Tìm kiếm bài viết học tập

200+ từ vựng tiếng Trung ngành giày da & mẫu câu giao tiếp

Giày da - một trong những mặt hàng xuất khẩu lớn nhất của Trung Quốc. Vậy nên nếu bạn đang trau dồi Hán ngữ thì không thể bỏ qua từ vựng tiếng Trung về ngành giày da. Hãy cùng prepedu.com tham khảo 200+ từ vựng ngành giày da thông dụng nhất trong bài viết dưới đây bạn nhé!

từ vựng tiếng trung ngành giày da

 Từ vựng tiếng Trung ngành giày da

I. Từ vựng tiếng Trung về ngành giày da đầy đủ

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cực kỳ đa dạng và phong phú. Nếu như bạn quan tâm và tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về ngành giày da thì hãy tham khảo một số bảng từ vựng mà PREP cung cấp dưới đây.

Trước khi đi sâu tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung ngành giày da cụ thể thì chúng ta sẽ cùng nhau nắm vững những từ vựng thông dụng nhất trong ngành này nhé.

1. Từ vựng tiếng Trung về các loại giày da

Cách gọi tên các loại giày da trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP học từ vựng tiếng Trung ngành giày da, cụ thể là cách gọi tên các loại giày trong bảng sau nhé!

Từ vựng tiếng Trung về giày da thông dụng
Từ vựng tiếng Trung về giày da thông dụng

STT Từ vựng tiếng Trung ngành giày da Phiên âm Nghĩa
1 鞋子 xiézi Giày 
2 高跟鞋 gāogēnxié Giày cao gót
3 皮鞋 píxié Giày da
4 漆皮鞋 qīpíxié Giày da bóng
5 羊皮鞋 yáng píxié Giày da cừu
6 模压胶底皮鞋 móyā jiāodǐ píxié Giày da đế cao su đúc
7 绒面革皮鞋 róngmiàngé píxié Giày da lộn
8 粒面皮鞋 lìmiàn píxié Giày da vằn
9 钉鞋 dīngxié Giày đinh
10 婴儿软鞋 yīng’ér ruǎnxié Giày mềm của trẻ sơ sinh
11 男鞋 nánxié Giày nam
12 女鞋 nǚxié Giày nữ
13 扣带鞋 kòudàixié Giày thắt dây
14 童鞋 tóngxié Giày trẻ con
15 皮靴 píxuē Ủng da

2. Từ vựng tiếng Trung về bộ phận chi tiết của giày da

Một đôi giày da có những bộ phận nào? Cách gọi tên các bộ phận đó bằng tiếng Trung là gì? Muốn biết, bạn hãy đọc bảng từ vựng chuyên ngành giày da tiếng Trung về các bộ phận chi tiết của giày da dưới đây.

STT Từ vựng tiếng Trung ngành giày da Phiên âm Nghĩa
1 鞋带 xié dài Dây giày
2 橡胶大底 xiàng jiāo dàdǐ Đế cao su
3 足钉大底 zú dīng dàdǐ Đế đinh
4 鞋底 xiédǐ Đế giày
5 半大底 bàn dàdǐ Đế phẳng
6 鞋垫 xié diàn Đệm giày
7 细高跟 xì gāogēn Gót cao, mảnh
8 鞋跟 xié gēn Gót giày
9 叠层鞋跟 diécéng xié gēn Gót giày nhiều lớp
10 鞋头身 xié tóu shēn Thân mũi giày
11 鞋扣 xié kòu Lỗ xâu dây giày
12 鞋衬 xié chèn Lót giày
13 鞋舍 xiéshě Lưỡi giày
14 鞋帮 xiébāng Má giày
15 鞋面 xié miàn Mặt giày
16 鞋内衬垫 xiénèi chèndiàn Miếng lót trong giày
17 鞋口 xié kǒu Mõm giày
18 鞋尖 xié jiān Mũi giày
19 鞋里 xiélǐ Phần trong giày
20 鞋的尺码 xié de chǐmǎ Số đo giày
21 鞋身 xié shēn Thân giày

3. Từ vựng về các loại nguyên vật liệu sản xuất giày da

Để làm nên một đôi giày da đẹp thì cần rất nhiều nguyên liệu khác nhau. Vậy, các nguyên liệu sản xuất giày da trong tiếng Trung là gì? Cùng PREP tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày da về nguyên liệu sản xuất dưới bảng này!

STT Từ vựng tiếng Trung ngành giày da Phiên âm Nghĩa
1 Da 
2 小牛皮 xiǎo niú pí Da bê
3 牛皮 niú pí Da bò
4 漆皮 qī pí Da bóng
5 珠面皮 zhū miàn pí Da có mặt ngọc
6 毛皮 máo pí Da lông
7 人造皮 rén zào pí Da nhân tạo
8 皮革 pí gé Da thú
9 余皮 yú pí Da thừa
10 熟皮 shú pí Da thuộc
11 合成皮 hé chéng pí Da tổng hợp
12 真皮 zhēn pí Da trong
13 真皮处理剂 zhēn pí chǔ lǐ jì Chất xử lý da thật
14 鞋面处理剂 xié miàn chǔ lǐ jì Chất xử lý mặt giày
15 鞋拔 xié bá Miếng xỏ giày
16 物料代用 wù liào dài yòng Nguyên liệu thay thế
17 原物料 yuán wù liào Nguyên phụ liệu
18 鞋头饰片 xié tóu shì piàn Miếng trang trí mũi giày
19 白腊 bái là Sáp trắng
20 鞋油 xié yóu Xi đánh giày

4. Từ vựng tiếng Trung về quy trình và thiết bị sản xuất giày da

Giày da được sản xuất với quy trình và thiết bị sản xuất nào? Khi học từ vựng tiếng Trung ngành giày da, bạn hãy ghi nhớ về các từ vựng về quy trình và thiết bị sản xuất giày da dưới đây nhé!

STT Từ vựng tiếng Trung ngành giày da Phiên âm Nghĩa 
Công cụ, thiết bị sản xuất
1 钳子 qián zi Kìm 
2 平头钳 píng tóu qián Kìm bằng
3 单针头 dān zhēn tóu Kim đơn
4 针车用的针 zhēn chē yòng de zhēn Kim dùng để may
5 双针头 shuāng zhēn tóu Kim kép
6 钉书机 dìngshū jī Máy bấm kim
7 打孔机 dǎkǒng jī Máy bấm lỗ
8 水性刮刀 shuǐ xìng guā dāo Bàn cào in nước
9 刷子 shuāzi Bàn chải
10 擦胶刷 cājiāoshuā Bàn chải quét keo
11 熨斗 yùn dǒu Bàn là
12 机器设备 jīqì shèbèi Thiết bị máy móc
13 自动切线针车 zìdòng qiē xiàn zhēn chē Máy cắt chỉ
14 烘线机 hōng xiàn jī Máy hơ chỉ
14 针车 zhēn chē Máy khâu
15 喷胶机 pēn jiāo jī Máy phun keo
16 缩鞋头车 suō xié tóu chē Máy rút mũi giày
17 胶带 jiāo dài Băng keo
18 双面胶 shuāng miàn jiāo Băng keo hai mặt
19 色卡 sè kǎ Bảng màu mẫu
20 打卡碳粉 dǎ kǎ tàn fěn Băng mực bấm thẻ
21 打字碳粉盒 dǎzì tànfěn hé Băng mực đánh chữ
22 级放规格表 jí fàng guī gé biǎo Bảng quy cách phóng size
23 饰线 shì xiàn Băng viền
24 橡胶手套 xiàng jiāo shǒu tào Bao tay cao su
25 皮手套 píshǒu tào Bao tay da
26 尼龙手套 nílóng shǒutào Bao tay nylon
27 锤子 chuí zi Búa 
28 银笔 yín bǐ Bút bạc
29 水解笔 shuǐ jiě bǐ Bút bay hơi
30 试电笔 shì diàn bǐ Bút thử điện
31 刨子 bào zi Cái bào
32 Cái cưa
33 铁砧 tiězhēn Cái đe
34 凿子 záo zi Cái đục
35 台虎钳 táihǔqián Cái êtô
36 銼刀 cuò dāo Cái giũa
37 钻子 zuàn zi Cái khoan
38 橡胶 xiàng jiāo Cao su
39 干燥剂 gān zào jì Chất chống ẩm
40 消泡剂 xiāo pào jì Chất chống bạc
41 珠光线 zhū guāng xiàn Chỉ bóng
42 棉纱线 mián shā xiàn Chỉ cotton
43 大底线 dà dǐ xiàn Chỉ đế
44 车线 chē xiàn Chỉ may
45 底线 dǐ xiàn Chỉ may đế
46 工具 gōng jù Công cụ
47 手锯 shǒu jù Cưa gỗ
48 钢锯 gāng jù Cưa sắt
49 冲孔钉 chōng kǒng dīng Đinh đục lỗ
50 足钉 zú dīng Đinh giày
51 回形针 huí xíng zhēn Ghim cài
52 样品鞋 yàng pǐn xié Giày mẫu
53 砂纸 shā zhǐ Giấy nhám
54 土包纸 tǔ bāo zhǐ Giấy nhét
55 便写纸 biàn xiě zhǐ Giấy notes
56 尼龙线 nílóng xiàn Chỉ nilon
57 浆糊 jiāng hú Hồ dán
58 鞋合 xié hé Hộp đựng giày
59 圆塑胶盒 yuán sù jiāo hé Hộp nhựa tròn
60 四方塑胶盒 sì fāng sù jiāo hé Hộp nhựa vuông
61 内盒 nèi hé Hộp trong
62 胶水 jiāo shuǐ Keo
63 剪线刀 jiǎn xiàn dāo Kéo bấm
64 剪刀线 jiǎn dāo xiàn Kéo bấm chỉ
65 冷胶 lěng jiāo Keo lạnh
66 热容胶 rè róng jiāo Keo nóng chảy
67 生胶 shēng jiāo Keo trắng
68 木夹 mù jiā Kẹp gỗ
69 塑胶夹 sù jiāo jiā Kẹp nhựa
70 网板 wǎng bǎn Khung lụa
71 模具 mú jù Khuôn 
72 热切模 rè qiè mó Khuôn cắt nhiệt
73 铜模 tóng mú Khuôn đồng
74 压底模 yā dǐ mó Khuôn ép đế
75 木框 mù kuāng Khuôn gỗ
76 眼扣 yǎn kòu Khuy 
77 打眼扣 dǎ yǎn kòu Khuy lỗ dây
Quy trình sản xuất
78 贴底不能太高或太低 tiē dǐ bù néng tài gāo huò tài dī Dán đế không quá cao hay quá thấp
79 遵照样品製作 zūnzhào yàng pǐn zhì zuò Dựa theo giày mẫu để làm
80 鞋面眼孔冲洞 xié miàn yǎn kǒng chōng dòng Đục lỗ mắt giày
81 折内盒 zhé nèi hé Gấp hộp giày
82 鞋头补强 xié tóu bǔ qiáng Gia cố mũi giày
83 印刷加工 yìn shuā jiā gōng In gia công
84 鞋头内里 xié tóu nèi lǐ Lót trong mũi giày
85 打粗 dǎ cū Mài nhám
86 大底打粗 dà dǐ dǎ cū Mài thô đế
87 塞纸团 sāi zhǐ tuán Nhồi giấy vào giày
88 后套 hòu tào Ốp gót
89 洗鞋面 xǐ xié miàn Rửa mặt giày
90 样品室 yàng pǐn shì Sản xuất hàng mẫu
91 执行查询 zhí xíng chá xún Tiến hành kiểm tra
92 销售样品 xiāo shòu yàng pǐn Tiêu thụ hàng mẫu
93 包装组 bāo zhuāng zǔ Tổ đóng gói
94 掛吊牌 guà diào pái Treo và dán nhãn
95 上自粘 shàng zì zhān Tự dán
96 入库作帐 rù kù zuò zhàng Vào sổ nhập kho
97 整理鞋面 zhěng lǐ xié miàn Vệ sinh giày
98 穿鞋带 chuān xié dài Xỏ dây giày
99 鞋面擦处理剂 xié miàn cā chǔ lǐ jì Xử lý mặt giày
100 沿条处理 yán tiáo chǔ lǐ Xử lý dây viền
101 鞋面处理 xié miàn chǔ lǐ Xử lý mặt giày
102 确样鞋 què yàng xié Xác nhận giày mẫu
103 出货 chū huò Xuất hàng
104 按时出货 ànshí chū huò Xuất hàng đúng thời gian
105 包装 bāozhuāng Đóng gói
106 出库 chū kù Xuất kho
107 货物產地 huò wù chǎn dì Xuất xứ hàng hóa
108 样品鞋进度表 yàng pǐn xié jìn dù biǎo Bảng tiến độ giày mẫu
109 生产进度表 shēng chǎn jìn dù biǎo Bảng tiến độ sản xuất
110 验货报告 yàn huò bào gào Báo cáo kiểm hàng

5. Một số từ vựng tiếng Trung ngành giày da khác

Ngoài các từ vựng tiếng Trung ngành giày da nói trên, PREP cũng đã tổng hợp lại một số từ vựng thông dụng khác về chuyên ngành này ở dưới bảng sau:

STT Từ vựng tiếng Trung ngành giày da Phiên âm Nghĩa 
50 右脚 yòu jiǎo Chân phải
51 左脚 zuǒ jiǎo Chân trái
52 样品鞋 yàng pǐn xié Giày mẫu
53 鞋店 xié diàn Cửa hàng giày
54 尺寸 chǐ cùn Kích cỡ
55 鞋型 xié xíng Dáng giày
56 shuāng Đôi
57 双数 shuāng shù Số đôi
58 商标 shāng biāo Tem mác
59 鞋名 xié míng Tên giày
60 成型 chéng xíng Thành hình
61 制鞋工人 zhì xié gōng rén Thợ đóng giày
62 补鞋匠 bǔ xié jiàng Thợ sửa giày
63 进度 jìndù Tiến độ
64 库存 kù cún Tồn kho
65 线层 xiàn céng Lớp chỉ

II. Hội thoại giao tiếp với từ vựng tiếng Trung ngành giày da

Nếu bạn đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung ngành giày da thì có thể tự tin giao tiếp tiếng Trung với mọi người về lĩnh vực này. Để giúp bạn có thể giao tiếp một cách trôi chảy, lưu loát về ngành này thì bạn có thể tham khảo các mẫu hội thoại mà PREP cung cấp dưới đây!

Mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Trung ngành giày da
Mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Trung ngành giày da

Hội thoại Phiên âm Dịch nghĩa
Hội thoại 1
欢迎看货! Huānyíng kàn huò! Chào mừng anh tới xem hàng!
哪里有男鞋? Nǎlǐ yǒu nán xié? Giày nam để ở đâu?
你在找什么样的皮鞋? Nǐ zài zhǎo shénme yàng de píxié? Anh muốn tìm giày da loại nào ạ?
我想找篮球鞋和日常写。 Wǒ xiǎng zhǎo lánqiú xié hé rìcháng xié. Tôi muốn tìm giày bóng rổ và giày đi hàng ngày.
好的,你穿多大码的鞋?日常鞋,我们店有很多款式,你要圆头还是方头? Hǎo de, nǐ chuān duōdà mǎ de xié? Rìcháng xié, wǒmen diàn yǒu hěnduō kuǎnshì, nǐ yào yuán tóu háishì fāng tóu? Được, anh đi giày size bao nhiêu? Giày đi hàng ngày, tiệm chúng tôi có rất nhiều kiểu, anh muốn mũi tròn hay vuông?
我穿43号鞋。我想看带鞋带的方头鞋,有什么牌子的? Wǒ chuān 43 hào xié. Wǒ xiǎng kàn dài xié dài de fāng tóu xié, yǒu shé me páizi de? Tôi đi giày số 43. Tôi muốn xem giày mũi vuông, có dây thắt, có những thương hiệu nào vậy?
我们这里最畅销的是Viet Tien 鞋。看看这些时髦的皮革乐福鞋,它们很漂亮,不是吗? Wǒmen zhèlǐ zuì chàngxiāo de shì Viet Tien xié. Kàn kàn zhèxiē shímáo de pígé lè fú xié, tāmen hěn piàoliang, bùshì ma? Chúng tôi bán chạy nhất ở đây là giày Việt Tiến. Anh xem đôi giày lười da thời thượng này xem, rất đẹp đúng không?
哦,好漂亮,是真皮还是假的? Ó, hǎo piàoliang, shì zhēnpí de háishì jiǎ de? Ồ, rất đẹp, là da thật hay giả thế?
这是一个高档品牌,他的皮革是真皮,所以比其他品牌贵一点。 Zhè shì yīgè gāodàng pǐnpái, tā de pígé shì zhēnpí, suǒyǐ bǐ qítā pǐnpái guì yīdiǎn. Đây là nhãn hiệu đẳng cấp, da của nó là da thật nên có hơi mắc hơn các loại khác.
这双的价格是多少? Zhè shuāng de jiàgé shì duōshǎo? Thế giá của đôi này là bao nhiêu?
它的价格是500元。 Tā de jiàgé shì 500 yuán. Giá của nó là 500 nhân dân tệ.
好的,给我来一双43码。 Hǎo de, gěi wǒ lái yī shuāng 43 mǎ. Được, lấy tôi đôi size 43 nhé.
Hội thoại 2
我可以看看那些黑色和红色的高跟鞋吗? Wǒ kěyǐ kàn kàn nàxiē hēisè hé hóngsè de gāogēnxié ma? Tôi có thể xem đôi giày cao gót màu đen, gót đỏ kia không?
当然,坐下,我拿给你看。 Dāngrán, zuò xià, wǒ ná gěi nǐ kàn. Tất nhiên rồi, mời chị ngồi, tôi lấy cho chị xem nhé.
这双鞋底高10厘米。 Zhè shuāng xiédǐ gāo 10 límǐ. Đế đôi này cao 10cm chị nhé.
鞋底太大太高,我想找一个小而低的鞋底。 Xiédǐ tài dà tài gāo, wǒ xiǎng zhǎo yīgè xiǎo ér dī de xiédǐ. Đế to và cao quá, tôi muốn tìm đế giày nhỏ và thấp hơn cơ.
那看看这双白色,鞋底高7cm。他看起来也非常女性化。 Nà kàn kàn zhè shuāng báisè, xiédǐ gāo 7cm. Tā kàn qǐlái yě fēicháng nǚxìng huà. Vậy chị xem đôi màu trắng này đi, đế cao 7cm thôi. Nhìn cũng rất nữ tính nữa.
你店里还有其他女鞋码? Nǐ diàn lǐ hái yǒu qítā nǚ xié ma? Cửa hàng em có các loại giày nữ nào khác không?
你想买什么样的鞋子,我店有娃娃鞋,乐福鞋,靴子,运动鞋,。。。 Nǐ xiǎng mǎi shénme yàng de xiézi, wǒ diàn yǒu wáwa xié, lè fú xié, xuēzi, yùndòng xié,… Chị muốn mua loại gì cửa hàng em có giày búp bê, giày lười, bốt, giày thể thao,…
那给我看看娃娃鞋。 Nà gěi wǒ kàn kàn wáwa xié. Vậy cho chị xem giày búp bê.
这个类型怎么样?越南制造,质量好,很受欢迎。 Zhège lèixíng zěnme yàng? Yuènán zhìzào, zhìliàng hǎo, hěn shòu huānyíng. Kiểu này thì sao ạ? Sản xuất ở Việt Nam, chất lượng tốt, rất được yêu thích.
看起来很不错,给我这双37码。 Kàn qǐlái hěn bùcuò, gěi wǒ zhè shuāng 37 mǎ. Nhìn rất đẹp, lấy cho chị đôi này size 37 nhé.

Như vậy, PREP đã bật mí cho các bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung ngành giày da đầy đủ và chi tiết nhất. Hy vọng, những kiến thức mà chúng tôi chia sẻ hữu ích cho những ai quan tâm tìm hiểu về ngôn ngữ Trung.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự