Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng về các món ăn Trung Quốc nổi tiếng bằng tiếng Trung

Bạn đã biết cách gọi tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí danh sách từ vựng về các món ăn nổi tiếng tại Trung Quốc bằng tiếng Trung. Lưu ngay về để học nhé!

Từ vựng món ăn Trung Quốc tiếng Trung
Từ vựng món ăn Trung Quốc tiếng Trung

I. Ẩm thực Trung Hoa là gì?

Ẩm thực Trung Hoa 中华美食 /Zhōnghuá měishí/ vẫn luôn là điều gì đó cực kỳ thu hút sự quan tâm của đông đảo bạn bè quốc tế. Trải qua hơn 5000 năm hình thành và phát triển, Trung Quốc vẫn là cái nôi của nhiều trường phái ẩm thực, mang đậm sắc thái văn hóa và chứa đựng nhiều ý nghĩa. 

Các món ăn Trung Quốc tiếng Trung là gì?
Các món ăn Trung Quốc tiếng Trung là gì?

Có thể bạn chưa biết, các miền ẩm thực ở Trung Quốc được chia làm 8 vùng lớn hay còn có tên gọi là “Bát đại thái hệ”, bao gồm:

  • 山东的美食 /Shāndōng de měishí/: Ẩm thực Sơn Đông.
  • 四川的美食 /Sìchuān de měishí/: Ẩm thực Tứ Xuyên.
  • 江苏的美食 /Jiāngsū de měishí/: Ẩm thực Giang Tô.
  • 浙江的美食 /Zhèjiāng de měishí/: Ẩm thực Chiết Giang.
  • 广东的美食 /Guǎngdōng de měishí/: Ẩm thực Quảng Đông.
  • 福建的美食 /Fújiàn de měishí/: Ẩm thực Phúc Kiến.
  • 湖南的美食 /Húnán de měishí/: Ẩm thực Hồ Nam.
  • 安徽的美食 /Ānhuī de měishí/: Ẩm thực An Huy.

II. Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các món ăn Trung Quốc nổi tiếng khá đa dạng. PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng về món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung dưới đây. Hãy lưu ngay về để học nhé!

1. Các món điểm tâm

Tham khảo ngay bộ từ vựng về món ăn Trung Quốc ngon - món điểm tâm bằng tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng về các món ăn Trung Quốc

Phiên âm

Nghĩa

1

包子

bāozi

Bánh bao

2

馒头

mántou

Màn thầu

3

花卷

huājuǎn

Bánh bao cuộn hoa

4

虾饺

xiā jiǎo

Há cảo tôm

5

小笼包

xiǎo lóng bāo

Tiểu long bao (bánh bao hấp)

6

饺子

jiǎozi

Sủi cảo, bánh chẻo

7

馄饨

húntún

Hoành thánh/ Vằn thắn

8

煎饺

jiān jiǎo

Bánh xếp áp chảo

9

烧卖

shāomai

Xíu mại

10

鲜虾蒸肠粉

xiān xiā zhēng cháng fěn

Bánh cuốn tôm

11

叉烧包

chāshāo bāo

Bánh bao xá xíu

12

蛋挞

dàntà

Bánh trứng nướng

13

金沙包

jīnshā bāo

Bánh bao kim sa

14

香滑奶皇包

xiāng huá nǎi huáng bāo

Bánh bao sữa trứng

tu-vung-cac-mon-an-diem-tam-tieng-trung.jpg
Các món điểm tâm tiếng Trung

2. Các món ăn truyền thống nổi tiếng

Dưới đây là tên gọi các món ăn truyền thống của Trung Quốc bằng tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng. Hãy lưu ngay về để học nhé!

STT

Từ vựng về các món ăn Trung Quốc

Phiên âm

Nghĩa

1

北京烤鸭

Běijīng kǎoyā

vịt quay Bắc Kinh

2

长寿面

Chángshòu miàn

Mì Trường Thọ

3

四川豆腐

Sìchuān dòufu

Đậu hũ Tứ Xuyên

4

扬州炒饭

Yángzhōu chǎofàn

Cơm chiên Dương Châu

5

叫化鸡

jiàohuā jī

Gà ăn mày

6

过桥米线

guò qiáo mǐxiàn

Bún qua cầu

7

臭豆腐

chòu dòufu

Đậu phụ thối

8

佛跳墙

Fútiàoqiáng

Phật nhảy tường

9

东坡肉

Dōngpō ròu

Thịt kho Đông Pha

10

四川火锅

Sìchuān huǒguō

Lẩu Tứ Xuyên

11

鸳鸯火锅

yuānyāng huǒguō

Lẩu uyên ương

12

西湖醋鱼

Xīhú cù yú

Cá chua ngọt Tây Hồ

13

香菇油菜

xiānggū yóucài

Đông cô sốt dầu hào

14

夫妻肺片

fūqī fèi piàn

Phổi phu thê

15

飞龙汤

fēilóng tāng

Canh phi long

16

腊味合蒸

làwèi hé zhēng

Thịt sấy chưng cách thủy

17

辣子鸡

làzǐ jī

Gà cay Trùng Khánh (Lạt Tử Kê)

18

东安子鸡

Dōng'ān zǐjī

Gà Đông An

19

清蒸武昌鱼

qīngzhēng wǔchāng yú

Cá Vũ Xương Hấp

20

担担面

Dàndàn miàn

Mì Dan Dan (Mì Tứ Xuyên)

21

水煮鱼

shuǐ zhǔ yú

Cá nhúng trong dầu ớt

22

樟茶鸭

zhāng chá yā

Vịt hun khói trà Tứ Xuyên

23

宫保鸡丁

gōng bǎo jī dīng

Gà xào ớt đậu phộng

24

松鼠鳜鱼

sōngshǔ guì yú

Cá quế chiên xù

25

明炉烤乳猪

Míng lú kǎo rǔ zhū

Heo sữa đốt lò

26

三套鸭

Sān tào yā

Tam bộ áp (món vịt có 3 cái đầu)

27

清炖狮子头

Qīngdùn shīzi tóu

Đầu sư tử hầm (Thịt viên hầm)

28

凤尾虾

Fèng wěi xiā

Tôm phượng hoàng

29

水饺

shuǐjiǎo

Sủi cảo

30

清蒸大闸蟹

Qīngzhēng dàzháxiè

Cua hấp Thượng Hải

tu-vung-cac-mon-an-truyen-thong-noi-tieng-tieng-trung.jpg
Các món ăn truyền thống nổi tiếng tiếng Trung

3. Các món chè 

Cùng PREP học bộ từ vựng về những món ăn nổi tiếng của Trung quốc bằng tiếng Trung ngay dưới đây nhé!

STT

Từ vựng về các món ăn Trung Quốc

Phiên âm

Nghĩa

1

鸡蛋茶

Jīdàn chá

Chè hột gà

2

黑芝麻糊

hēi zhīma hú

Chè mè đen

3

红豆沙

hóngdòu shā

Chè đậu đỏ

4

木瓜银耳糖水

mùguā yín'ěr tángshuǐ

Chè ngân nhĩ tiềm đu đủ

5

莲子百合红豆沙

liánzǐ bǎihé hóngdòu shā

Chè đậu đỏ trần bì hạt sen

6

海带绿豆糖水

hǎidài lǜdòu tángshuǐ

Chè đậu xanh rong biển

7

红薯淮枣糖水

hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ

Chè khoai lang táo tàu

8

榴莲紫米杏仁豆腐

liúlián zǐ mǐ xìngrén dòufu

Chè nếp than đậu hủ hạnh nhân sầu riêng

tu-vung-cac-mon-che-tieng-trung.jpg
Các món chè tiếng Trung

4. Các món bánh

Lưu ngay bộ từ vựng về các món ăn nổi tiếng ở Trung Quốc tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng về các món ăn Trung Quốc

Phiên âm

Nghĩa

1

桂花糕

guìhuā gāo

Bánh quế hoa

2

千层糕

qiān céng gāo

Bánh da lợn

3

发糕

fāgāo

Bánh bò 

4

年糕

niángāo

Bánh Tổ

5

萝卜糕

luóbo gāo

Bánh củ cải

6

鸡蛋饼

jīdàn bǐng

Bánh trứng

7

生煎包

shēngjiānbāo

Bánh bao chiên

8

馒头

mán·tou

Bánh màn thầu

9

肉包 ; 菜包

Ròubāo ; càibāo

Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ

10

肉夹馍

ròu jiā mó

Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong

tu-vung-cac-mon-banh-tieng-trung.jpg
Các món bánh tiếng Trung

5. Các món mì

Học ngay bộ từ vựng về các món ăn nổi tiếng của Trung Quốc tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng về các món ăn Trung Quốc

Phiên âm

Nghĩa

1

蚝油炒面

háoyóu chǎomiàn

Mì xào dầu hào

2

牛肉拉面

niúròu lāmiàn

Mì thịt bò

3

云吞面

yúntūn miàn

Mì hoành thánh

4

葱油拌面

cōngyóu bànmiàn

Mì sốt dầu hành

5

雪菜肉丝面

xuěcài ròusī miàn

Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm

6

干炒牛河粉 

gānchǎo niú héfěn

Mì phở xào thịt bò

7

打卤面

dǎlǔ miàn

Mì có nước sốt đậm đặc

8

鲜肉馄饨

xiānròu húntun

Hoành thánh thịt bằm

9

炸酱面

zhá jiàng miàn

Mì xào nước tương

Các món mì tiếng Trung
Các món mì tiếng Trung

6. Các món ăn khác

Nhanh chóng bổ sung vốn từ vựng chủ đề món ăn Trung Quốc tiếng Trung dưới đây nhé!

STT

Từ vựng về các món ăn Trung Quốc

Phiên âm

Nghĩa

1

酸辣汤

suānlà tāng

Canh chua cay

2

豆腐脑

dòufǔnǎo

Món đậu phụ sốt tương

3

锅贴

guōtiē

Món há cảo chiên

4

龙井虾仁

lóngjǐng xiārén

Tôm lột vỏ xào

5

芙蓉蛋

fúróng dàn

Món trứng phù dung

6

青椒玉米

qīngjiāo yùmǐ

Món bắp xào

7

芹菜炒豆干

qíncài chǎo dòugān

Rau cần xào đậu phụ

8

糖葫芦

táng húlu

kẹo hồ lô

9

皮蛋

pídàn

trứng bách thảo

10

茶叶蛋

cháyè dàn

trà trứng

11

红蛋

hóngdàn

trứng gà đỏ

12

龟苓膏

Guīlíng gāo

Quy linh cao

13

鲍鱼

bàoyú

Bào ngư

14

京酱肉丝

Jīng jiàng ròu sī

Thịt thái sợi xào nước tương

III. Các mẫu câu giao tiếp chủ đề món ăn Trung Quốc

Nhanh chóng lưu ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng chủ đề món ăn Trung Quốc mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

STT

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc

Phiên âm

Nghĩa

1

这家店的北京烤鸭真的很出名,我们一定要尝尝。

Zhè jiā diàn de Běijīng kǎoyā zhēn de hěn chūmíng, wǒmen yídìng yào cháng cháng.

Cửa hàng này nổi tiếng về món vịt quay Bắc Kinh, chúng ta nhất định phải thử.

2

四川菜的味道很独特,既麻又辣。

Sìchuān cài de wèidào hěn dútè, jì má yòu là.

Ẩm thực Tứ Xuyên có vị độc đáo, vừa tê vừa cay.

3

广东菜注重原材料的鲜味,做法也很讲究。

Guǎngdōng cài zhùzhòng yuáncáiliào de xiān wèi, zuòfǎ yě hěn jiǎngjiù.

Ẩm thực Quảng Đông chú trọng vào hương vị tươi ngon của nguyên liệu, cách chế biến cũng rất tinh tế.

4

我们去尝尝这家粤菜馆的叉烧,我听说他们家的叉烧做得很好吃。

Wǒmen qù cháng cháng zhè jiā Yuècài guǎn de chāshāo, wǒ tīng shuō tāmen jiā de chāshāo zuò de hěn hǎochī.

Chúng ta hãy đi thử món xá xíu ở nhà hàng Quảng Đông này đi, tôi nghe nói họ làm rất ngon.

5

今天吃什么?不如来点饺子吧,我最喜欢吃煮饺子了。

Jīntiān chī shénme? Bùrú lái diǎn jiǎozi ba, wǒ zuì xǐhuan chī zhǔ jiǎozi le.

Hôm nay ăn gì nhỉ? Hay là đi ăn sủi cảo đi, tôi thích ăn sủi cảo hấp nhất.

6

你尝尝这个素菜馅的饺子,口感很不错。

Nǐ cháng cháng zhège sùcài xiàn de jiǎozi, kǒugǎn hěn bú cuò.

Bạn thử món bánh sủi cảo nhân rau này đi, có vị rất ngon đó.

7

这家的红烧肉做得真棒,肉质很嫩,汁水也刚刚好。

Zhè jiā de hóngshāo ròu zuò dé zhēn bàng, ròuzhì hěn nèn, zhīshui yě gānggāng hǎo.

Món thịt kho ở đây làm rất ngon, thịt rất mềm, nước sốt vừa vặn.

8

这家的小笼包做得太好吃了,皮薄馅大,汁水丰富。

Zhè jiā de xiǎo lóng bāo zuò de tài hǎochī le, pí bó xiàn dà, zhīshui fēngfù.

Những chiếc bánh bao hấp  nhỏ ở đây vị rất ngon, vỏ mỏng nhưng nhiều nhân, nước sốt phong phú.

9

你喜欢吃什么样的豆腐菜?我个人最喜欢吃红烧豆腐。

Nǐ xǐhuan chī shénme yàng de dòufu cài? Wǒ ge rén zuì xǐhuan chī hóngshāo dòufu.

Bạn thích ăn đậu phụ kiểu gì? Bản thân tôi thích nhất là đậu phụ kho.

10

这家面馆的云吞面做得真不错,汤汁浓郁,面条劲道。

Zhè jiā miànguǎn de yún tūn miàn zuò dé zhēn bú cuò, tāng zhī nóngyù, miàntiáo jìn dào.

Tiệm mì này làm mì hoành thánh rất ngon, nước dùng đậm đà, mì sợi dai ngon.

Các mẫu câu giao tiếp chủ đề món ăn Trung Quốc
Các mẫu câu giao tiếp chủ đề món ăn Trung Quốc

Tham khảo thêm bài viết:

IV. Học từ vựng về các món ăn Trung Quốc qua video

Bạn có thể luyện nghe và nâng cao vốn từ vựng về các món ăn Trung Quốc qua những video dưới đây nhé!

Trên đây là danh sách từ vựng về các món ăn Trung Quốc tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng thông qua những kiến thức trên, bạn sẽ học thêm nhiều từ vựng hữu ích, nhanh chóng chinh phục được tiếng Trung nhé!

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal