Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành Spa thông dụng
Spa - Thẩm mỹ làm đẹp là một trong những lĩnh vực phổ biến trong đời sống. Đặc biệt với xã hội hiện đại thì nhu cầu làm đẹp của con người không ngừng tăng cao. Ở trong bài viết hôm nay, PREP sẽ bật mí cho bạn danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa chi tiết. Hãy tham khảo để bổ sung và nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

I. Spa tiếng Trung là gì?
Spa tiếng Trung là 美容院, phiên âm měiróng yuàn, là nơi chăm sóc trị liệu mang lại vẻ đẹp cho ngoại hình và tạo sự thoải mái cho tâm trí con người. Ngày nay, làm đẹp chính là nhu cầu thiết yếu của con người nhằm bồi dưỡng vẻ đẹp tinh thần, tâm hồn và đặc biệt và cải thiện vẻ ngoài của chúng ta. Chính diện mạo hoàn hảo sẽ đem đến niềm vui cho bạn.

II. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề spa cực kỳ đa dạng và phong phú. Hãy cùng PREP bổ sung và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa dưới đây nhé!
1. Dụng cụ, mỹ phẩm spa
Cùng PREP học bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa - Dụng cụ, mỹ phẩm chăm sóc da dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
皮肤扫描仪 |
Pífū sǎomiáo yí |
Máy soi da |
2 |
无针注射技术 |
Wú zhēn zhùshè jìshù |
Thiết bị phi kim và lăn kim |
3 |
蒸汽机 |
Zhēngqìjī |
Máy xông hơi |
4 |
祛痘仪 |
Qū dòu yí |
Máy hút mụn |
5 |
肌肤嫩肤提升机 |
Jīfū nèn fū tíshēng jī |
Máy nâng cơ trẻ hóa da |
6 |
美容纹身机 |
Měiróng wénshēn jī |
Máy phun xăm thẩm mỹ |
7 |
生物光灯 |
Shēngwù guāng dēng |
Đèn ánh sáng sinh học |
8 |
减肥机 |
Jiǎnféi jī |
Máy giảm béo |
9 |
化妆品注氧机 |
Huàzhuāngpǐn zhù yǎng jī |
Máy phun oxy thẩm mỹ |
10 |
脱毛机 |
Tuōmáo jī |
Máy triệt lông |
11 |
纹身去除机 |
Wénshēn qùchú jī |
Máy xóa xăm |
12 |
多功能护肤机 |
Duō gōngnéng hùfū jī |
Máy chăm sóc da đa năng |
13 |
眼睑按压机 |
Yǎnjiǎn àn yā jī |
Máy bấm mí mắt |
14 |
红外线 |
Hóngwàixiàn |
Tia hồng ngoại |
15 |
发胶 |
Fà jiāo |
Keo xịt tóc |
16 |
烘发机 |
Hōng fā jī |
Máy sấy |
17 |
晚霜 |
Wǎnshuāng |
Kem dưỡng da ban đêm |
18 |
日霜 |
Rì shuāng |
Kem dưỡng da ban ngày |
19 |
纤容霜 |
Xiān róng shuāng |
Kem săn chắc da |
20 |
美白霜 |
Měibái shuāng |
Kem trắng da |
21 |
润肤霜 |
Rùn fū shuāng |
Sữa dưỡng thể |
22 |
护手霜 |
Hù shǒu shuāng |
Sữa dưỡng da tay |
23 |
祛痘膏 |
Qū dòu gāo |
Kem trị mụn |
24 |
胶原 |
Jiāoyuán |
Collagen |
Tham khảo ngay bộ từ vựng liên quan đến mỹ phẩm làm đẹp:
2. Tình trạng trên da
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa thông dụng mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
皱纹 |
zhòuwén |
Nếp nhăn |
2 |
皱痕 |
zhòu hén |
Vết nhăn |
3 |
眼袋 |
yǎndài |
Túi mắt, bọng mắt |
4 |
雀斑 |
quèbān |
Tàn nhang |
5 |
黑眼圈 |
hēi yǎnquān |
Quầng thâm mắt |
6 |
焦灼痕 |
jiāo zhuó hén |
Nám da |
7 |
黑头 |
hēitóu |
Mụn đầu đen |
8 |
创 |
chuàng |
Sẹo |
9 |
粉刺 |
fěncì |
Mụn trứng cá |
10 |
油性 |
yóu xìng |
Da nhiều dầu |

3. Quy trình làm đẹp
Tham khảo và bổ sung ngay bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa - Quy trình làm đẹp mà PREP đã hệ thống lại dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
美容 |
měiróng |
Làm đẹp |
2 |
做面膜 |
zuò miànmó |
Đắp mặt nạ |
3 |
脸部护理 |
liǎnbù hùlǐ |
Chăm sóc da mặt |
4 |
补充骨胶原 |
bǔchōng gǔjiāoyuán |
Bổ sung Collagen |
5 |
护肤 |
hùfū |
Dưỡng da |
6 |
水疗 |
shuǐliáo |
Thủy liệu pháp |
7 |
修眉 |
xiūméi |
Tỉa lông mày |
8 |
纹唇线 |
qíng zuǐchún/ wén chún xiàn |
Xăm môi |
9 |
纹眉毛 |
wén méimāo |
Xăm lông mày |
10 |
脱毛 |
tuōmáo |
Tẩy lông, cạo lông |
11 |
瘦身 |
shòushēn |
Giảm béo |
12 |
全身按摩 |
quánshēn ànmó |
Mát xa toàn thân |
13 |
面部按摩 |
miànbù ànmó |
Mát xa mặt |
14 |
按摩 |
ànmó |
Mát xa, xoa bóp |
15 |
足疗 |
zúliáo |
Mát xa chân |
16 |
刮痧 |
guāshā |
Cạo gió, đánh gió |
17 |
痤疮治疗 |
cuóchuāng zhìliáo |
Điều trị mụn trứng cá |
18 |
去黑头 |
qù hēitóu |
Lấy mụn đầu đen |
19 |
收缩毛孔 |
shōusuō máokǒng |
Thu nhỏ lỗ chân lông |
20 |
抗衰老 |
kàng shuāilǎo |
Chống lão hóa |
21 |
去死皮 |
qù sǐ pí |
Tẩy da chết |
22 |
疤痕治疗 |
bāhén zhìliáo |
Điều trị sẹo |
23 |
整容 |
zhěngróng |
Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình |
24 |
隆胸 |
lóngxiōng |
Nâng ngực |
25 |
隆鼻 |
lóng bí |
Nâng mũi |
26 |
解剖 |
jiě pōu |
Giải phẫu, phân tích |
27 |
洗白 |
xǐ bái |
Tắm trắng |
28 |
桑拿浴/ 蒸气浴 |
sāngnáyù/ zhēngqì yù |
Tắm hơi, xông hơi |
29 |
泥浴 |
níyù |
Tắm bùn |
30 |
減肥 |
jiǎnféi |
Giảm cân |
31 |
抽脂 |
chōu zhī |
Hút mỡ |
32 |
割双眼皮 |
gē shuāng yǎnpí |
Cắt mí |
33 |
牙齿矫正 |
yáchǐ jiǎozhèng |
Niềng răng, kẹp răng |
34 |
剪甲 |
jiǎn jiǎ |
Cắt móng |
35 |
画甲 |
huà jiǎ |
Vẽ móng |
36 |
涂指甲 |
tú zhǐjiǎ |
Sơn móng |
37 |
甲锉 |
jiǎ cuò |
Dũa móng tay |
38 |
指甲刀 |
zhǐjiǎdāo |
Bấm móng |
39 |
美甲 |
měijiǎ |
Làm móng tay |
40 |
盖甲 |
gài jiǎ |
Đắp móng giả |
41 |
洗头 |
xǐ tóu |
Gội đầu |
42 |
油蒸 |
yóu zhēng |
Hấp dầu |
43 |
伸直头发 |
shēn zhí tóu fà |
Duỗi tóc |

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Spa
Với những ai muốn phát triển sự nghiệp làm đẹp, thẩm mỹ tại Trung Quốc thì nhất định không bỏ qua các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành Spa mà PREP bật mí dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành Spa |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
