Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 85+ từ vựng TOPIK giúp chinh phục kỳ thi hiệu quả!
Chuẩn bị từ vựng kỹ càng là một trong những yếu tố quan trọng để chinh phục ngoại ngữ thành công. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 85+ từ vựng TOPIK mọi trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Hãy cùng xem ngay nhé!
I. Từ vựng TOPIK Sơ cấp
Trước hết, chúng mình sẽ bắt đầu với từ vựng TOPIK I và từ vựng TOPIK 2. Vì đây là trình độ sơ cấp nên các từ vựng TOPIK theo chủ đề rất quen thuộc trong đời sống hàng ngày và cực kỳ đơn giản dễ học đó!
1. Từ vựng TOPIK 1
Từ vựng TOPIK 1 | Nghĩa | Ví dụ |
가다 | đi | 하리는 학교에 갔다. (Hari đi đến trường.) |
자다 | ngủ | 하리는 오후 10시에 잤다. (Hari ngủ lúc 10 giờ tối.) |
먹다 | ăn | 하리는 빵을 먹는 것을 좋아합니다. (Hari thích ăn bánh mì.) |
마시다 | uống | 하리는 차를 마시고 있습니다. (Hari đang uống trà.) |
의사 | bác sĩ | 지민은 의사입니다. (Jimin là bác sĩ.) |
공무원 | nhân viên công chức | 유나의 어머니는 공무원입니다. (Mẹ của Yuna là nhân viên công chức.) |
선생님 | giáo viên | 유나는 나의 선생님입니다. (Yuna là giáo viên của tôi.) |
학생 | học sinh | 지민은 서울 대학교의 학생입니다. (Jimin là học sinh trường đại học Seoul.) |
공원 | công viên | 하리는 주말에 공원에 가기를 좋아합니다. (Hari thích đi công viên vào cuối tuần.) |
병원 | bệnh viện | 유나의 어머니는 병원에 있습니다. (Mẹ của Yuna đang ở bệnh viện.) |
식당 | nhà hàng | 이 식당은 부산에 있습니다. (Nhà hàng này ở Busan.) |
학교 | trường học | 부산에있는 유나의 학교. (Trường học của Yuna ở Busan.) |
빵 | bánh mì | 베트남의 빵은 맛있습니다. (Bánh mì ở Việt Nam ngon.) |
김치 | kim chi | 김치는 매우 매운 맛입니다. (Kim chi rất cay.) |
2. Từ vựng TOPIK 2
Từ vựng TOPIK 2 | Nghĩa | Ví dụ |
남편 | chồng | 정국은 하리의 남편입니다. (Jungkook là chồng của Hari.) |
아내 | vợ | 유나는 지민의 아내입니다. (Yuna là vợ của Jimin.) |
선배 | tiền bối (người lớp trước) | 지민은 아주 좋은 선배입니다. 그는 항상 후배를 돌 봅니다. (Jimin là một người tiền bối tốt. Anh ta thường xuyên chăm sóc các hậu bối của mình.) |
후배 | hậu bối (người lớp sau) | |
초대하다 | mời | 지민은 허리를 집으로 초대했습니다. (Jimin mời Hari tới nhà.) |
약속하다 | hứa hẹn | 지민은 유나에게 그녀와 결혼하겠다고 약속했다. 그러나 그는 약속을 안 지키다. (Jimin hứa sẽ cưới Yuna. Nhưng anh ta đã thất hứa.) |
약속을 안 지키다 | thất hứa | |
주문하다 | đặt hàng | 이 드레스는 지난주 하리가 주문했습니다. (Chiếc váy này được Hari đặt hàng từ tuần trước.) |
계산하다 | thanh toán, tính tiền | 유나는이 셔츠를 계산하고 있습니다. (Yuna thanh toán chiếc áo này.) |
기침하다 | ho | 기침, 열, 두통은 Covid 19의 증상입니다. (Ho, sốt, đau đầu là triệu chứng của bệnh Covid 19.) |
열이 나다 | sốt | |
두통 | đau đầu | |
편지 | thư | 지민은 유나에게 편지와 엽서를 보냈다. (Jimin gửi thư và bưu thiếp cho Yuna.) |
엽서 | bưu thiếp | |
우표 | tem | 정국은 우표를 사러 가게에 갔다. (Jungkook đã đi ra cửa hàng để mua tem.) |
빠른우편 | chuyển phát nhanh, điện tín nhanh | 윤기의 빠른우편이 오다. (Thư tín của Yoongi đang đến.) |
II. Từ vựng TOPIK Trung cấp
Đến với trình độ trung cấp, từ vựng TOPIK 3 và từ vựng TOPIK 4 sẽ bắt đầu phát triển lên nhiều cụm từ vựng dài và mang tính chất chuyên ngành hơn. Hãy tham khảo nhé!
1. Từ vựng TOPIK 3
Từ vựng TOPIK 3 | Nghĩa | Ví dụ |
학기 | học kỳ | 어제부터 새 학기가 시작되었다. (Học kỳ mới bắt đầu từ ngày hôm qua.) |
청강하다 | việc nghe giảng, thỉnh giảng | 그 강의는 정규 수강생 외에도 많은 학생들이 청강하고 있다. (Ngoài những sinh viên chính quy, tiết học của ông ta có nhiều sinh viên khác thỉnh giảng.) |
보고서를 제출하다 | nộp báo cáo | 다음 주까지 보고서를 제출해라. (Tuần sau anh hãy nộp báo cáo cho tôi nhé.) |
기말고사 | cuộc thi cuối kỳ | 이 기말고사는 총성적의 오십 퍼센트를 차지할 거예요. (Thi cuối kỳ đợt này chiếm 50% tổng số điểm.) |
졸업식 | lễ tốt nghiệp | 유나 졸업식? (Lễ tốt nghiệp của Yuna hả?) |
성적 우수자 | thành tích ưu tú | 성적 우수자에게는 한 학기 등록금을 지급합니다. (Cấp tiền đăng ký cho người có thành tích ưu tú.) |
건강하다 | khỏe mạnh | 근래에 나는 이전보다 건강하다. (Dạo này tȏi khỏe hơn trước.) |
몸이 약하다 | cơ thể yếu | 그는 워낙에 몸이 약하다. (Anh ta khá yếu đuối.) |
현금 | tiền mặt | 현금을 줬어? (Cho em tiền mặt à?) |
계좌번호 | số tài khoản | 계좌번호 외에 또 뭘 써야 하나요? (Ngoài số tài khoản, tôi còn phải điền gì thêm nữa không?) |
송금하다 | chuyển tiền, gửi tiền | 최근에 송금 수수료가 많이 인상되었다. (Gần đây phí chuyển tiền đã tăng nhiều.) |
개인 주택 | nhà riêng | 그는 개인 주택을 갖고 있습니까? (Anh ta có nhà riȇng khȏng?) |
하숙 | nhà trọ | 그는 학교 근처에서 하숙을 한다. (Anh ta cho thuê phòng trọ gần trường học.) |
2. Từ vựng TOPIK 4
Từ vựng TOPIK 4 | Nghĩa | Ví dụ |
대강 | sơ lược, phác thảo | 대강 설명하다. (Phác thảo đề cương.) |
뚜렷하다 | rõ ràng, rõ rệt | 그녀의 얼굴은 윤곽이 뚜렷하다. (Từng nét ở trên gương mặt của cô ta rất rõ ràng.) |
겸손 | khiêm tốn | 지나치게 겸손하시네요. (Anh ta khiêm tốn quá!) |
배려 | sự quan tâm giúp đỡ | 배려해 주셔서 정말 감사합니다. (Cảm ơn anh vì đã quan tâm đến tôi.) |
두려움 | sự sợ hãi, nỗi lo sợ | 그녀는 두려움을 모르는 것 같다. (Cô ta dường như không biết sợ.) |
탈출 | sự bỏ trốn, sự đào tẩu | 그는 이감 도중 탈출했다. (Hắn đã đào tẩu khi chuyển trại giam.) |
유능 | năng lực, khả năng | 나는 유능한 관리자를 찾고 있다. (Tȏi đang tìm người quản lý có đủ năng lực.) |
손해 | tổn hại, thiệt hại | 그는 손해배상 청구를 제기했다. (Anh ta khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại.) |
이익 | lợi ích | 많은 이익을 올리다. (Tăng nhiều lợi ích.) |
불리 | bất lợi | 그 증거는 명백히 원고에게 불리하다. (Chứng cứ này rõ ràng gây bất lợi cho nguyên đơn.) |
III. Từ vựng TOPIK cao cấp
Cuối cùng, từ vựng TOPIK 5 và từ vựng TOPIK 6 thuộc trình độ cao cấp sẽ mang đến các chủ đề mang tính vĩ mô, chuyên sâu về các vấn đề trên thế giới. Hãy xem trong các bảng dưới đây nha!
1. Từ vựng TOPIK 5
Từ vựng TOPIK 5 | Nghĩa | Ví dụ |
자유무역 | tự do thương mại | 높은 관세는 자유무역의 큰 걸림돌이다. (Thuế quan cao là trở ngại lớn đối với tự do thương mại.) |
테러 | khủng bố | 최근 사이버 테러가 급증하면서 피해가 속출하고 있다. (Khủng bố mạng gần đây gia tăng làm xuất hiện nhiều tổn thất liên tiếp.) |
구호 기금 | quỹ cứu trợ | 정부는 재해 구호 기금 26억 원을 투입하기로 결정했다. (Chính phủ quyết định đầu từ 2,6 tỷ Won cho việc cứu hộ thiệt hại.) |
계약직 | lao động theo hợp đồng | 계약직 사원들은 고용 불안에 시달리고 있다. (Nhân viên lao động theo hợp đồng khổ sở vì bất an về công việc.) |
진찰하다 | khám bệnh, chẩn đoán | 만일 기침이 계속 된다면 의사에게 진찰 받아야 한다. (Nếu còn ho thì hãy đi khám bác sĩ.) |
난치병 | bệnh nan y, bệnh khó chữa | 신약 개발로 난치병 완치의 길이 열렸다. (Nhờ sự phát triển các loại thuốc mới đã mở ra con đường chữa trị cho các căn bệnh nan y.) |
건강검진 | khám sức khỏe | 정기적으로 건강검진을 받는 것이 바람직하다. (Khám sức khỏe định kỳ là tốt.) |
2. Từ vựng TOPIK 6
Từ vựng TOPIK 6 | Nghĩa | Ví dụ |
이재민 | nạn nhân, người bị nạn | 홍수로 많은 이재민이 발생했다. (Có nhiều nạn nhân do trận lũ lụt.) |
노숙자 | người sống vô gia cư | 노숙자 문제는 커다란 사회적 난제다. (Người vô gia cư là vấn nạn lớn của xã hội.) |
빈민 | dân nghèo | 그는 빈민 구제에 일생을 바쳤다. (Anh ấy dành cả đời để giúp người nghèo.) |
성금을 내다 | đóng tiền quyên góp | 불우 이웃 돕기 성금을 내다. (Đóng tiền quyên góp giúp đỡ hàng xóm có hoàn cảnh bất hạnh.) |
정보 통신 | thông tin truyền thông | 한국은 정보통신의 인프라가 잘 갖춰져 있다. (Hàn Quốc được trang bị tốt cơ sở hạ tầng về thông tin truyền thông.) |
개인정보도용 | ăn cắp thông tin cá nhân | 그는 고객의 개인 정보를 빼내다 적발되었다. (Anh ấy đã bị bắt khi đang đánh cắp thông tin cá nhân khách hàng.) |
컴퓨터 바이러스 | virus máy tính | 대부분의 컴퓨터 바이러스는 인터넷을 통해 퍼진다. (Hầu hết vi rút máy tính đều lan truyền qua mạng Internet.) |
구직 | tìm việc | 구직 인구가 80만에 육박하고 있다. (Lượng người tìm việc đang dần dần đạt đến mốc 800,000 người.) |
면접 | phỏng vấn | 면접에 앞서 필기시험이 있겠습니다. (Sẽ có kỳ thi viết trước vòng phỏng vấn.) |
이력서 | lý lịch | 나는 그 회사에도 이력서를 냈다. (Tôi cũng nộp bản lý lịch của mình vào công ty đó.) |
근무 | làm việc | 요즘 10시간 근무라고요? (Làm việc 10 tiếng à?) |
IV. Ghi nhớ từ vựng TOPIK hiệu quả với phương pháp Spaced Repetition
Phương pháp lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition) là một phương pháp ghi nhớ bằng cách gợi nhớ lại thông tin ở các khoảng cách thời gian tối ưu cho đến khi thông tin ấy được người học ghi nhớ. Ví dụ: Hôm nay bạn học một list từ vựng nhưng chưa thực sự ghi nhớ tốt, ngày mai bạn quyết định ôn tập lại list từ vựng này và cảm thấy gần như đã nhớ được hết. Lúc này, nếu áp dụng phương pháp Spaced Repetition thì người học có thể dãn thời gian ôn tập ra 2 - 3 ngày sau mới phải tiếp tục ôn lại. Cứ thế, người học càng cảm thấy list từ vựng dễ dàng bao nhiêu thì thời gian giữa hai lần ôn lại càng có thể kéo dài bấy nhiêu.
Đây là một phương pháp học từ vựng TOPIK hiệu quả, bạn có thể áp dụng với các cách sau:
1. Sử dụng flashcards và Leitner System
Hình ảnh trên đây là mô tả quá trình áp dụng Leitner System kết hợp Spaced Repetition và Flashcards. Theo đó, người học cần có 5 chiếc hộp từ vựng đánh số từ 1 - 5 cũng như các thẻ flashcard với một mặt ghi từ vựng TOPIK và mặt còn lại ghi chú thích ý nghĩa, phát âm, cách sử dụng… của từ vựng TOPIK đó.
Người học xếp tất cả flashcard ghi từ vựng TOPIK mới học vào hộp đầu tiên, mỗi khi trả lời đúng một flashcard thì chuyển nó sang hộp thứ hai, nếu vẫn trả lời sai thì để nguyên từ vựng đó ở hộp thứ nhất. Lặp lại tương tự đối với các hộp tiếp theo, cứ như thế cho đến khi tất cả các flashcard từ vựng TOPIK đến được hộp thứ 5 kết thúc chu kỳ ôn tập. Với phương pháp Spaced Repetition này thì tất cả nội dung đã học sẽ được lặp đi lặp lại cho đến khi người học đã ghi nhớ thông tin.
2. Sử dụng ứng dụng Anki
Hiện nay có nhiều ứng dụng trên điện thoại và máy tính đã tích hợp phương pháp lặp lại ngắt quãng và flashcard nhằm hỗ trợ người học ngoại ngữ tiện lợi mọi lúc mọi nơi. Một trong những phần mềm dễ sử dụng được nhiều người ưu chuộng đó là Anki.
Ứng dụng Anki là kho lưu trữ gần như vô hạn, thay vì phải tự tạo flashcard bằng tay, người học có thể dùng các flashcard ảo tại Anki để ôn tập từ vựng TOPIK. Hơn nữa, ứng dụng này còn cho phép người học chèn thêm âm thanh và hình ảnh liên quan tới từ vựng nhằm thêm thông tin đối với từ đó, khiến cho quá trình ghi nhớ càng thêm dễ dàng hơn. Đặc biệt, phương pháp lặp lại ngắt quãng tích hợp trong Anki còn tính toán thời gian giữa các lần ôn tập và sắp xếp sự xuất hiện của các flashcard một cách hợp lý để tiết kiệm tối đa lượng thời gian bạn học phải dành ra cho việc ghi nhớ.
Bài viết trên đây, PREP đã tổng hợp cho các bạn 85+ các từ vựng thi TOPIK từ sơ cấp đến cao cấp, đồng thời đưa ra phương pháp học từ vựng TOPIK hiệu quả. Mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để các bạn hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!