Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng tiếng Trung về điện thoại thông dụng
Trong thời đại công nghệ số phát triển như hiện nay, điện thoại gần như là vật bất ly thân đối với mỗi người. Đặc biệt, những bạn nào đang học Hán ngữ thì nên bổ sung và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về điện thoại ở dưới bài viết này nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung về điện thoại
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề chính là phương pháp thông minh giúp bạn ghi nhớ từ một cách có logic và nâng cao kỹ năng giao tiếp. Hãy cùng PREP học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về điện thoại dưới đây nhé!
1. Từ vựng chung
Học nhanh danh sách từ vựng tiếng Trung về điện thoại thông dụng mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về điện thoại |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
喂 |
wèi |
Này, alo (thán từ, tiếng gọi làm người ta phải chú ý thay cho từ 你好) |
2 |
重新启动 |
chóngxīn qǐdòng |
Khởi động lại |
3 |
主题 |
zhǔtí |
Chủ đề/ Theme |
4 |
振动 |
zhèndòng |
Rung |
5 |
账户 |
zhànghù |
Tài khoản |
6 |
允许 |
yǔnxǔ |
Cho phép |
7 |
打电话 |
dǎ diànhuà |
Gọi điện thoại |
8 |
接电话 |
jiē diànhuà |
Nhận điện thoại |
9 |
打不通 |
dǎ bùtōng |
Không gọi được |
10 |
占线 |
zhànxiàn |
Đường dây bận |
11 |
打回来 |
dǎ huílái |
Gọi lại |
12 |
关掉手机 |
guān diào shǒujī |
Tắt máy |
13 |
电话总机 |
diànhuà zǒngjī |
Tổng đài điện thoại (máy chủ) |
14 |
拨号盘 |
bōhàopán |
Bàn phím |
15 |
重拨键 |
chóngbōjiàn |
Phím (nút) gọi lại |
16 |
发话人 |
fāhuàrén |
Người gọi |
17 |
受话地 |
shòuhuàdì |
Nơi nhận điện thoại |
2. Các loại điện thoại
Cùng PREP học ngay một số từ vựng tiếng Trung về điện thoại các loại dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về điện thoại |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
公用/ 公共电话 |
gōngyòng/ gōnggòng diànhuà |
Điện thoại công cộng |
2 |
长途电话 |
chángtú diànhuà |
Điện thoại đường dài |
3 |
桌用电话 |
zhuō yòng diànhuà |
Điện thoại để bàn |
4 |
手机 |
shǒu jī |
Điện thoại di động |
5 |
移动电话 |
yídòng diànhuà |
Điện thoại di động |
6 |
智能手机 |
zhìnéng shǒujī |
Điện thoại thông minh |
7 |
私人电话 |
sīrén diànhuà |
Điện thoại riêng |
8 |
自动电话 |
zìdòng diànhuà |
Điện thoại tự động |
9 |
无线电话 |
wúxiàn diànhuà |
Điện thoại không dây |
10 |
电视电话 |
diànshì diànhuà |
Điện thoại truyền hình |
11 |
可视电话 |
kěshì diànhuà |
Điện thoại có hình ảnh |
12 |
紧急电话 |
jǐnjí diànhuà |
Điện thoại khẩn cấp |
13 |
电话传真 |
diànhuà chuánzhēn |
Điện thoại fax |
3. Linh kiện điện thoại
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học từ bây giờ nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về điện thoại |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
手机组件 |
shǒujī zǔjiàn |
Lắp ghép điện thoại |
2 |
电池 |
diànchí |
Pin |
3 |
手机屏幕 |
shǒujī píngmù |
Màn hình |
4 |
相机 |
xiàngjī |
Camera |
5 |
手机壳 |
shǒujīké |
Vỏ điện thoại |
6 |
漆皮电缆 |
qīpí diànlǎn |
Cáp điện |
7 |
读卡器 |
dúkǎqì |
Đầu lọc thẻ |
4. Phụ kiện điện thoại
Từ vựng tiếng Trung về sim điện thoại là gì? Từ vựng tiếng Trung về tai nghe điện thoại là gì? Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về điện thoại |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
1 |
手机配件 |
shǒujī pèijiàn |
Phụ kiện điện thoại |
2 |
电话卡 |
diànhuàkǎ |
Sim điện thoại |
3 |
手机套 |
shǒujītào |
Ốp điện thoại |
4 |
充值卡 |
chōngzhíkǎ |
Thẻ điện thoại |
5 |
内存卡 |
nèicún kǎ |
Thẻ nhớ |
6 |
充电器 |
chōngdiànqì |
Bộ sạc, cục sạc |
7 |
充电线 |
chòngdiànxiàn |
Dây sạc, cap sạc |
8 |
备用手机充电器 |
bèiyòng shǒujī chōngdiànqì |
Sạc dự phòng điện thoại |
9 |
手机保护膜 |
