Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành Spa thông dụng

Spa - Thẩm mỹ làm đẹp là một trong những lĩnh vực phổ biến trong đời sống. Đặc biệt với xã hội hiện đại thì nhu cầu làm đẹp của con người không ngừng tăng cao. Ở trong bài viết hôm nay, PREP sẽ bật mí cho bạn danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa chi tiết. Hãy tham khảo để bổ sung và nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Tiếng Trung chuyên ngành Spa
50+ từ vựng chuyên ngành Spa tiếng Trung thông dụng

I. Spa tiếng Trung là gì?

Spa tiếng Trung là 美容院, phiên âm měiróng yuàn, là nơi chăm sóc trị liệu mang lại vẻ đẹp cho ngoại hình và tạo sự thoải mái cho tâm trí con người. Ngày nay, làm đẹp chính là nhu cầu thiết yếu của con người nhằm bồi dưỡng vẻ đẹp tinh thần, tâm hồn và đặc biệt và cải thiện vẻ ngoài của chúng ta. Chính diện mạo hoàn hảo sẽ đem đến niềm vui cho bạn.

spa-tieng-trung-la-gi.jpg
Spa tiếng Trung là gì?

II. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề spa cực kỳ đa dạng và phong phú. Hãy cùng PREP bổ sung và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa dưới đây nhé!

1. Dụng cụ, mỹ phẩm spa

Cùng PREP học bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa - Dụng cụ, mỹ phẩm chăm sóc da dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

皮肤扫描仪

Pífū sǎomiáo yí

Máy soi da

2

无针注射技术

Wú zhēn zhùshè jìshù

Thiết bị phi kim và lăn kim

3

蒸汽机

Zhēngqìjī

Máy xông hơi

4

祛痘

Qū dòu yí

Máy hút mụn

5

肌肤嫩肤提升机

Jīfū nèn fū tíshēng jī

Máy nâng cơ trẻ hóa da

6

美容纹身机

Měiróng wénshēn jī

Máy phun xăm thẩm mỹ

7

生物光灯

Shēngwù guāng dēng

Đèn ánh sáng sinh học

8

减肥机

Jiǎnféi jī

Máy giảm béo

9

化妆品注氧机

Huàzhuāngpǐn zhù yǎng jī

Máy phun oxy thẩm mỹ

10

脱毛机

Tuōmáo jī

Máy triệt lông

11

纹身去除机

Wénshēn qùchú jī

Máy xóa xăm

12

多功能护肤机

Duō gōngnéng hùfū jī

Máy chăm sóc da đa năng

13

眼睑按压机

Yǎnjiǎn àn yā jī

Máy bấm mí mắt

14

红外线

Hóngwàixiàn

Tia hồng ngoại

15

发胶

Fà jiāo

Keo xịt tóc

16

烘发机

Hōng fā jī

Máy sấy

17

晚霜

Wǎnshuāng

Kem dưỡng da ban đêm

18

日霜

Rì shuāng

Kem dưỡng da ban ngày

19

纤容霜

Xiān róng shuāng

Kem săn chắc da

20

美白霜

Měibái shuāng

Kem trắng da

21

润肤霜

Rùn fū shuāng

Sữa dưỡng thể

22

护手霜

Hù shǒu shuāng

Sữa dưỡng da tay

23

祛痘膏

Qū dòu gāo

Kem trị mụn

24

胶原

Jiāoyuán

Collagen

Tham khảo ngay bộ từ vựng liên quan đến mỹ phẩm làm đẹp:

2. Tình trạng trên da

Nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa thông dụng mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

皱纹

zhòuwén

Nếp nhăn

2

皱痕

zhòu hén

Vết nhăn

3

眼袋

yǎndài

Túi mắt, bọng mắt

4

雀斑

quèbān

Tàn nhang

5

黑眼圈

hēi yǎnquān

Quầng thâm mắt

6

焦灼痕

jiāo zhuó hén

Nám da

7

黑头

hēitóu 

Mụn đầu đen

8

chuàng

Sẹo 

9

粉刺

fěncì

Mụn trứng cá

10

油性

yóu xìng

Da nhiều dầu

tieng-trung-chuyen-nganh-spa-tinh-trang-tren-da.jpg

3. Quy trình làm đẹp

Tham khảo và bổ sung ngay bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa - Quy trình làm đẹp mà PREP đã hệ thống lại dưới đây nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

美容

měiróng

Làm đẹp

2

做面膜

zuò miànmó

Đắp mặt nạ

3

脸部护理

liǎnbù hùlǐ

Chăm sóc da mặt

4

补充骨胶原

bǔchōng gǔjiāoyuán

Bổ sung Collagen

5

护肤

hùfū

Dưỡng da

6

水疗

shuǐliáo

Thủy liệu pháp

7

修眉

xiūméi

Tỉa lông mày

8

纹唇线

qíng zuǐchún/  wén chún xiàn

Xăm môi

9

纹眉毛

wén méimāo

Xăm lông mày

10

脱毛

tuōmáo

Tẩy lông, cạo lông

11

瘦身

shòushēn

Giảm béo

12

全身按摩

quánshēn ànmó

Mát xa toàn thân

13

面部按摩

miànbù ànmó 

Mát xa mặt

14

按摩

ànmó

Mát xa, xoa bóp

15

足疗

zúliáo

Mát xa chân

16

刮痧

guāshā

Cạo gió, đánh gió

17

痤疮治疗

cuóchuāng zhìliáo

Điều trị mụn trứng cá

18

去黑头

qù hēitóu

Lấy mụn đầu đen

19

收缩毛孔

shōusuō máokǒng

Thu nhỏ lỗ chân lông

20

抗衰老

kàng shuāilǎo

Chống lão hóa

21

去死皮

qù sǐ pí

Tẩy da chết

22

疤痕治疗

bāhén zhìliáo

Điều trị sẹo

23

整容

zhěngróng

Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình

24

隆胸

lóngxiōng

Nâng ngực

25

隆鼻

lóng bí

Nâng mũi

26

解剖

jiě pōu

Giải phẫu, phân tích

27

洗白

xǐ bái

Tắm trắng

28

桑拿浴/ 蒸气浴

sāngnáyù/ zhēngqì yù

Tắm hơi, xông hơi

29

泥浴

níyù

Tắm bùn

30

減肥

jiǎnféi

Giảm cân

31

抽脂

chōu zhī

Hút mỡ

32

割双眼皮

gē shuāng yǎnpí

Cắt mí

33

牙齿矫正

yáchǐ jiǎozhèng

Niềng răng, kẹp răng

34

剪甲

jiǎn jiǎ

Cắt móng

35

画甲

huà jiǎ

Vẽ móng

36

涂指甲

tú zhǐjiǎ

Sơn móng

37

甲锉

jiǎ cuò

Dũa móng tay

38

指甲刀

zhǐjiǎdāo

Bấm móng

39

美甲

měijiǎ

Làm móng tay

40

盖甲

gài jiǎ

Đắp móng giả

41

洗头

xǐ tóu

Gội đầu

42

油蒸

yóu zhēng

Hấp dầu

43

伸直头发

shēn zhí tóu fà

Duỗi tóc

tieng-trung-chuyen-nganh-spa-quy-trinh-lam-dep.jpg

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Spa

Với những ai muốn phát triển sự nghiệp làm đẹp, thẩm mỹ tại Trung Quốc thì nhất định không bỏ qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Spa mà PREP bật mí dưới đây nhé!

STT

Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành Spa

Phiên âm

Nghĩa

1

欢迎光临我们的水疗中心。请告诉我们您的姓名和预约时间。

Huānyíng guānglín wǒmen de shuǐliáo zhōngxīn. Qǐng gàosù wǒmen nín de xìngmíng hé yùyuē shíjiān.

