Tìm kiếm bài viết học tập
Xin nghỉ phép tiếng Trung - Hướng dẫn chi tiết cách xin nghỉ phép bằng tiếng Trung
Trong thời đại toàn cầu hóa ngày nay, việc thông thạo tiếng Trung không chỉ dừng lại ở giao tiếp mà còn cần thiết trong môi trường công sở chuyên nghiệp. Một trong những tình huống thường gặp nhất đó là việc xin nghỉ phép tiếng Trung. Dù là là nghỉ phép bất cứ lý do gì thì việc biết cách diễn đạt đúng và lịch sự bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng đối với cấp trên. Cùng PREP tìm hiểu ở bài viết này nhé!
Bài viết này được biên soạn dưới sự hướng dẫn chuyên môn của các giáo viên, chuyên viên học thuật đang trực tiếp tham gia giảng dạy, biên soạn khóa học HSK của PREP.

I. Xin nghỉ phép tiếng Trung là gì?
Xin nghỉ phép tiếng Trung thường được diễn đạt bằng từ “请假” /qǐngjià/.
-
请 /qǐng/ có nghĩa là “mời, xin”.
-
假 /jià/ có nghĩa là “kỳ nghỉ, phép”.
Như vậy, 请假 được hiểu là “xin nghỉ, xin phép nghỉ”. Tùy vào bối cảnh và lý do, bạn có thể dùng các cấu trúc câu khác nhau để xin nghỉ phép, ví dụ như: 我想请一天假。/Wǒ xiǎng qǐng yì tiān jià/: Tôi muốn xin nghỉ một ngày phép.
II. Từ vựng thường dùng khi xin nghỉ phép tiếng Trung thông dụng
Dưới đây là một số từ vựng phổ biến liên quan đến xin nghỉ phép tiếng Trung:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
请假 |
qǐngjià |
Xin nghỉ; xin phép nghỉ (do bệnh tật hay gặp khó khăn) |
2 |
病假 |
bìngjià |
Nghỉ bệnh; nghỉ ốm |
3 |
事假 |
shì jià |
Nghỉ vì việc riêng |
4 |
年假 |
niánjià |
Nghỉ phép năm |
5 |
休假 |
xiūjià |
Nghỉ phép |
6 |
假期 |
jiàqī |
Kỳ nghỉ; thời gian nghỉ |
7 |
病痛 |
bìngtòng |
Ốm đau; đau yếu |
8 |
紧急情况 |
jǐnjí qíngkuàng |
Tình huống khẩn cấp |
9 |
家庭原因 |
jiātíng yuányīn |
Lý do gia đình |
10 |
审批 |
shěnpī |
Phê duyệt |
11 |
批准 |
pīzhǔn |
Phê chuẩn, chấp thuận |
12 |
主管 |
zhǔguǎn |
Quản lý, trưởng bộ phận |
13 |
人事部 |
rénshì bù |
Phòng nhân sự |
14 |
旷工 |
kuànggōng |
Nghỉ không phép |
15 |
产假 |
chǎnjià |
Nghỉ phép thai sản |
16 |
例假 |
lìjià |
Nghỉ lễ |
17 |
婚假 |
hūnjiǎ |
Nghỉ phép cưới xin |
III. Các mẫu câu xin nghỉ phép tiếng Trung
1. Xin nghỉ phép do có việc riêng/ việc bận
Dưới đây là một số mẫu câu mà bạn có thể sử dụng khi cần xin nghỉ phép bằng tiếng Trung vì lý do cá nhân:

STT |
Mẫu câu xin nghỉ phép tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我有一些紧急家事要处理,所以想请一天事假。 |
Wǒ yǒu yìxiē jǐnjí jiāshì yào chǔlǐ, suǒyǐ xiǎng qǐng yìtiān shìjià. |