shǒujī bǎohùmó |
Kính cường lực |
10 |
耳机 |
ěrjī |
Tai nghe |
11 |
有线耳机 |
yǒuxiàn ěrjī |
Tai nghe có dây |
12 |
无线耳机 |
wúxiàn ěrjī |
Tai nghe không dây |
13 |
蓝牙耳机 |
lányá ěrjī |
Tai nghe bluetooth |
5. Mạng điện thoại
Học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về mạng điện thoại dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về điện thoại |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
1 |
三/ 四/ 五基 |
sān/ sì/ wǔ jī |
3G, 4G, 5G |
2 |
蓝牙 |
lányá |
Bluetooth |
3 |
无线 |
wúxiàn |
Wi-Fi, không dây |
4 |
短信 |
duǎnxīn |
SMS |
5 |
无线局域网 |
wúxiàn júyùwǎng |
WLANs (Wireless Local Area Networks) |
6 |
预付费 |
yùfùfèi |
Thuê bao trả trước |
7 |
后付费 |
hòufùfèi |
Thuê bao trả sau |
8 |
费用 |
fèiyòng |
Cước phí |
9 |
付款 |
fùkuǎn |
Chi trả |
6. Thông tin, tính năng của điện thoại di động
Cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về điện thoại - thông tin tính năng điện thoại dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về điện thoại |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
1 |
面部识别 |
miànbù shìbié |
Face ID |
2 |
指纹 |
zhǐwén |
Vân tay |
3 |
感应 |
gǎnyìng |
Cảm ứng |
4 |
应用 |
yìngyòng |
Ứng dụng |
5 |
背景图 |
bèijǐng tú |
Hình nền |
6 |
手机壁纸 |
shǒujī bìzhǐ |
Hình nền điện thoại |
7 |
主屏幕 |
zhǔ píngmù |
Màn hình chính |
8 |
语音搜索 |
yǔyīn sōusuǒ |
Tìm kiếm bằng giọng nói |
9 |
语言和输入 |
yǔ yán hé shū rù |
Ngôn ngữ và bàn phím |
10 |
游戏 |
yóuxì |
Trò chơi |
11 |
优化 |
yōu huà |
Tối ưu hóa |
12 |
应用商店 |
yìngyòng shāngdiàn |
Cửa hàng ứng dụng |
13 |
应用程序许可 |
yìng yòng chéng xù xǔ kě |
Cho phép ứng dụng |
14 |
影视 |
yǐngshì |
Video |
15 |
音乐 |
yīnyuè |
Âm nhạc |
16 |
音量 |
yīnliàng |
Âm lượng |
17 |
移动数据 |
yídòng shùjù |
Dữ liệu di động |
18 |
信息提醒 |
xìnxī tíxǐng |
Nhắc nhở thông tin |
19 |
信息 |
xìnxī |
Tin nhắn |
20 |
相册 |
xiàngcè |
Bộ sưu tập, album ảnh |
21 |
显示 |
xiǎnshì |
Hiển thị |
22 |
下载 |
xiàzài |
Tải về |
23 |
系统更新 |
xìtǒng gēngxīn |
Cập nhật hệ thống |
24 |
勿扰模式 |
wù rǎo móshì |
Chế độ tránh làm phiền |
25 |
我的文件 |
wǒ de wénjiàn |
Tập tin của tôi |
26 |
图标 |
túbiāo |
Icon |
27 |
通知 |
tōngzhī |
Thông báo |
28 |
同步 |
tóngbù |
Đồng bộ |
29 |
提醒事项 |
tíxǐng shìxiàng |
Tính năng nhắc nhở |
30 |
手机型号 |
shǒujī xínghào |
Số hiệu điện thoại |
31 |
手电筒 |
shǒudiàntǒng |
Đèn pin |
32 |
声音 |
shēngyīn |
Âm thanh |
33 |
省电模式 |
shěng diàn móshì |
Chế độ tiết kiệm điện |
35 |
设置 |
shèzhì |
Cài đặt |
36 |
设备维护 |
shèbèi wéihù |
Bảo vệ thiết bị |
37 |
设备安全 |
shèbèi ānquán |
An toàn thiết bị |
38 |
上传 |
shàngchuán |
Tải lên |
39 |
软件信息 |
ruǎnjiàn xìnxī |
Thông tin phần mềm |
40 |
日期和时间 |
rìqí hé shíjiān |
Ngày giờ |
41 |
日历 |
rìlì |
Lịch |
42 |
取消 |
qǔxiāo |
Hủy bỏ |
43 |
屏幕快照 |
píngmù kuàizhào |
Chụp nhanh màn hình |
44 |
内存 |
nèicún |
Bộ nhớ ram |
45 |
闹钟 |
nàozhōng |
Báo thức |
46 |
默认应用程序 |
mòrèn yìngyòng chéngxù |
Ứng dụng mặc định |
47 |
免打扰 |
miǎn dǎrǎo |
Đừng làm phiền |
48 |
面部识别 |
miànbù shìbié |
Nhận dạng khuôn mặt |
49 |
密码 |
mìmǎ |
Mật mã |
50 |
录音机 |
lùyīnjī |
Máy ghi âm |
51 |
亮度 |
liàngdù |
Độ sáng, mức độ ánh sáng |
52 |
浏览器 |
liúlǎn qì |
Trình duyệt web |
53 |
铃声 |
língshēng |
Nhạc chuông |
54 |
链接 |
liànjiē |
Kết nối |
55 |
蓝光过滤 |
lánguāng guòlǜ |
Lọc ánh sáng xanh |
56 |
飞行模式 |
fēixíng móshì |
Chế độ máy bay |
57 |
定位服务 |
dìngwèi fúwù |
Định vị |
58 |
电子邮箱 |
diànzǐ yóuxiāng |
|
59 |
单手模式 |
dān shǒu móshì |
Chế độ một tay |
II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề điện thoại
Dưới đây là danh sách các mẫu câu giao tiếp xoay quanh các từ vựng tiếng Trung về điện thoại thông dụng. Hãy lưu ngay về để học nhé!
STT |
Giao tiếp tiếng Trung về điện thoại |
Phiên Âm |
Tiếng Việt |
1 |
你好!想咨询一下关于手机的价格和功能。 |
Nǐ hǎo! Xiǎng zīxún yīxià guānyú shǒujī de jiàgé hé gōngnéng. |
Xin chào! Tôi muốn hỏi về giá cả và tính năng của điện thoại. |
2 |
这款手机有什么特别的地方吗? |
Zhè kuǎn shǒujī yǒu shénme tèbié de dìfāng ma? |
Chiếc điện thoại này có điểm gì đặc biệt không? |
3 |
请问这款手机有保修吗? |
Qǐngwèn zhè kuǎn shǒujī yǒu bǎoxiū ma? |
Xin hỏi, chiếc điện thoại này có bảo hành không? |
4 |
你提供手机配件吗? |
nǐ tígōng shǒujī pèijiàn ma? |
bạn có cung cấp phụ kiện điện thoại đi kèm không? |
5 |
我今天早上在贵店购买的手机有问题,请问可以退货吗? |
Wǒ jīntiān zǎoshang zài guì diàn gòumǎi de shǒujī yǒu wèntí, qǐngwèn kěyǐ tuìhuò ma? |
Chiếc điện thoại mà tôi mới mua sáng này có vấn đề, tôi có thể đổi trả không? |
6 |
这款手机的摄像头像素是多少? |
Zhè kuǎn shǒujī de shèxiàngtóu xiàngsù shì duōshao? |
Độ phân giải của camera trên chiếc điện thoại này là bao nhiêu? |
7 |
这款手机是否支持人脸识别功能? |
Zhè kuǎn shǒujī shìfǒu zhīchí rénliǎn shíbié gōngnéng? |
Chiếc điện thoại này có tính năng nhận diện bằng khuôn mặt khong? |
8 |
这款手机的电池续航时间是多久? |
Zhè kuǎn shǒujī de diànchí xùháng shíjiān shì duōjiǔ? |
Thời lượng pin của chiếc điện thoại này kéo dài bao lâu? |
9 |
这款手机的储存容量有多大? |
Zhè kuǎn shǒujī de chǔcún róngliàng yǒu duōdà? |
Dung lượng lưu trữ của điện thoại này là bao nhiêu? |
10 |
这款手机是否支持指纹解锁? |
Zhè kuǎn shǒujī shìfǒu zhīchí zhǐwén jiěsuǒ? |
Chiếc điện thoại này có hỗ trợ tính năng khóa máy bằng dấu vân tay không nhỉ? |
III. Học giao tiếp chủ đề gọi điện thoại tiếng Trung qua video
Sau khi đã nắm cho mình vốn từ vựng tiếng Trung về chủ đề điện thoại, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp để hỏi số điện thoại. Trước hết, bạn cần nắm được quy tắc đọc số điện thoại, số đếm, tham khảo trong bài viết: Cách đọc số đếm tiếng Trung chi tiết, dễ nhớ, dễ hiểu!
Sau đó, bạn có thể tham khảo video theo chủ đề điện thoại mà PREP bật mí:
Video này cung cấp các đoạn hội thoại giao tiếp khi hỏi số điện thoại với tốc độ đọc chậm, phát âm chuẩn nên dễ nghe, dễ luyện tập.
Vừa rồi, bài viết đã chia sẻ tất tần tật từ vựng tiếng Trung về điện thoại chi tiết. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích với những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!