Chào mừng bạn đến với trung tâm spa của chúng tôi. Hãy cho chúng tôi biết tên và lịch đặt hẹn của quý khách.

2

我们的面部护理疗程结合了天然的护肤产品,帮助您恢复肌肤的光彩与活力。

Wǒmen de miànbù hùlǐ liáochéng jiéhéle tiānrán de hùfū chǎnpǐn, bāngzhù nín huīfù jīfū de guāngcǎi yǔ huólì.

Chương trình chăm sóc da mặt của chúng tôi kết hợp các sản phẩm chăm sóc da mặt tự nhiên, giúp bạn khôi phục làn da tươi sáng và tràn đầy sức sống.

3

我们提供不同种类的身体磨砂,以去除皮肤的死皮和增加肌肤的柔软度。

Wǒmen tígōng bùtóng zhǒnglèi de shēntǐ móshā, yǐ qùchú pífū de sǐ pí hé zēngjiā jīfū de róuruǎn dù.

Spa chúng tôi cung cấp các loại tẩy tế bào chết khác nhau cho cơ thể giúp loại bỏ tế bào chết và làm cho làn da mềm mịn hơn.

4

我们提供专业的脱毛服务,使用安全有效的技术,让您拥有光滑的皮肤。

Wǒmen tígōng zhuānyè de tuōmáo fúwù, shǐyòng ānquán yǒuxiào de jìshù, ràng nín yǒngyǒu guānghuá de pífū.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ tẩy lông chuyên nghiệp, sử dụng công nghệ an toàn và hiệu quả, giúp bạn có làn da mịn màng.

5

最近我的皮肤感觉有些干燥,你有什么保湿产品推荐吗?

Zuìjìn wǒ de pífū gǎnjué yǒuxiē gānzào, nǐ yǒu shénme bǎoshī chǎnpǐn tuījiàn ma?

Làn da của tôi dạo gần đây khá khô, bạn có sản phẩm dưỡng da cấp ẩm nào tốt không?

6

我的皮肤容易出现痘痘,有没有什么治疗方法可以推荐?

Wǒ de pífū róngyì chūxiàn dòudòu, yǒu méiyǒu shénme zhìliáo fāngfǎ kěyǐ tuījiàn?

Da tôi dễ bị lên mụn, bạn giới thiệu cho tôi phương pháp điều trị phù hợp?

7

我的皮肤有一些细纹和松弛,有什么紧致和抗皱的护肤方法吗?

Wǒ de pífū yǒu yīxiē xìwén hé sōngchí, yǒu shénme jǐnzhì hé kàngzhòu de hùfū fāngfǎ ma?

 

Làn da của tôi xuất hiện một số nếp nhăn và chảy xệ, có phương pháp nào khắc phục tình trạng này không?

8

我的皮肤油脂分泌过多,有没有什么控油的产品可以推荐?

Wǒ de pífū yóuzhī fēnmì guòduō, yǒu méiyǒu shénme kòngyóu de chǎnpǐn kěyǐ tuījiàn?

Làn da của tôi bị đổ nhiều dầu, có sản phẩm nào giúp kiểm soát dầu không?

9

我想预约一次深层清洁面部护理。

Wǒ xiǎng yùyuē yīcì shēncéng qīngjié miànbù hùlǐ.

Tôi muốn hẹn chăm sóc da mặt chuyên sâu.

10

请给我推荐一种适合紧致皮肤的疗程。

Qǐng gěi wǒ tuījiàn yī zhǒng shìhé jǐnzhì pífū de liáochéng.

Vui lòng giới thiệu cho tôi liệu trình phù hợp để làm săn chắc da.

11

我想咨询一下脱毛的价格和持续时间。

Wǒ xiǎng zīxún yīxià tuōmáo de jiàgé hé chíxù shíjiān.

Tôi muốn được tư vấn về giá và thời gian duy trì của dịch vụ tẩy lông.

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa thông dụng. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích cho giao tiếp.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal