Tìm kiếm bài viết học tập

Cách dùng các từ 曾, 曾经 và 已经 trong tiếng Trung chi tiết

Việc học và nắm vững cách dùng các từ là điều cực kỳ quan trọng khi học ngoại ngữ, đặc biệt là các từ gần nghĩa, cùng loại với nhau. Cùng PREP tìm hiểu để nắm được cách dùng của các từ 曾, 曾经 và 已经 trong tiếng Trung ở bài viết này nhé!

 

Cách dùng 曾, 曾经 và 已经 tiếng Trung
Cách dùng 曾, 曾经 và 已经 tiếng Trung

I. 曾 là gì? Cách dùng 曾

Nếu muốn phân biệt và sử dụng đúng các từ 曾, 曾经 và 已经 thì bạn cần phải học và nắm vững được cách sử dụng từ 曾.

Trong tiếng Trung, có phiên âm /céng/, mang ý nghĩa “từng, đã từng”.

Cách dùng của từ 曾: 

Cách dùng

Ví dụ

Dùng làm phó từ, mang ý nghĩa “đã từng”.

  • 你以前说过这句话。/Nǐ yǐqián céng shuō guò zhè jù huà./: Bạn trước đây từng nói câu này.

  • 是时装模特儿。/Tā céng shì shízhuāng mó tèr./: Cô ấy từng là người mẫu thời trang.

Khác với 曾经, dạng phủ định của 曾 là thêm 未、不,tạo thành 未曾、不曾。

  • 未曾说过这句话。/Wǒ wèicéng shuō guò zhè jù huà./ Tôi chưa từng nói câu này.

Trước 曾 có thể dùng những từ 可、何、哪 để hỏi hay hỏi vặn lại.

  • 我何曾说过这句话?/Wǒ hécéng shuō guò zhè jù huà?/ Tôi đã bao giờ nói câu này đâu?
cach-dung-ceng.jpg
Cách dùng của từ 曾

Học thêm một số từ vựng bắt đầu từ chữ 曾:!

STT

Từ vựng tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

曾孙

zēngsūn

Chắt, chắt trai

2

曾孙女

zēngsūnnǚ

chắt gái

3

曾祖

zēngzǔ

Ông cố, cụ cố, cụ ông

4

曾祖母

zēngzǔmǔ

Bà cố, cụ bà

5

曾经

céngjīng

Đã từng, từng

II. 曾经 là gì? Cách dùng 曾经

曾经 có phiên âm /céngjīng/, mang ý nghĩa “đã từng, từng”. Hãy học và nắm vững được từ 曾经 để có thể phân biệt được 3 từ 曾, 曾经 và 已经 dưới đây nhé!

Cách dùng

Ví dụ

phó từ chỉ thời gian, biểu thị hành động hoặc trạng thái nào đó đã phát sinh trong quá khứ, đã kết thúc trước khi đề cập đến. 曾经 tu sức cho động từ tính từ, phía sau thường có 过.

Cấu trúc: 曾经 + Động từ + 过 + (Tân ngữ) Hoặc  曾经 + Tính từ

  • 曾经爱过你。/Wǒ céngjīng ài guò nǐ./: Anh đã từng yêu em.

  • 小玲曾经一个很内向的人。/Xiǎolíng céngjīng shì yí ge hěn nèixiàng de rén./: Tiểu Linh đã từng rất hướng nội.

  • 曾经说过这件事。/Tā céngjīng shuō guò zhèjiàn shì./: Anh ấy đã từng nói qua chuyện này.

  • 曾经做过小学教师。/Wǒ céngjīng zuò guò xiǎoxué jiàoshī./: Tôi đã từng là giáo viên tiểu học.

Hình thức phủ định của 曾经 là 没、没有.

  • 我没说过这件事。/Wǒ méi shuō guò zhè jiàn shì./ Tôi chưa từng nói về việc này.

Cách dùng 曾经
Cách dùng 曾经

III. 已经 là gì? Cách dùng 已经

已经 có phiên âm /yǐjīng/, mang ý nghĩa “đã, rồi”. Để có thể phân biệt 曾, 曾经 và 已经, các bạn cần học và nắm vững cách dùng của từ 已经.

Cách dùng

Ví dụ

Là phó từ chỉ thời gian, diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ (xảy ra hành động hoặc trạng thái trước khi nói hoặc trước một thời gian riêng biệt nào đó, cho đến lúc nói chuyện hoặc thời gian riêng biệt nào đó thì kết quả trạng thái của nó vẫn tiếp tục tồn tại).

Cấu trúc: 已经 + Động từ/Tính từ + 了

  • 小月的身体已经好了。/Xiǎoyuè de shēntǐ yǐjīng hǎo le./: Sức khỏe của Tiểu Nguyệt đã tốt rồi.

  • 我爸爸已经不吸烟了。/Wǒ bàba yǐjīng bù xīyān le./: Bố tôi không còn hút thuốc nữa.

  • 小明已经回家了。/Xiǎomíng yǐjīng huí jiā le./: Tiểu Minh đã về nhà rồi.

  • 已经吃饱了。/Tā yǐjīng chī bǎo le./: Anh ấy đã ăn no rồi.

Cách dùng 已经
Cách dùng 已经

IV. Phân biệt 曾, 曾经 và 已经 trong tiếng Trung

曾, 曾经 và 已经 trong tiếng Trung giống và khác nhau thế nào? Hãy cùng PREP so sánh chi tiết dưới đây để có thể phân biệt và sử dụng đúng các từ này nhé!

Phân biệt 曾, 曾经 và 已经
Phân biệt 曾, 曾经 và 已经 trong tiếng Trung

So sánh

曾经

已经

Giống nhau

Đều là phó từ, dùng để biểu thị hành động, sự việc đã từng xảy ra.

Khác nhau

Dùng để biểu thị hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, cách thời điểm hiện tại một khoảng thời gian khá dài (nhấn mạnh vào thời gian).

Ví dụ: 曾经那么爱你,但是你都不懂得珍惜。/Wǒ céngjīng nàme ài nǐ, dànshì nǐ dōu bù dǒngde zhēnxī./: Tôi đã từng yêu em nhiều như thế, nhưng em lại không biết cách trân trọng.

Biểu thị hành động, thời gian hoặc sự việc đã xảy ra (nhấn mạnh vào sự việc, hành động).

Ví dụ: 别说我没有给你机会,你已经没有机会了。 /Bié shuō wǒ méiyǒu gěi nǐ jīhuì, nǐ yǐjīng méiyǒu jīhuìle./: Đừng nói là tôi không cho bạn cơ hội, bạn đã không còn cơ hội nữa rồi.

Dùng để diễn tả hành động, sự việc đã kết thúc, không kéo dài đến hiện tại.

Ví dụ: 曾经当过老师。/Wǒ céngjīng dāng guò lǎoshī./: Tôi đã từng làm giáo viên.

Dùng để diễn tả hành động, sự việc hay thời gian có thể đã kết thúc hoặc chưa, hiện tại vẫn có thể đang tiếp diễn.

Ví dụ: 已经当过英语老师。/Wǒ yǐjīng dāng guò Yīngyǔ lǎoshī./: Tôi đã làm giáo viên tiếng Anh.

Chỉ được dùng trong quá khứ.

Ví dụ: 曾经爱过的女孩,有着世界上最可爱的侧脸。/Wǒ céngjīng ài guò de nǚhái, yǒu zhe shìjiè shang zuì kě'ài de cè liǎn./: Cô gái mà tôi từng yêu, có gương mặt đáng yêu nhất thế giới.

Có thể sử dụng cho hành động xảy ra ở quá khứ, hiện tại hoặc dự đoán nào đó.

Ví dụ: 已经经历了多次拒绝。/Tā yǐjīng jīnglì le duō cì jùjué./: Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.

已经到睡觉时间了,别玩游戏了。/Yǐjīng dào shuìjiào shíjiān le, bié wán yóuxì le./ Đã đến giờ đi ngủ rồi, đừng chơi game nữa.

Dùng cho những hành động chỉ xảy ra một lần hoặc làm một lần trong đời người.

Ví dụ: 爷爷已经走了。/Yéye yǐjīng zǒu le./: Ông nội đã mất rồi.

Dùng để khen ngợi hoặc cổ vũ người khác.

Ví dụ: 已经很美了,别为他人的意见而折磨自己。/Nǐ yǐjīng hěn měile, bié wèi tārén de yìjiàn ér zhémó zìjǐ./: Bạn đã xinh đẹp lắm rồi, đừng vì lời nói của người khác mà tự dày vò bản thân. 

Thường kết hợp với từ 过.

Ví dụ: 曾经帮助过我。/Tā céngjīng bāngzhù guò wǒ./: Anh ấy đã từng giúp đỡ tôi.

Thường dùng kết hợp với từ 了, cũng có thể kết hợp với từ 过.

Ví dụ: 不是上午不想去图书馆,而是因为一起床就已经是中午了。/Búshì shàngwǔ bùxiǎng qù túshūguǎn, érshì yīnwèi yì qǐchuáng jiù yǐjīng shì zhōngwǔ le./: Không phải tôi không muốn đến thư viện vào buổi sáng, mà là vì vừa thức dậy đã là buổi trưa.

Khả năng kết hợp của từ 曾, 曾经 và 已经 với các từ khác: 

 

去过

睡了

当过

当了

来了

来过

牺牲

曾(曾经)

×

×

×

×

已经

V. Bài tập về 曾, 曾经 và 已经 trong tiếng Trung

Để giúp bạn có thể phân biệt được cách dùng các từ 曾, 曾经 và 已经 trong tiếng Trung, PREP sẽ chia sẻ một số bài tập vận dụng dưới đây nhé!

Đề bài: 

Bài 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. 我___去过中国两次。

  2. 他___是一个老师,但现在已经退休了。

  3. 她___看过那部电影。

  4. 我们没___去过韩国旅游。

  5. 他们___完成了这个项目。

Bài 2. Dịch các câu sau

  1. Tôi đã từng sống ở thành phố này.

  2. Họ đã hoàn thành bài tập trước hạn.

  3. Cô ấy đã từng đi du lịch nước ngoài.

  4. Tôi đã ăn món này trước đây.

Đáp án: 

Bài 1: 

  1. 曾/曾经去过中国两次。(Tôi đã từng đến Trung Quốc 2 lần.)

  2. 曾经是一个老师,但现在已经退休了。(Anh ấy đã từng là giáo viên, nhưng hiện tại đã nghỉ hưu rồi.)

  3. 曾经看过那部电影。(Cô ấy đã từng xem bộ phim kia.)

  4. 我们没去过韩国旅游。(Chúng tôi chưa từng đến Hán Quốc du lịch.)

  5. 他们已经完成了这个项目。(Họ đã hoàn thành tiết mục này rồi.)

Bài 2.

  1. 我曾经住在这个城市。

  2. 他们已经在截止日期之前完成了作业。

  3. 她曾经去过国外旅游。

  4. 我以前曾经吃过这个菜。

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về cách phân biệt 曾, 曾经 và 已经 trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và luyện thi HSK.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI