Tìm kiếm bài viết học tập

125+ từ vựng tiếng Trung về nấu ăn và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Bạn là người đang học tiếng Trung và có niềm đam mê với nấu nướng? Bạn muốn trở thành đầu bếp giỏi trong các nhà hàng, khách sạn Trung Quốc? Vậy, bạn hãy cùng PREP bỏ túi những từ vựng tiếng Trung về nấu ăn thông dụng nhất ở bài viết dưới đây nhé!

từ vựng tiếng trung về nấu ăn

 Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

I. Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nấu nướng nhận được sự quan tâm của rất nhiều bạn hiện nay. Để có thể giao tiếp thành thạo tiếng Trung trong chủ đề này thì bạn hãy củng cố cho mình nhưng từ vựng nấu ăn tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại trong các bảng dưới đây nhé!

1. Cách gọi tên các dụng cụ nấu ăn bằng tiếng Trung

Bạn đã biết cách gọi tên các dụng cụ nấu ăn bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì bảng từ dưới đây chính là dành riêng cho bạn đấy.

Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn - các dụng cụ nấu nướng
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn - các dụng cụ nấu nướng

STT Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn Phiên âm Ý nghĩa
1 电水壶 Diàn shuǐhú Ấm điện, phích điện
2 煮水壶 Zhǔ shuǐhú Ấm đun nước
3 饭碗 Fànwǎn Bát ăn cơm
4 打火机 Dǎhuǒjī Bật lửa
5 电炉 Diànlú Bếp điện, lò điện
6 煤气灶 Méiqì zào Bếp ga
7 调味品全套 Tiáowèi pǐn quántào Hộp đựng gia vị
8 案板 Ànbǎn Cái thớt
9 平底煎锅 Píngdǐ jiān guō Chảo rán, chảo đáy bằng
10 杯子 Bēizi Cốc
11 菜刀 Càidāo Dao bếp, dao thái thịt
12 碟子 Diézi Đĩa
13 筷子 Kuàizi Đũa
14 生炉手套 Shēng lú shǒutào Găng tay làm bếp, găng tay chống nóng
15 烤面包机 Kǎo miànbāo jī Lò nướng bánh mỳ
16 榨果汁机 Zhà guǒzhī jī Máy ép hoa quả
17 绞肉器 Jiǎo ròu qì Máy xay thịt
18 餐盘 Cān pán Mâm thức ăn
19 电饭锅  Diàn fàn guō Nồi cơm điện
20 高压锅 Gāoyāguō Nồi áp suất
21 餐桌 Cānzhuō Bàn ăn
22 冰箱 Bīngxiāng Tủ lạnh
23 微波炉 Wéibōlú Lò vi sóng
24 饮水机 Yǐnshuǐ jī Máy lọc nước
25 Guō Nồi
26 油烟机 Yóuyān jī Máy hút mùi, quạt thông gió
27 餐具 Cānjù Dụng cụ ăn uống
28 砂锅 Shāguō Nồi đất
29 电火锅 Diàn huǒguō Nồi lẩu điện
30 勺子 Sháozi Cái thìa
31 叉子 Chāzi Cái nĩa, cái xiên
32 茶壶 Cháhú Ấm pha trà, bình trà
33 餐具洗涤剂 Cānjù xǐdí jì Nước rửa chén
34 海绵 Hǎimián Miếng xốp rửa bát
35 围裙 Wéiqún Tạp dề
36 抹布 Mā bù Khăn lau

2. Từ vựng về cách chế biến các món ăn 

Để có thể tạo ra những món ăn ngon thì bạn sẽ phải trải qua quy trình chế biến công phu. Vậy cách biến món ăn trong tiếng Trung là gì? Chúng mình đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn về cách chế biến trong bảng sau:

Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn - cách chế biến các món ăn
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn - cách chế biến các món ăn

STT Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn Phiên âm Ý nghĩa
1 Zhēng Hấp
2 Áo Luộc
3 Zhǔ Luộc, nấu
4 Shāo Nướng, quay
5 Kkǎo Nướng
6 Jiān Chiên
7 红烧 Hóngshāo Kho 
8 Chǎo Xào 
9 Mèn Om
10 Pēng Rim
11 油爆 Yóu bào Xào lăn
12 Bàn Trộn
13 腌(肉) Yān (ròu) Muối

3. Từ vựng tiếng Trung về quy trình chế biến món ăn

Để tạo ra những món ăn ngon, đặc sắc, chúng ta sẽ phải trải qua quy trình chế biến với các khâu, bước khác như gọt vỏ, rửa, luộc,... Các từ vựng nấu ăn tiếng Trung về quy trình chế biến đã được chúng mình cập nhật dưới bảng sau:

Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn - quy trình chế biến món ăn
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn - quy trình chế biến món ăn

STT Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn Phiên âm Nghĩa
Sơ chế món ăn
1 Rửa
2 拍碎 pāi suì Đập dập
3 压碎 yā suì Nghiền nát, nghiền vụn
4 撕开 sī kāi Xé ra
5 qiè Cắt, bổ, thái
6 切片 qiēpiàn Thái thành miếng
7 搅打(蛋, 奶油) jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu) Trộn, quấy, đánh (trứng, bơ)
8 搅拌 jiǎobàn Quấy, trộn, khuấy
9 Róu Vò, vê, nặn
10 混合 hùnhé Hỗn hợp, trộn, nhào
11 测量 cèliáng Đo, đong
12 融化 rónghuà Tan, hòa tan
13 削皮 xiāo pí Gọt vỏ
14 dào Rót, đổ
Quy trình chế biến
14 添加 tiānjiā Cho thêm, thêm vào
15 烧开 shāo kāi Đun sôi
16 大火翻炒 dàhuǒ fān chǎo Xào trên lửa to
17 加热/煮沸 jiārè/zhǔfèi Làm nóng, tăng nhiệt
18 结合 jiéhé Kết hợp
19 烹调 pēngtiáo Nấu nướng
20 给…涂上油 gěi…tú shàng yóu Thoa dầu ăn lên ….
21 用大火炒 yòng dàhuǒ chǎo Xào trên lửa to
22 放置 fàngzhì Bày biện

4. Tên gọi các gia vị nấu nướng

Để góp phần tạo nên những món ăn ngon, đậm đà hương vị thì không thể thiếu các gia vị nêm nếm. Vậy từ vựng các loại gia vị nấu nướng trong tiếng Trung là gì? 

Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn - các loại gia vị nấu nướng
Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn - các loại gia vị nấu nướng

STT Từ vựng tiếng Trung về nấu ăn Phiên âm Nghĩa
1 调料 tiáoliào Gia vị
Gia vị cay nóng
2 生姜/姜 shēngjiāng/jiāng Củ gừng
3 姜黄 jiānghuáng Củ nghệ
4 香茅 xiāngmáo Sả
5 蒜苗 suànmiáo Ngồng tỏi 
6 辣椒粉 làjiāo fěn Ớt bột
7 suàn Tỏi 
8 辣酱 làjiàng Tương ớt, sa tế
Dầu ăn
9 菜油/食油 càiyóu/shíyóu Dầu ăn
10 柠檬油 níngméng yóu Dầu chanh
11 椰子油 yē zǐyóu Dầu dừa
12 豆油 dòuyóu Dầu đậu nành
13 花生油 huāshēngyóu Dầu lạc, dầu phộng
14 香油 xiāngyóu Dầu mè
15 橄榄油 gǎnlǎn yóu Dầu ô liu
16 植物油 zhíwùyóu Dầu thực vật
17 精制油 jīngzhì yóu Dầu tinh chế
18 芝麻油 zhīma yóu Dầu vừng
Gia vị ngọt
19 食糖 shítáng Đường ăn
20 糖粉 táng fěn Đường bột, đường xay
21 砂糖 shātáng Đường cát
22 代糖 dài táng Đường hóa học
23 冰糖 bīngtáng Đường phèn
24 精制糖 jīngzhì táng Đường tinh chế, đường tinh luyện
25 绵白糖 mián bái táng Đường trắng
26 方糖 fāng táng Đường viên
27 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài Đường viên hình nón
28 味精 wèijīng Mì chính, bột ngọt
Gia vị mặn
29 食盐 shíyán Muối ăn
30 佐餐盐 zuǒcān yán Muối ăn thêm (để trên bàn)
31 鱼露 yúlù Nước mắm
32 酱油 jiàngyóu Nước tương
Gia vị chua
33 Giấm 
Gia vị khác
34 五香粉 wǔxiāng fěn Ngũ vị hương
35 cōng Hành 
36 调味种子 tiáowèi zhǒngzǐ Hạt nêm

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề nấu ăn

Sau khi đã củng cố cho mình vốn từ vựng tiếng Trung về nấu ăn thông dụng thì bạn hoàn toàn có thể ứng dụng vào giao tiếp. Bạn có thể bắt đầu với những mâu câu cơ bản thường dùng như sau:

STT Mẫu câu với từ vựng tiếng Trung về nấu ăn Phiên âm Nghĩa
1 你在做什么饭? Nǐ zài zuò shénme fàn? Cậu đang nấu món gì thế?
2 肉要烧焦了。 Ròu yào shāo jiāole Thịt nướng sắp cháy rồi kìa.
3 把茄子切成丁儿。 Bǎ qiézi qiè chéng dīngr Hãy thái cà chua thành hạt lựu nhé.
4 筷子在橱柜里。 Kuàizi zài chúguì lǐ Đũa ở trong tủ bát.
5 我想把炖肉煨5分钟。 Wǒ xiǎng bǎ dùn ròu wēi 5 fēnzhōng Tôi muốn đun lại món thịt hầm trong khoảng 5 phút
6 你应该把食物放进热油中炸 Nǐ yīnggāi bǎ shíwù fàng jìn rè yóu zhōng zhà Bạn nên chiên đồ ăn trong dầu nóng.
7 这把刀太钝了。 Zhè bǎ dāo tài dùnle Con dao này cùn quá đi.
8 多放一些盐。 duō fàng yīxiē yán Cho thêm chút muối nữa đi.
9 我还没有完全搅拌好 Wǒ hái méiyǒu wánquán jiǎobàn hǎo Tôi vẫn chưa trộn xong.
10 放入罗望子汁、糖、大虾、鱼蛋和鱼露,转小火焖煮。 Fàng rù luó wàngzǐ zhī, táng, dà xiā, yú dàn hé yú lù, zhuǎn xiǎo huǒ mèn zhǔ. Cho nước cốt me, đường, tôm, trứng cá và nước mắm vào rồi đun nhỏ lửa.
11 将蒜,盐,橄榄油,五香粉混合放入大碗中。 Jiāng suàn, yán, gǎnlǎn yóu, wǔxiāng fěn hùnhé fàng rù dà wǎn zhōng. Cho tỏi, muối, dầu ô liu và hạt tiêu ở trong một bát lớn.
12 我妈妈在切肉。 Wǒ māmā zài qiē ròu Mẹ tôi đang thái thịt.
13 烤鸡很好吃。 Kǎo jī hěn hào chī Món gà nướng ăn rất ngon.
14 锅炉的水已经烧开了。 Guōlú de shuǐ yǐjīng shāo kāile. Nước trong nồi đã đun sôi.
15 妈妈围上一条碎花围裙去厨房做饭。 Māmā wéi shàng yītiáo suì huā wéiqún qù chúfáng zuò fàn. Mẹ đeo tạp dề hoa rồi vào bếp nấu ăn.
16 我们一家子围着餐桌,吃了顿热气腾腾的火锅。 Wǒmen yījiā zi wéizhe cānzhuō, chīle dùn rèqì téngténg de huǒguō. Cả nhà chúng tôi quây quần bên bàn ăn và dùng bữa lẩu nghi ngút.
17 她的妈妈是一位烹调能手,能做出各种美味的菜肴。 Tā de māmā shì yī wèi pēngtiáo néngshǒu, néng zuò chū gè zhǒng měiwèi de càiyáo. Mẹ cô ấy là một đầu bếp giỏi và có thể nấu nhiều món ăn ngon.
18 妈妈做的红烧鲤鱼味道真好。 Māmā zuò de hóngshāo lǐyú wèidào zhēn hǎo. Mẹ tôi nấu món cá chép kho tộ rất ngon.
19 她把叉子叉到肉里看看是否炖烂了。 Tā bǎ chāzi chā dào ròu lǐ kàn kàn shìfǒu dùn lànle. Cô ấy chọc cái nĩa vào miếng thịt để xem nó đã chín chưa.

Như vậy, PREP đã tổng hợp lại toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nấu ăn kèm các mẫu câu thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung của bản thân ngày càng tốt hơn nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status