Tôi có một số việc gia đình khẩn cấp cần giải quyết nên muốn xin nghỉ một ngày. |
2 |
因为家里有急事,我想请假两天。 |
Yīnwèi jiā li yǒu jíshì, wǒ xiǎng qǐngjià liǎng tiān. |
Vì nhà tôi có việc gấp, tôi muốn xin nghỉ hai ngày. |
3 |
我父母需要我回家一趟,所以需要请假三天。 |
Wǒ fùmǔ xūyào wǒ huíjiā yí tàng, suǒyǐ xūyào qǐngjià sān tiān. |
Bố mẹ tôi cần tôi về nhà một chuyến, vì vậy tôi cần xin nghỉ ba ngày. |
4 |
我有一个重要的个人安排,想向您请假一天。 |
Wǒ yǒu yí ge zhòngyào de ge rén ānpái, xiǎng xiàng nín qǐngjià yì tiān. |
Tôi có một lịch trình cá nhân quan trọng, muốn xin nghỉ một ngày. |
5 |
明天我需处理房屋装修事宜,所以想请假半天。 |
Míngtiān wǒ xū chǔlǐ fángwū zhuāngxiū shìyí, suǒyǐ xiǎng qǐngjià bàntiān. |
Ngày mai tôi cần xử lý việc sửa nhà, vì vậy muốn xin nghỉ nửa ngày. |
6 |
我孩子明天开家长会,希望能请一天假。 |
Wǒ háizi míngtiān kāi jiāzhǎng huì, xīwàng néng qǐng yìtiān jià. |
Con tôi ngày mai có họp phụ huynh, hy vọng có thể xin nghỉ một ngày. |
7 |
后天我要去办理银行事务,想请假从上午到下午。 |
Hòu tiān wǒ yào qù bànlǐ yínháng shìwù, xiǎng qǐngjià cóng shàngwǔ dào xiàwǔ. |
Ngày kia tôi cần đi làm thủ tục ngân hàng, muốn xin nghỉ từ sáng đến chiều. |
8 |
因私人原因,我想请两天事假,望您批准。 |
Yīn sīrén yuányīn, wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān shìjià, wàng nín pīzhǔn. |
Do lý do cá nhân, tôi muốn xin nghỉ hai ngày, mong anh/chị phê chuẩn. |
9 |
我需要回老家一趟,可能要请假三天。 |
Wǒ xūyào huí lǎo jiā yí tàng, kěnéng yào qǐngjià sān tiān. |
Tôi cần về quê một chuyến, có thể phải xin nghỉ ba ngày. |
10 |
想请一天假来处理孩子的学习问题,希望您理解。 |
Wǒ xiǎng qǐng yì tiān jià lái chǔlǐ háizi de xuéxí wèntí, xīwàng nín lǐjiě. |
Tôi muốn xin nghỉ một ngày để giải quyết vấn đề học tập của con, mong anh/chị thông cảm. |
11 |
我临时有点急事需要处理,想请半天假。 |
Wǒ línshí yǒu diǎn jíshì xūyào chǔlǐ, xiǎng qǐng bàntiān jià. |
Tôi có việc gấp cần giải quyết đột xuất, muốn xin nghỉ nửa ngày. |
12 |
家里水管破裂,我必须马上回去处理,请您批准我的假期。 |
Jiāli shuǐguǎn pòliè, wǒ bìxū mǎshàng huíqù chǔlǐ, qǐng nín pīzhǔn wǒ de jiàqī. |
Vì đường ống nước ở nhà bị vỡ, tôi phải lập tức về xử lý, mong anh/chị duyệt đơn nghỉ. |
13 |
我明天需要带父母去医院复查,想请事假一天。 |
Wǒ míngtiān xūyào dài fùmǔ qù yīyuàn fùchá, xiǎng qǐng shìjià yìtiān. |
Ngày mai tôi cần đưa bố mẹ đi tái khám, muốn xin nghỉ một ngày. |
14 |
因为要去办理一些重要的证件,所以想请半天假。 |
Yīnwèi yào qù bànlǐ yìxiē zhòngyào de zhèngjiàn, suǒyǐ xiǎng qǐng bàntiān jià. |
Vì cần làm một số giấy tờ quan trọng, nên tôi muốn xin nghỉ nửa ngày. |
2. Xin nghỉ phép do có lý do sức khỏe
Trong trường hợp bạn xin nghỉ vì sức khỏe không đảm bảo, hoặc cần đi khám bệnh, bạn có thể dùng một số mẫu câu sau:

STT |
Mẫu câu xin nghỉ phép tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
我今天身体不舒服,想请病假一天。 |
Wǒ jīntiān shēntǐ bù shūfu, xiǎng qǐng bìngjià yì tiān. |
Hôm nay tôi không khỏe, muốn xin nghỉ ốm một ngày. |
2 |
我发烧了,需要在家休息,请您批准我的病假。 |
Wǒ fāshāo le, xūyào zài jiā xiūxi, qǐng nín pīzhǔn wǒ de bìngjià. |
Em bị sốt, cần ở nhà nghỉ ngơi, xin anh/chị phê duyệt đơn nghỉ ốm của em với ạ. |
3 |
医生建议我休息两天,我想请两天病假。 |
Yīshēng jiànyì wǒ xiūxi liǎng tiān, wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān bìngjià. |
Bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi hai ngày, tôi muốn xin nghỉ ốm hai ngày. |
4 |
我感冒严重,不能来公司上班,请您理解。 |
Wǒ gǎnmào yánzhòng, bùnéng lái gōngsī shàngbān, qǐng nín lǐjiě. |
Tôi bị cảm nặng, không thể đi làm, mong anh/chị thông cảm. |
5 |
我需要去医院做检查,所以想请半天病假。 |
Wǒ xūyào qù yīyuàn zuò jiǎnchá, suǒyǐ xiǎng qǐng bàntiān bìngjià. |
Tôi cần đến bệnh viện kiểm tra, nên muốn xin nghỉ ốm nửa ngày. |
6 |
最近我一直咳嗽不止,医生建议我在家休息一段时间。 |
Zuìjìn wǒ yìzhí késòu bùzhǐ, yīshēng jiànyì wǒ zài jiā xiūxi yí duàn shíjiān. |
Gần đây tôi ho liên tục, bác sĩ khuyên tôi nên ở nhà nghỉ ngơi một thời gian. |
7 |
我腰疼得厉害,需要请假去做针灸理疗。 |
Wǒ yāo téng de lìhai, xūyào qǐngjià qù zuò zhēnjiǔ lǐliáo. |
Tôi bị đau lưng nặng, cần xin nghỉ để đi châm cứu trị liệu. |
8 |
因为过敏反应,我必须到医院治疗,不能到公司工作。 |
Yīnwèi guòmǐn fǎnyìng, wǒ bìxū dào yīyuàn zhìliáo, bùnéng dào gōngsī gōngzuò. |
Do phản ứng dị ứng, tôi phải đến bệnh viện điều trị, không thể đến công ty làm việc. |
9 |
我出现了胃痛症状,需要去医院检查看结果然后才回工作。 |
Wǒ chūxiàn le wèitòng zhèngzhuàng, xūyào qù yīyuàn jiǎnchá kàn jiéguǒ ránhòu cái huí gōngzuò. |
Tôi có triệu chứng đau dạ dày, cần đi bệnh viện kiểm tra kết quả rồi mới quay lại làm việc. |
10 |
感冒传染性强,为了不影响同事,我想请假在家休息。 |
Gǎnmào chuánrǎn xìngqiáng, wèile bù yǐngxiǎng tóngshì, wǒ xiǎng qǐngjià zài jiā xiūxi. |
Cảm cúm rất dễ lây, để không ảnh hưởng đồng nghiệp, tôi muốn xin nghỉ ở nhà nghỉ ngơi. |
11 |
我头晕目眩,无法正常工作,想请半天病假。 |
Wǒ tóuyūn mùxuàn, wúfǎ zhèngcháng gōngzuò, xiǎng qǐng bàntiān bìngjià. |
Tôi bị chóng mặt, không thể làm việc bình thường, muốn xin nghỉ ốm nửa ngày. |
IV. Cấu trúc viết đơn xin nghỉ phép tiếng Trung
Khi viết đơn xin nghỉ phép tiếng Trung, bạn có thể tham khảo cấu trúc gồm 6 phần chính như sau:

1. Tiêu đề (标题)
Thông thường, khi bắt đầu viết đơn xin nghỉ phép tiếng Trung, bạn có thể sử dụng các tiêu đề như:
-
请假条 /Qǐngjià tiáo/: Phiếu xin nghỉ phép.
-
请假申请 /Qǐngjià shēnqǐng/: Đơn xin nghỉ phép.
-
请假报告 /Qǐngjià bàogào/: Báo cáo xin nghỉ phép.
Lưu ý: Tiêu đề nên được đặt ở phần đầu, căn giữa văn bản và viết với cỡ chữ lớn hơn so với nội dung.
2. Kính gửi (称呼)
Đối với phần này, người viết đơn cần xác định rõ người có thẩm quyền phê duyệt đơn nghỉ phép của bạn. Đây có thể là:
-
尊敬的人事部 /Zūnjìng de rénshì bù/: Kính gửi Phòng Nhân sự
-
尊敬的主管 /Zūnjìng de zhǔguǎn/: Kính gửi Quản lý.
-
尊敬的经理 /Zūnjìng de jīnglǐ/: Kính gửi Giám đốc.
Lời chào mở đầu thường dùng: 您好! /Nín hǎo!/: Xin chào!
3. Lời mở đầu (开场说明)
Phần mở đầu trong mẫu đơn Xin nghỉ phép tiếng Trung sẽ giới thiệu ngắn gọn về bản thân, vị trí hoặc bộ phận làm việc. Ví dụ: 我是张三,目前在销售部工作。/Wǒ shì Zhāng Sān, mùqián zài xiāoshòu bù gōngzuò./: Tôi là Trương Tam, hiện đang làm việc tại phòng kinh doanh.
Ở phần này, bạn cũng có thể nêu ngắn gọn mục đích viết đơn, ví dụ: 我想向您申请请假。/Wǒ xiǎng xiàng nín shēnqǐng qǐngjià./: Tôi muốn nộp đơn xin nghỉ phép.
4. Nội dung xin nghỉ (请假事由 + 时间)
Đây là phần quan trọng nhất của đơn xin nghỉ phép, bạn cần trình bày rõ ràng những thông tin quan trọng sau:
Lý do xin nghỉ (事由) |
Nêu lý do một cách ngắn gọn, lịch sự và trung thực, ví dụ:
|
Thời gian xin nghỉ (请假时间) |
Xác định rõ thời gian xin nghỉ, từ ngày nào đến ngày nào, tổng số ngày nghỉ. Ví dụ: 我需要从____年____月____日到____年____月____日请假,共____天。” /Wǒ xūyào cóng ____ nián ____ yuè ____ rì dào ____ nián ____ yuè ____ rì qǐng jià, gòng ____ tiān./: Tôi cần xin nghỉ từ ngày… đến ngày…, tổng cộng… ngày. |
Thời gian quay lại làm việc (返回时间): |
Nêu rõ ngày sẽ quay trở lại công ty, ví dụ: 我将于____年____月____日回到公司上班。/Wǒ jiāngyú ____ nián ____ yuè ____ rì huídào gōngsī shàng bān./: Tôi sẽ quay lại làm việc vào ngày… |
5. Cam kết và lời cảm ơn (承诺 + 致谢)
Cam kết (承诺) |
Đảm bảo công việc không bị gián đoạn hoặc đã sắp xếp người thay thế (nếu cần). Ví dụ: 我会在请假前交接好工作,确保不影响部门进度。/Wǒ huì zài qǐngjià qián jiāo jiē hǎo gōng zuò, què bǎo bù yǐngxiǎng bùmén jìndù./: Tôi sẽ bàn giao công việc trước khi nghỉ, bảo đảm không ảnh hưởng tiến độ. |
6. Chữ ký và ngày tháng (签名 + 日期)
Đây là phần kết trong mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Trung. Ở phần này bạn cần ghi rõ:
-
申请人 (người làm đơn): Tên bạn hoặc ký tên.
