪我吵 陪我闹 用好的我 把过去 坏的我 都换掉 好想听到 你坚决说爱我 可惜回不去那一秒 你好不好 天知道 我快要受不了 后悔钻进心里烧 拥抱 再多一次就好 你要的我都做得到 能不能继续 对我哭 对我笑 对我好 继续让我 为你想 为你疯 陪你老 给你的好 还要不要 答案我却不敢揭晓 我只需要你 在身边 陪我吵 陪我闹 别用离开教我 失去的人最重要 别说 你曾经爱过我 让我们回到那一秒 你,好不好 |
Shì bú shì hái nàme ài chídào Áoyè gōngzuò yòu shuì bù hǎo Děng nǐ wánchéng nǐ de mùbiāo Yào jiè diào chěngqiáng de shìhào Dōu guài wǒ bǎ zìzūn fàng tài gāo Méiyǒu bǎ nǐ zhàogù hǎo Jiāo'ào shì cuìruò de wàibiǎo Zuì pà wǒ de xīn nǐ búyào Néng bùnéng jìxù duì wǒ kū duì wǒ xiào duì wǒ hǎo Jìxù ràng wǒ wèi nǐ xiǎng wèi nǐ fēng péi nǐ lǎo Nǐ hǎobù hǎohǎo xiǎng zhīdào Bié jí zhe bǎ huíyì dōu diūdiào Wǒ zhǐ xūyào nǐ zài shēnbiān péi wǒ chǎo péi wǒ nào Yòng hǎo de wǒ bǎ guòqù huài de wǒ dōu huàn diào Hǎo xiǎng tīng dào nǐ jiānjué shuō ài wǒ Kěxi huí bù qù nà yī miǎo Nǐ hǎobù hǎo Tiān zhīdào wǒ kuàiyào shòu bùliǎo Hòuhuǐ zuān jìn xīnlǐ shāo Yǒngbào zài duō yīcì jiù hǎo Nǐ yào de wǒ dū zuò dédào Néng bùnéng jìxù duì wǒ kū duì wǒ xiào duì wǒ hǎo Jìxù ràng wǒ wèi nǐ xiǎng wèi nǐ fēng péi nǐ lǎo Gěi nǐ de hǎo hái yào bùyào Dá'àn wǒ què bù gǎn jiēxiǎo Wǒ zhǐ xūyào nǐ zài shēnbiān péi wǒ chǎo péi wǒ nào Bié yòng líkāi jiào wǒ shīqù de rén zuì zhòngyào Bié shuō nǐ céng jīng ài guò wǒ ràng wǒmen huí dào nà yī miǎo nǐ hǎo bù hǎo |
Phải chăng vẫn hay đến muộn như thế Làm việc thâu đêm rồi lại không ngủ được Chờ đợi em hoàn thành mục tiêu của mình Phải từ bỏ những đam mê sở thích Đều tại anh quá đề cao cái tôi của mình Không chăm sóc tốt cho em Kiêu ngạo là vỏ bọc của sự yếu đuối Điều anh sợ nhất là em không cần anh nữa Liệu em có thể tiếp tục cùng anh khóc cùng anh cười tối với anh Để anh tiếp tục được lo nghĩ cho em, vì em phát điên, cùng em già đi Em có ổn không anh rất muốn biết Đừng vội vứt bỏ tình yêu của anh Anh chỉ cần có em bên cạnh đấu khẩu với anh quậy phá anh Hãy để những ân cần của anh đổi lấy những sai lầm trong quá khứ Rất muốn được nghe em kiên quyết nói yêu anh Đáng tiếc chẳng thể quay về giây phút ấy Em có khỏe không Trời cao biết anh sắp không chịu đựng được nữa Hối hận gặm nhấm và thiệu đốt trong anh Xin em ôm chặt anh một lần nữa thôi Điều em cần anh đều làm được tất Liệu em có thể tiếp tục cùng anh khóc cùng anh cười tối với anh Để anh tiếp tục được lo nghĩ cho em vì em phát điên cùng em già đi Những yêu thương anh trao em còn cần nữa không Anh không đủ can đảm để đón nhận đáp án Anh chỉ cần có em bên cạnh gậy sự với anh quấy phá anh Đừng quay lưng đi để cho anh nhận rõ người anh đánh mất quan trọng đến nhường nào Xin đừng nói em đã từng yêu anh Hãy để hai ta quay về giây phút ấy Có được không em |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Em ổn không tiếng Trung
Cùng PREP học và từ vựng và cấu trúc ngữ pháp qua lời bài hát Em ổn không nhạc Trung (你好不好) dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
熬夜 |
áoyè |
Thức khuya, thức thâu đêm |
2 |
目标 |
mùbiāo |
Mục tiêu |
3 |
逞强 |
chéngqiáng |
Phô trương, khoe sức |
4 |
嗜好 |
shìhào |
Ham mê |
5 |
自尊 |
zìzūn |
Tự tôn, tự ái |
6 |
骄傲 |
jiāo'ào |
Kiêu ngạo, kiêu căng |
7 |
脆弱 |
cuìruò |
Yếu đuối, mỏng manh |
8 |
外表 |
wàibiǎo |
Bề ngoài |
9 |
丢掉 |
diūdiào |
Thất lạc |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp |
Ví dụ |
都怪我 把自尊放太高,没有把你照顾好 /Dōu guài wǒ bǎ zìzūn fàng tài gāo, méiyǒu bǎ nǐ zhàogù hǎo/: Đều tại anh quá đề cao cái tôi của mình, không chăm sóc tốt cho em. |
Tham khảo thêm bài viết:
-
Học từ vựng qua lời bài hát 123 Em yêu anh tiếng Trung (123 我爱你)
-
Học từ vựng qua bài hát Giấc mơ không thể đánh thức pinyin chi tiết
Như vậy, PREP đã chia sẻ các kiến thức hay có trong lời bài hát Em ổn không tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nâng cao vốn từ nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!