欢迎光临我们的水疗中心。请告诉我们您的姓名和预约时间。 |
Huānyíng guānglín wǒmen de shuǐliáo zhōngxīn. Qǐng gàosù wǒmen nín de xìngmíng hé yùyuē shíjiān. |
Chào mừng bạn đến với trung tâm spa của chúng tôi. Hãy cho chúng tôi biết tên và lịch đặt hẹn của quý khách. |
2 |
我们的面部护理疗程结合了天然的护肤产品,帮助您恢复肌肤的光彩与活力。 |
Wǒmen de miànbù hùlǐ liáochéng jiéhéle tiānrán de hùfū chǎnpǐn, bāngzhù nín huīfù jīfū de guāngcǎi yǔ huólì. |
Chương trình chăm sóc da mặt của chúng tôi kết hợp các sản phẩm chăm sóc da mặt tự nhiên, giúp bạn khôi phục làn da tươi sáng và tràn đầy sức sống. |
3 |
我们提供不同种类的身体磨砂,以去除皮肤的死皮和增加肌肤的柔软度。 |
Wǒmen tígōng bùtóng zhǒnglèi de shēntǐ móshā, yǐ qùchú pífū de sǐ pí hé zēngjiā jīfū de róuruǎn dù. |
Spa chúng tôi cung cấp các loại tẩy tế bào chết khác nhau cho cơ thể giúp loại bỏ tế bào chết và làm cho làn da mềm mịn hơn. |
4 |
我们提供专业的脱毛服务,使用安全有效的技术,让您拥有光滑的皮肤。 |
Wǒmen tígōng zhuānyè de tuōmáo fúwù, shǐyòng ānquán yǒuxiào de jìshù, ràng nín yǒngyǒu guānghuá de pífū. |
Chúng tôi cung cấp dịch vụ tẩy lông chuyên nghiệp, sử dụng công nghệ an toàn và hiệu quả, giúp bạn có làn da mịn màng. |
5 |
最近我的皮肤感觉有些干燥,你有什么保湿产品推荐吗? |
Zuìjìn wǒ de pífū gǎnjué yǒuxiē gānzào, nǐ yǒu shénme bǎoshī chǎnpǐn tuījiàn ma? |
Làn da của tôi dạo gần đây khá khô, bạn có sản phẩm dưỡng da cấp ẩm nào tốt không? |
6 |
我的皮肤容易出现痘痘,有没有什么治疗方法可以推荐? |
Wǒ de pífū róngyì chūxiàn dòudòu, yǒu méiyǒu shénme zhìliáo fāngfǎ kěyǐ tuījiàn? |
Da tôi dễ bị lên mụn, bạn giới thiệu cho tôi phương pháp điều trị phù hợp? |
7 |
我的皮肤有一些细纹和松弛,有什么紧致和抗皱的护肤方法吗? |
Wǒ de pífū yǒu yīxiē xìwén hé sōngchí, yǒu shénme jǐnzhì hé kàngzhòu de hùfū fāngfǎ ma?
|
Làn da của tôi xuất hiện một số nếp nhăn và chảy xệ, có phương pháp nào khắc phục tình trạng này không? |
8 |
我的皮肤油脂分泌过多,有没有什么控油的产品可以推荐? |
Wǒ de pífū yóuzhī fēnmì guòduō, yǒu méiyǒu shénme kòngyóu de chǎnpǐn kěyǐ tuījiàn? |
Làn da của tôi bị đổ nhiều dầu, có sản phẩm nào giúp kiểm soát dầu không? |
9 |
我想预约一次深层清洁面部护理。 |
Wǒ xiǎng yùyuē yīcì shēncéng qīngjié miànbù hùlǐ. |
Tôi muốn hẹn chăm sóc da mặt chuyên sâu. |
10 |
请给我推荐一种适合紧致皮肤的疗程。 |
Qǐng gěi wǒ tuījiàn yī zhǒng shìhé jǐnzhì pífū de liáochéng. |
Vui lòng giới thiệu cho tôi liệu trình phù hợp để làm săn chắc da. |
11 |
我想咨询一下脱毛的价格和持续时间。 |
Wǒ xiǎng zīxún yīxià tuōmáo de jiàgé hé chíxù shíjiān. |
Tôi muốn được tư vấn về giá và thời gian duy trì của dịch vụ tẩy lông. |
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Spa thông dụng. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng hữu ích cho giao tiếp.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.