Tìm kiếm bài viết học tập

Thông tin mới nhất về tuyển sinh Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội

Tuyển sinh Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội luôn thu hút sự quan tâm lớn từ các thí sinh và phụ huynh mỗi năm. Với những chính sách và phương thức xét tuyển đa dạng, trường không ngừng cập nhật những thông tin mới nhất để hỗ trợ thí sinh lựa chọn phương án xét tuyển phù hợp. Trong bài viết này, PREP sẽ cung cấp các thông tin mới nhất về đề án tuyển sinh của Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2025, giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tuyển sinh năm 2025.

Tuyển sinh Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội
Tuyển sinh Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội

I. Thông tin chung về trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

Trước khi tìm hiểu thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội, hãy cùng PREP điểm qua một số thông tin chung về trường Đại học tại Hà Nội này bạn nhé:

  • Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Mã trường: QHI

  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

  • Website: https://uet.vnu.edu.vn

  • Website tuyển sinh: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn

  • Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH

  • SĐT tuyển sinh: 024 37 547 865; hotline: 033 492 4224

  • Email: TuyensinhDHCN@vnu.edu.vn

gioi-thieu-ve-truong.jpg
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

II. Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội

Tham khảo chi tiết phương thức xét tuyển, tổ hợp môn, phạm vi, chỉ tiêu, thời gian, điểm chuẩn,... trong đề án tuyển sinh Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội dưới đây!

1. Phương thức xét tuyển

Phương thức xét tuyển Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 bao gồm 4 phương thức, cụ thể như sau:

cac-phuong-thuc-xet-tuyen.jpg
Phương thức xét tuyển Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương thức

Mô tả

Chỉ tiêu

Xét tuyển thẳng

  • Áp dụng cho thí sinh thuộc diện theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Cụ thể: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế tổ chức bởi Bộ GD&ĐT, với thời gian đoạt giải trong vòng 3 năm tính từ thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025, sẽ được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với môn thi hoặc đề tài dự thi đã đạt giải.

  • Các môn thi được áp dụng bao gồm: Toán, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học.

  • Các môn thi sẽ được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành, ngoại trừ môn Sinh học, chỉ được xét tuyển thẳng vào các ngành Công nghệ nông nghiệp và Công nghệ sinh học.

Không giới hạn

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Áp dụng đối với thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào do Trường Đại học Công nghệ quy định cho từng ngành.

  • Thí sinh có chứng chỉ IELTS Academic hoặc TOEFL iBT còn thời hạn 2 năm từ ngày thi sẽ được quy đổi điểm sang môn tiếng Anh theo quy định bảng quy đổi. (xem ở bảng dưới)

Tổng chỉ tiêu trừ đi số tuyển thẳng

Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQGHN tổ chức (HSA)

Áp dụng đối với thí sinh có kết quả thi HSA còn thời hạn 2 năm và đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghệ cho từng ngành.

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa quốc tế SAT (Scholastic Assessment Test)

Áp dụng đối với thí sinh có kết quả thi SAT còn hạn trong vòng 2 năm và đạt ngưỡng đầu vào theo yêu cầu của Trường Đại học Công nghệ cho từng ngành đào tạo.

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang điểm thang 10 như sau:

Trình độ tiếng Anh

Điểm quy đổi thang 10

IELTS Academic

TOEFL iBT

5.5

72

8.5

6.0

79

9.0

6.5

88

9.5

7.0

96

10

8.5

114

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học Khoa học tự nhiên​ - ĐHQG Hà Nội năm 2025 bao gồm 6 tổ hợp, cụ thể như sau:

Mã tổ hợp

Tổ hợp môn

A00

Toán - Vật lý - Hóa học

A01

Toán - Vật lý - Tiếng Anh

B00

Toán - Hóa học - Sinh học

D01

Toán - Ngữ Văn - Tiếng Anh (dạng D)

X06

Toán, Lý, Tin

X26

Toán, Anh, Tin

3. Phạm vi tuyển sinh

Phạm vi tuyển sinh Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội là trong cả nước và quốc tế.

4. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh tổng số 4020 chỉ tiêu cho 20 ngành xét tuyển, cụ thể như sau:

Mã xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Mã ngành

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Máy tính và công nghệ thông tin

CN1

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

420

CN2

Kỹ thuật máy tính

7480106

Kỹ thuật máy tính

420

CN8

Khoa học máy tính

7480101

Khoa học máy tính

420

CN12

Trí tuệ nhân tạo

7480107

Trí tuệ nhân tạo

300

CN14

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

240

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

120

Kỹ thuật

CN3

Vật lý kỹ thuật

7520401

Vật lý kỹ thuật

120

CN4

Cơ kỹ thuật

8520101

Cơ kỹ thuật

60

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

120

CN13

Kỹ thuật năng lượng*

7520406

Kỹ thuật năng lượng*

60

CN17

Kỹ thuật Robot*

7520217

Kỹ thuật Robot*

120

CN18

Thiết kế công nghiệp và Đồ họa*

75290a1

Thiết kế công nghiệp và Đồ họa*

240

Toán và thống kế

CN20

Khoa học dữ liệu

7460108

Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu

120

Công nghệ kỹ thuật

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông/ Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông định hướng chuyên ngành Thiết kế vi mạch

480

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

7519002

Công nghệ nông nghiệp*

60

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

180

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

180

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

7519001

Công nghệ hàng không vũ trụ*

120

CN19

Công nghệ vật liệu

7510402

Công nghệ vật liệu và Vi điện tử

120

Khoa học sự sống

CN21

Công nghệ sinh học

7420201

Công nghệ kỹ thuật sinh học

120

Lưu ý:

  • (*): Chương trình đào tạo thí điểm

  • Từ năm 2026 Trường ĐHCN dự kiến không tuyển sinh tổ hợp D01

5. Thời gian tuyển sinh

Dựa theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và thông tin tuyển sinh chi tiết được công bố trên website của trường.

6. Điểm chuẩn

Bạn có thể tham khảo về điểm chuẩn tuyển sinh Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội với các phương thức xét tuyển qua 2 năm gần nhất trong bảng dưới đây nhé!

Mã Xét tuyển

Mã ngành

Ngành/chương trình đào tạo

Năm 2023

Năm 2024

SAT/ACT

ĐGNL

IELTS

THPT

SAT

Alevel/ACT

ĐGNL

IELTS

THPT

CN1

7480201

Công nghệ thông tin

27.5

25

28

27.85

28

-

23,5

27

27,8

CN10

7519002

Công nghệ nông nghiệp

25

19

22

22

23,4

-

17

23

22,5

CN11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

26

23.5

27

27.1

27

-

22

26.5

27,05

CN12

7480107

Trí tuệ nhân tạo

27.25

24

27.5

27.2

27,75

26,5

22

27

27,12

CN13

7520406

Kỹ thuật năng lượng

25

20

25

23.8

23,4

-

17

23

24,59

CN14

7480104

Hệ thống thông tin

26.25

23

26.25

26.95

24

-

20

25

26,87

CN15

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

26.25

23

26.25

26.25

24

-

20

25

26,92

CN16

7480201

CNTT định hướng thị trường Nhật Bản

27.5

23.25

27

27.5

-

-

-

-

-

CN17

7520217

Kỹ thuật Robot

27

22.5

25.5

25.35

23,4

-

19

24

25,99

CN18

75290a1

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

-

-

-

-

23,4

-

18

24

24,64

CN2

7480106

Kỹ thuật máy tính

26.25

23.5

27

27.25

26,25

-

20

26.5

26,97

CN3

7520401

Vật lý kỹ thuật

25

20

24

24.2

23,4

-

17

23

25,24

CN4

7520101

Cơ kỹ thuật

25

21

25

25.65

23,4

-

17

23

26,03

CN5

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

25

20

22

23.1

23,4

-

17

23

23,91

CN6

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

25

21.5

25

25

23,4

-

20

24

26,27

CN7

7519001

Công nghệ hàng không vũ trụ

26

21

25

24.1

23,4

-

17

23

24,61

CN8

7480101

Khoa học Máy tính

27

24

27.25

27.25

27,15

26,5

22

27

27,58

CN9

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

26

22.5

25.5

25.15

24

-

20

25

26,3

CN19

7510402

Công nghệ vật liệu và Vi điện tử

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CN20

7460108

Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CN21

7420201

Công nghệ kỹ thuật sinh học

-

-

-

-

-

-

-

-

-

CN9

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông định hướng Thiết kế vi mạch

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7. Học phí

Bạn có thể tham khảo các ảnh sau để biết chi tiết mức học phí Đại học Công nghệ năm 2025 - 2026 cho từng ngành cũng như có kế hoạch tài chính cho năm học sau nhé!

Mã tuyển sinh

Ngành/chương trình

Học phí năm học 2025-2026

CN1

Công nghệ thông tin

40,000,000

CN2

Kỹ thuật máy tính

CN3

Vật lý kỹ thuật

CN4

Cơ kỹ thuật

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN8

Khoa học máy tính

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

CN13

Kỹ thuật năng lượng

CN14

Hệ thống thông tin

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN17

Kỹ thuật Robot

CN10

Công nghệ nông nghiệp

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN12

Trí tuệ nhân tạo

34,000,000

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

CN19

Công nghệ vật liệu và Vi điện tử

CN20

Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu

CN21

Công nghệ kỹ thuật sinh học

8. Đối tượng tuyển sinh

Đối tượng tuyển sinh Đại học công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 như sau:

  • Người đã hoàn thành chương trình trung học phổ thông tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp tương đương được công nhận ở nước ngoài;

  • Đạt yêu cầu đầu vào theo tiêu chuẩn của Trường Đại học Công nghệ;

  • Có sức khỏe tốt để tham gia học tập theo quy định hiện hành;

  • Cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân và hồ sơ dự tuyển theo yêu cầu.

  • Đối với thí sinh khuyết tật có giảm khả năng học tập, nếu có nguyện vọng tham gia tuyển sinh, Nhà trường sẽ xem xét tiếp nhận vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe, trong phạm vi khả năng đào tạo của Trường.

Với nhiều phương thức xét tuyển linh hoạt và chính sách hỗ trợ thí sinh từ Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, các bạn thí sinh sẽ có nhiều cơ hội để theo đuổi ngành học yêu thích. Hãy đảm bảo nắm bắt đầy đủ thông tin về các phương thức tuyển sinh và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công trong quá trình tuyển sinh và đạt được kết quả như mong muốn!

PREP mang đến giải pháp học tiếng Anh online hiệu quả với AI độc quyền. Bạn có thể tự học tại nhà với các khóa học IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS và tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI sẽ hỗ trợ bạn suốt quá trình học, giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng ngôn ngữ.

Liên hệ HOTLINE 0931428899 hoặc click TẠI ĐÂY để được tư vấn chi tiết!

Tải app PREP ngay hôm nay để bắt đầu học tiếng Anh online chất lượng cao tại nhà.

Tài liệu tham khảo:

1. Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN. Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN (Mã trường QHI): Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025. Truy cập ngày 10/06/2025, từ https://uet.vnu.edu.vn/truong-dai-hoc-cong-nghe-dhqghn-ma-truong-qhi-thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-nam-2025/

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI