Tìm kiếm bài viết học tập
Phân biệt 暗暗, 偷偷 và 悄悄 trong tiếng Trung chi tiết
Tiếng Trung có rất nhiều từ ngữ, cụm từ mang ý nghĩa tương tự nhau nhưng cách dùng khác nhau. Một trong số đó có thể kể đến 3 từ láy tiếng Trung 暗暗, 偷偷 và 悄悄. Vậy làm thế nào để phân biệt và sử dụng đúng các từ này? Theo dõi bài viết này để được PREP giải thích chi tiết nhé!
I. 暗暗 là gì? Cách dùng 暗暗
暗暗 có phiên âm /àn àn/, mang ý nghĩa “thầm, ngầm, ngấm ngầm, lén lút, âm thầm”. Nếu muốn phân biệt với các từ 暗暗, 偷偷 và 悄悄, bạn cần nắm vững cách dùng của từ 暗暗.
Cách dùng |
Ví dụ |
Là phó từ, dùng để biểu thị hành động xuất hiện trong tâm trí nhưng không biểu hiện ra ngoài. Chủ ngữ thường chỉ người, dùng để tu sức cho các động từ biểu thị tâm lý. Cấu trúc: 暗暗 + (地) + Động từ |
|
II. 偷偷 là gì? Cách dùng 偷偷
Nếu muốn phân biệt được cách dùng của 3 từ 暗暗, 偷偷 và 悄悄 thì điều quan trọng là bạn cần nắm được cách sử dụng của từ 偷偷. Trong tiếng Trung, 偷偷 có phiên âm /tōutōu/, mang ý nghĩa “lén, vụng trộm, lén lút, ngấm ngầm”.
Cách dùng |
Ví dụ |
Là phó từ chỉ phương thức, biểu thị làm một việc nào đó một cách bí mật, kín đáo, không để bị phát hiện. Cấu trúc: 偷偷 + (地) + Động từ |
|
III. 悄悄 là gì? Cách dùng 悄悄
悄悄 có phiên âm /qiāoqiāo/, mang ý nghĩa “lặng lẽ, khe khẽ, nhẹ nhàng”. Để giúp bạn không bị nhầm lẫn giữa các từ 暗暗, 偷偷 và 悄悄, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách dùng của từ 悄悄.
Cách dùng |
Ví dụ |
Là phó từ, biểu thị làm một việc gì đó một cách lặng lẽ, khẽ khàng, không gây ra tiếng động hoặc không để người khác biết. |
|
IV. Phân biệt 暗暗, 偷偷 và 悄悄
暗暗, 偷偷 và 悄悄 giống và khác nhau như thế nào? Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!
1. Giống nhau
-
Đều là phó từ, dùng để biểu thị sự lặng lẽ, âm thầm, không để người khác biết.
-
Khi làm trạng ngữ, 暗暗, 偷偷 và 悄悄 đều có thể kết hợp với từ 地.
-
Nếu không kết hợp với 地 thì sau các từ 暗暗, 偷偷 và 悄悄 sẽ là động từ hai âm tiết.
-
Đứng trước động từ.
2. Khác nhau
暗暗 |
偷偷 |
悄悄 |
Dùng để biểu thị hành động âm thầm, không thể hiện rõ ràng, không công khai. Mang ý nghĩa “âm thầm, thầm”. Ví dụ: 我暗暗下定决心,一定要考过HSK6级。/Wǒ àn'àn xiàdìng juéxīn, yídìng yào kǎoguò HSK6 jí./: Tôi đã hạ quyết tâm, nhất định phải thi qua HSK6. |
Dùng để biểu thị hành động bí mật, kín đáo, làm một cách lén lút, không muốn bị phát hiện. Hoặc biểu thị hành động diễn ra nhân lúc người khác không chú ý. Mang ý nghĩa “lén lút”. Ví dụ: 静静的夜里,有一个人偷偷想你。/Jìng jìng de yèlǐ, yǒu yí ge rén tōutōu xiǎng nǐ./: Trong đêm thanh tĩnh, có một người đang thầm nhớ bạn. |
Dùng để biểu thị hành động khẽ khàng, không gây tiếng động, kín tiếng, không cho người khác biết. Mang ý nghĩa “lặng lẽ”. Ví dụ: 他悄悄把我拉到一边。/Tā qiāoqiāo bǎ wǒ lā dào yìbiān./: Anh ấy nhẹ nhàng kéo tôi về một bên. |
Nhấn mạnh về nội tâm, cảm xúc trong lòng. Ví dụ: 她暗暗地担心家人。/Tā àn'àn de dānxīn jiārén./: Cô ấy âm thầm lo lắng cho gia đình. |
Nhấn mạnh sự lén lút, sợ bị người khác phát hiện (có thể làm điều xấu nên sợ bị phát hiện.). Ví dụ: 他偷偷尝试禁用产品。/Tā tōutōu chángshì jìnyòng chǎnpǐn./: Anh ta lén lút dùng thử hàng cấm. |
Nhấn mạnh về âm thanh, sự lặng lẽ, không gây ra tiếng động. Ví dụ: 院子里静悄悄的,没有一点声息。/Yuànzǐ lǐ jìngqiǎoqiǎo de,méiyǒu yīdiǎn shēngxī./: Trong sân im ắng, không một tiếng động. |
Không thể kết hợp với 儿 |
Có thể mang儿:悄悄儿/偷偷儿 |
Khả năng kết hợp với từ khác:
Các từ |
高兴 |
走了 |
进来 |
吃惊 |
流泪 |
伤心 |
下定决心 |
暗暗 |
√ |
× |
× |
√ |
x |
√ |
√ |
偷偷 |
√ |
√ |
√ |
× |
√ |
× |
× |
悄悄 |
× |
√ |
√ |
× |
√ |
× |
√ |
V. Bài tập về cách phân biệt 暗暗, 偷偷 và 悄悄
Để có thể phân biệt các từ 暗暗, 偷偷 và 悄悄 trong tiếng Trung, bạn hãy thử luyện tập với các bài tập vận dụng dưới đây nhé!
Câu hỏi: Điền 暗暗, 偷偷 và 悄悄
-
他____地看着她,不想被别人发现。
-
我心里____希望能通过考试。
-
她____把礼物放进了他的书包里。
-
外面下着雨,他____走出门去。
-
我们____地讨论这个问题,生怕被别人听到。
-
她____给我写了一封信,想给我一个惊喜。
Đáp án: 1. 偷偷 - 2. 暗暗 - 3. 悄悄/偷偷 - 4. 悄悄 - 5. 悄悄 - 6. 偷偷
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây cách phân biệt 暗暗, 偷偷 và 悄悄 trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng củng cố ngữ pháp tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.