Tìm kiếm bài viết học tập
Hệ thống các từ vựng chủ đề Ví và Túi xách tiếng Trung kèm mẫu câu thông dụng
Bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng chủ đề ví và túi xách tiếng Trung? Nếu muốn giao tiếp thành thạo và lưu loát hơn với nhiều chủ đề, bạn nên củng cố và trau dồi cho mình càng nhiều từ càng tốt. Ở bài viết này, PREP sẽ bật mí cho bạn danh sách các từ vựng túi xách tiếng Trung. Tham khảo ngay nhé!
I. Ví và Túi xách tiếng Trung là gì?
Trong tiếng Trung, từ 包 /bāo/ là từ chung để chỉ tất cả các loại túi, bao gồm cả ví và túi xách. Để nói một cách thân mật hơn, người Trung Quốc thường dùng từ 包包/bāobao/.
Riêng đối với ví tiền, tiếng Trung dùng từ 钱包 /qiánbāo/, trong đó 钱 có nghĩa là tiền và 包 là túi hoặc bao.
Khi nói về túi xách, có nhiều từ cụ thể để chỉ các loại túi khác nhau. Ví dụ: 手提包 /shǒutíbāo/ là túi xách tay, trong đó 手提 có nghĩa là cầm tay; 单肩包 /dānjiānbāo/ là túi đeo một vai, với 单 là đơn, một và 肩 là vai,....
Đối với ví, ngoài từ chung 钱包 /qiánbāo/, còn có các từ chi tiết hơn như:
-
男士钱包 /nánshì qiánbāo/: ví nam
-
女士钱包 /nǚshì qiánbāo/: ví nữ
II. Từ vựng về ví và túi xách tiếng Trung
Từ vựng về Ví và Túi xách tiếng Trung cực kỳ đa dạng. PREP đã hệ thống đầy đủ dưới đây. Bạn hãy lưu ngay về để học ngay nhé!
1. Từ vựng về ví
STT |
Từ vựng về Ví và Túi xách tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
钱包 |
qiánbāo |
ví tiền |
2 |
短款钱包 |
duǎnkuǎn qiánbāo |
ví ngắn |
3 |
长款钱包 |
chángkuǎn qiánbāo |
ví dài |
4 |
折叠钱包 |
zhédié qiánbāo |
ví gập |
5 |
拉链钱包 |
lāliàn qiánbāo |
ví khóa kéo |
6 |
卡包/ 钱包卡套 |
kǎ bāo/ qiánbāo kǎ tào |
ví đựng thẻ |
7 |
零钱包 |
líng qiánbāo |
ví đựng tiền lẻ |
8 |
多功能钱包 |
duō gōngnéng qiánbāo |
ví đa năng |
9 |
男士钱包 |
nánshì qiánbāo |
ví nam |
10 |
女士钱包 |
nǚshì qiánbāo |
ví nữ |
11 |
皮夹子 |
píjiázi |
ví da |
12 |
女用无带提包 |
nǚ yòng wú dài tíbāo |
ví clutch (ví to bản cầm tay) |
2. Các loại túi và túi xách
STT |
Từ vựng về Ví và Túi xách tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Phân loại theo kiểu dáng |
|||
1 |
手提包 |
shǒutí bāo |
túi xách tay |
2 |
单肩包 |
dānjiān bāo |
túi đeo vai |
3 |
双肩包 |
shuāngjiān bāo |
balo, cặp sách |
4 |
斜挎包 |
xié kuàbāo |
túi đeo chéo |
5 |
腰包 |
yāobāo |
túi đeo hông |
6 |
托特包 |
tuō tè bāo |
túi tote |
7 |
水桶包 |
shuǐtǒng bāo |
túi bucket |
8 |
信封包 |
xìnfēng bāo |
túi envelope |
9 |
马鞍包 |
mǎ’ān bāo |
túi saddle (túi yên ngựa) |
10 |
贝壳包 |
bèi ké bāo |
túi hình vỏ sò |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
|||
11 |
公文包 |
gōngwénbāo |
cặp tài liệu, túi đựng tài liệu |
12 |
旅行包 |
lǚ xíng bāo |
túi du lịch |
13 |
电脑包 |
diànnǎo bāo |
túi đựng laptop |
14 |
化妆包 |
huàzhuāng bāo |
túi đựng mỹ phẩm |
15 |
午餐包 |
wǔcān bāo |
túi đựng cơm |
16 |
运动包 |
yùndòng bāo |
túi thể thao |
17 |
购物袋 |
gòuwù dài |
túi mua sắm |
18 |
沙滩包 |
shātān bāo |
túi đi biển |
19 |
婴儿用品包 |
yīngér yòngpǐn bāo |
túi đồ em bé |
20 |
相机包 |
xiàngjī bāo |
túi máy ảnh |
Phân loại theo chất liệu |
|||
21 |
真皮包 |
zhēn pí bāo |
túi da thật |
22 |
人造皮包 |
rénzào píbāo |
túi da pu |
23 |
帆布包 |
fānbù bāo |
túi vải bố |
24 |
尼龙包 |
nílóng bāo |
túi nylon |
25 |
编织包 |
biānzhī bāo |
túi đan, túi dệt |
26 |
牛仔布包 |
niúzǎi bù bāo |
túi vải jean |
27 |
绒布包 |
róng bù bāo |
túi vải nhung |
28 |
亮片包 |
liàngpiàn bāo |
túi sequin |
29 |
透明包 |
tòumíng bāo |
túi trong suốt |
30 |
塑料包 |
sùliào bāo |
túi nhựa |
3. Bộ phận túi xách
STT |
Từ vựng về Bộ phận túi xách |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
拉链 |
lāliàn |
khóa kéo; dây kéo |
2 |
提手 |
tíshǒu |
tay cầm |
3 |
背带 |
bēidài |
dây đeo |
4 |
可调节带 |
kě tiáojié dài |
dây đeo có thể điều chỉnh |
5 |
搭扣 |
dā kòu |
khóa gài |
6 |
内衬 |
nèi chèn |
lớp lót |
7 |
底部 |
dǐ bù |
Đáy túi |
8 |
加固底 |
jiāgù dǐ |
Đáy được gia cố |
9 |
金属配件 |
jīnshǔ pèijiàn |
Phụ kiện kim loại |
4. Mô tả túi xách
STT |
Từ vựng về Bộ phận túi xách |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
防水 |
fáng shuǐ |
chống nước |
2 |
耐用 |
nàiyòng |
bền |
3 |
轻便 |
qīngbiàn |
Nhẹ nhàng, tiện lợi |
4 |
时尚 |
shíshàng |
Thời thượng |
5 |
古典 |
gǔdiǎn |
Cổ điển |
6 |
高档 |
gāodàng |
Cao cấp |
7 |
实用 |
shíyòng |
Thực dụng |
8 |
大容量 |
dà róngliàng |
Dung tích lớn |
9 |
防盗 |
fáng dào |
chống trộm |
10 |
可折叠 |
kě zhé dié |
Có thể gấp gọn |
5. Động từ liên quan
STT |
Từ vựng về Bộ phận túi xách |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
提/ 拎 |
tí/ līn |
xách |
2 |
挎 |
kuà |
đeo, xách |
3 |
打开 |
dǎkāi |
mở |
4 |
关上 |
guānshàng |
đóng |
5 |
装 |
zhuāng |
đựng |
6 |
整理 |
zhěnglǐ |
sắp xếp |
III. Các thương hiệu túi xách nổi tiếng thế giới tiếng Trung
Cùng PREP học cách gọi tên các thương hiệu túi xách nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung ở trong bài viết này nhé!
STT |
Từ vựng về Ví và Túi xách tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
路易威登 |
Lùyì wēi dēng |
Louis Vuitton |
2 |
香奈儿 |
Xiāngnài’er |
Chanel |
3 |
爱马仕 |
Àimǎshì |
Hermes |
4 |
古奇 |
Gǔqí |
Gucci |
5 |
迪奥 |
Dí’ào |
Dior |
6 |
巴宝莉 |
Bābǎolì |
Burberry |
7 |
芬迪 |
Fēn dí |
Fendi |
8 |
卡尔文克莱 |
Kǎ’ěr wén kè lái |
Calvin Klein |
9 |
克洛耶 |
Kè luò yé |
Chloé |
10 |
华伦天奴 |
Huálúntiānnú |
Valentino |
11 |
蔻欧尼 |
Kòu ōu ní |
Cououni |
12 |
普拉达 |
Pǔlādá |
Prada |
13 |
巴黎世家 |
Bālí shìjiā |
Balenciaga |
14 |
寇驰 |
Kòu chí |
COACH |
15 |
葆蝶家 |
Bǎo dié jiā |
BottegaVeneta |
IV. Các mẫu câu giao tiếp, mô tả ví và túi xách tiếng Trung
Cùng PREP học nhanh các mẫu câu giao tiếp miêu tả ví và túi xách tiếng Trung Quốc dưới bảng sau nhé!
STT |
Mẫu câu tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Mẫu câu dùng khi mua sắm |
|||
1 |
请问这个包多少钱? |
Qǐng wèn zhège bāo duōshao qián? |
Xin hỏi túi này giá bao nhiêu? |
2 |
有没有其他颜色? |
Yǒu méiyǒu qítā yánsè? |
Có màu nào khác không? |
3 |
这个包是什么材质的? |
Zhège bāo shì shénme cáizhì de? |
Túi này làm bằng chất liệu gì? |
4 |
能试背一下吗? |
Néng shì bēi yíxià ma? |
Có thể đeo thử được không? |
5 |
这个款式很时尚。 |
Zhège kuǎnshì hěn shíshàng. |
Kiểu dáng này rất thời trang. |
Mô tả túi |
|||
6 |
这个包是圆形的,很可爱。 |
Zhège bāo shì yuánxíng de, hěn kě'ài. |
Chiếc túi này hình tròn, rất dễ thương. |
7 |
这是真皮制作的包。 |
Zhè shì zhēnpí zhìzuò de bāo. |
Đây là túi làm từ da thật. |
8 |
这个包是黑色的,很百搭。 |
Zhège bāo shì hēisè de, hěn bǎidā. |
Túi này có màu đen, rất dễ phối đồ. |
9 |
这个钱包有漂亮的花纹。 |
Zhège qiánbāo yǒu piàoliang de huāwén. |
Chiếc ví này có họa tiết đẹp. |
10 |
包包是防水材质的。 |
Bāobao shì fángshuǐ cáizhì de. |
Túi này làm bằng chất liệu chống nước. |
11 |
这个包很有复古风格。 |
Zhège bāo hěn yǒu fùgǔ fēnggé. |
Chiếc túi này mang phong cách vintage. |
12 |
这个包适合上班用。 |
Zhège bāo shìhé shàngbān yòng. |
Chiếc túi này phù hợp để mang đi làm. |
13 |
这是限量版的包包。 |
Zhè shì xiànliàng bǎn de bāobao. |
Đây là chiếc túi phiên bản giới hạn. |
14 |
这个手提包很耐用。 |
Zhège shǒutí bāo hěn nàiyòng. |
Chiếc túi xách này rất bền. |
15 |
这是一个多功能旅行包。 |
Zhè shì yí ge duō gōngnéng lǚxíng bāo. |
Đây là chiếc túi du lịch đa năng. |
V. Hội thoại giao tiếp chủ đề Ví và Túi xách tiếng Trung
Dưới đây là mẫu hội thoại giao tiếp chủ đề Ví và Túi xách tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Tham khảo và luyện giao tiếp ngay nhé!
-
A: 您好,请问这个包多少钱?/Nín hǎo, qǐngwèn zhège bāo duōshao qián?/: Chào chị, xin hỏi chiếc túi này bao nhiêu tiền vậy?
-
B: : 这个包是399元。/Zhège bāo shì sānbǎi jiǔshíjiǔ yuán./: Chiếc túi này có giá 399 tệ ạ.
-
A: 有其他颜色吗?/Yǒu qítā yánsè ma?/: Có màu khác không?
-
B: 有黑色和棕色。/Yǒu hēisè hé zōngsè./: Có màu đen và màu nâu ạ.
-
A: 我能试试吗?/Wǒ néng shìshi ma?/: Tôi có thể đeo thử không ạ?
-
B: 当然可以。/Dāngrán kěyǐ./: Đương nhiên được ạ.
-
A: 这个包挺漂亮的,但是价格有点贵。/Zhège bāo tǐng piàoliang de, dànshì jiàgé yǒudiǎn guì. /: Chiếc túi này khá đẹp đấy, nhưng hơi đắt.
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là danh sách các từ vựng về túi xách tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, những kiến thức chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn nhanh chóng tích lũy thêm cho mình nhiều từ vựng tiếng Trung hơn nữa nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Những thông tin cần biết về chứng minh tài chính du học Tây Ban Nha mới nhất
Cẩm nang chứng minh tài chính du học Pháp mới nhất
Chứng minh tài chính du học như thế nào? Có thể du học mà không cần chứng minh tài chính?
Du học Cuba: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Du học Síp: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!