-
日期 (ngày tháng): Ngày viết đơn, ví dụ “2025年02月04日”.
Lưu ý về hình thức trình bày mẫu đơn:
-
Canh lề: Thông thường, phần tiêu đề nằm giữa. Những phần khác có thể canh trái hoặc thụt đầu dòng tùy thói quen soạn thảo.
-
Độ dài: Cố gắng viết ngắn gọn, rõ ràng, tránh lan man. Độ dài lý tưởng là khoảng 1 trang A4 hoặc ngắn hơn (nếu viết tay).
-
Ngôn ngữ: Nên sử dụng ngôn ngữ trang trọng, tránh dùng từ ngữ quá đời thường.
V. Mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Trung
Tham khảo ngay mẫu đơn xin nghỉ phép tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn dưới đây nhé!
Tiếng Trung:
请假条
尊敬的主管,您好!
我是张三,目前在市场部工作。我因家中有紧急情况,需从2025年2月10日到2025年2月12日请事假三天。
我计划于2025年2月13日回到公司上班,并会在请假前安排好工作,确保不影响部门进度。
如有紧急事务,请随时电话或邮件联系我。非常感谢您的理解和支持!
此致
敬礼!
申请人:张三
日期:2025年2月4日
Phiên âm:
Qǐngjià tiáo
Zūnjìng de zhǔguǎn, nín hǎo!
Wǒ shì Zhāng Sān, mùqián zài shìchǎng bù gōngzuò. Wǒ yīn jiāzhōng yǒu jǐnjí qíngkuàng, xū cóng 2025 nián 2 yuè 10 rì dào 2025 nián 2 yuè 12 rì qǐng shìjià sān tiān.
Wǒ jìhuà yú 2025 nián 2 yuè 13 rì huí dào gōngsī shàngbān, bìng huì zài qǐngjià qián ānpái hǎo gōngzuò, quèbǎo bù yǐngxiǎng bùmén jìndù.
Rú yǒu jǐnjí shìwù, qǐng suíshí diànhuà huò yóujiàn liánxì wǒ. Fēicháng gǎnxiè nín de lǐjiě hé zhīchí!
Cǐzhì
jìnglǐ!
Shēnqǐng rén: Zhāng sān
Rìqí: 2025 Nián 2 yuè 4 rì
Dịch:
Đơn xin nghỉ phép
Kính gửi Giám đốc:
Xin chào! Tôi tên là Trương Tam, hiện đang làm việc tại bộ phận tiếp thị.
Do gia đình có việc gấp, tôi cần xin nghỉ từ ngày 10/02/2025 đến ngày 12/02/2025, tổng cộng 2 ngày.
Tôi sẽ quay lại công ty vào ngày 13/2/2025 và sẽ sắp xếp công việc ổn thỏa trước khi nghỉ để không ảnh hưởng đến tiến độ của bộ phận.
Nếu có công việc gấp, xin vui lòng liên hệ với tôi qua điện thoại hoặc email.
Tôi rất cảm ơn sự thông cảm Quý công ty, mong được phê duyệt ạ!
Trân trọng,
Người làm đơn: Trương Tam
Ngày 4/2/2025

Tham khảo thêm bài viết:
Với PREP, nền tảng học tiếng Trung tiên tiến ứng dụng công nghệ AI, bạn sẽ được luyện phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Phòng luyện ảo HSKK. Chấm Speaking và chấm chữa phát âm qua AI giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Trung chỉ sau 30 ngày học.
Đăng ký lộ trình học HSK tiếng Trung ngay TẠI ĐÂY hoặc liên hệ hotline (+84) 931 42 88 99 để được tư vấn chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn. Tải app PREP ngay hôm nay giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn!
Trên đây là chi tiết về hướng dẫn cách xin nghỉ phép tiếng Trung thông qua mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hy vọng, qua chia sẻ trên sẽ giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.