Tìm kiếm bài viết học tập

Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn thông dụng

In ấn là một trong những ngành nghề, công việc phổ biến trong thời đại hiện nay. Hãy cùng PREP học danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn thông dụng ở dưới bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

I. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề in ấn khá đa dạng. PREP cũng đã hệ thống khá đầy đủ các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn dưới đây. Hãy theo dõi và lưu ngay về để học tập nhé!

1. Các kiểu in ấn

Lưu ngay các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn - các kiểu in thông dụng mà PREP hệ thống dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Phiên âm

Nghĩa

1

三色版印刷

sānsèbǎn yìnshuā

In ba màu

2

四色分版印刷

sì sè fēn bǎn yìnshuā

In bốn màu

3

封面标题烫印

fēngmiàn biāotí tàngyìn

In dập nóng tên sách ở bìa sách

4

彩色凹印

cǎisè āoyìn

In lõm màu

5

加网印刷

jiā wǎng yìnshuā

In lưới

6

彩色印刷

cǎisè yìnshuā

In lõm màu

7

凸版印刷

túbǎn yìnshuā

In nổi

8

胶版印刷

jiāobǎn yìnshuā

In offset

9

胶印

jiāoyìn

In Offset

10

特种印刷

tèzhǒng yìnshuā

In đặc biệt

11

烫印

tàngyìn

In dập

12

移印

yíyìn

In gián tiếp

13

热转印

rè zhuǎn yìn

In chuyển nhiệt

14

数码印刷

shùmǎ yìnshuā

In kỹ thuật số

15

丝印

sīyìn

In lụa

16

塑料印刷

sùliào yìnshuā

In nhựa

17

金属印刷

jīnshǔ yìnshuā

In kim loại

18

陶瓷印刷

táocí yìnshuā

In gạch

19

玻璃印刷

bōlí yìnshuā

In thủy tinh

20

纺织、皮革印刷

fǎngzhī, pígé yìnshuā

In ấn dệt may, Da giầy

21

海报印刷

hǎibào yìnshuā

In ấn Poster

22

台历印刷

táilì yìnshuā

In lịch bàn

23

宣传册印刷

xuānchuán cè yìnshuā

In ấn phẩm quảng cáo

24

挂历印刷

guàlì yìnshuā

In lịch treo tường

25

名片印刷

míngpiàn yìnshuā

In danh thiếp

26

不干胶印刷

bùgānjiāo yìnshuā

In sticker

27

盒印刷

hé yìnshuā

In hộp

28

杯印刷

bēi yìnshuā

In cốc

29

瓶印刷

píng yìnshuā

In chai lọ

30

箱印刷

xiāng yìnshuā

In thùng

31

袋印刷

dài yìnshuā

In túi

32

标签印刷

biāoqiān yìnshuā

In nhãn hiệu

33

光盘印刷

guāngpán yìnshuā

In CD

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-in-an-cac-kieu-in-an.jpg
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn - Các kiểu in ấn

2. Thiết bị in ấn

Cùng PREP học danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn - thiết bị, máy móc thông dụng dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Phiên âm

Nghĩa

1

丝印机

sīyìnjī

Máy in lụa

2

移印机

yíyìnjī

Máy in gián tiếp

3

柔印机

róuyìnjī

Máy in Flexo

4

胶印机

jiāoyìnjī

Máy in Offset

5

数码印刷机

shùmǎ yìnshuājī

Máy in kỹ thuật số

6

扫描机

sǎomiáojī

Máy Scan

7

制版机

zhìbǎnjī

Máy chế bản

8

照排机

zhàopái jī

Máy rửa ảnh

9

绷网机

běngwǎngjī

Máy là phẳng

10

晒版机

shàibǎnjī

Máy chụp

11

打样机

dǎyàngjī

Máy làm mẫu

12

冲版机

chōngbǎnjī

Máy đột

13

印刷设备

yìnshuā shèbèi

Thiết bị in ấn

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-in-an-thiet-bi-in-an.jpg
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn - Thiết bị in ấn

3. Thông số in ấn

Học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về ngành in ấn - thông số kỹ thuật mà PREP đã hệ thống ở bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Phiên âm

Nghĩa

1

斜体

xiétǐ

Kiểu chữ nghiêng

2

底边

dǐbiān

Lề dưới

3

狭边

xiábiān

Lề hẹp

4

色边

sèbiān

Lề màu

5

宽边

kuānbiān

Lề rộng

6

花体

huātǐ

Kiểu chữ hoa

7

罗马体

luómǎtǐ

Kiểu chữ La Mã

4. Từ vựng chung

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Phiên âm

Nghĩa

1

印刷

yìnshuā

In ấn

2

小花饰

xiǎohuāshì

Họa tiết

3

包装印刷加工

bāozhuāng yìnshuā jiāgōng

Gia công in ấn đóng gói

4

纸类印刷

zhǐ lèi yìnshuā

Giấy in các loại

5

商业印刷加工

shāngyè yìnshuā jiāgōng

Gia công In ấn thương mại

6

产品印刷加工

chǎnpǐn yìnshuā jiāgōng

Gia công sản phẩm in ấn

7

铸字工

zhùzìgōng

Thợ đúc chữ in

8

字模工

zìmó gōng

Thợ làm khuôn đúc chữ

9

制图工

zhìtúgōng

Thợ vẽ thiết kế

10

排版工

páibǎn gōng

Thợ xếp chữ

11

照相凹板印刷

zhàoxiàng āo bǎn yìnshuā

Thuật khắc ảnh trên bản kẽm

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn thông dụng
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn thông dụng

II. Từ vựng về tên các thuật ngữ in ấn

Khi học các từ vựng về in ấn trong tiếng Trung, bạn có thể nâng cao thêm vốn từ vựng về các thuật ngữ in ấn mà PREP đã chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Phiên âm

Nghĩa

Thuật ngữ về màu sắc

1

PANTONE色卡/ 国际标准色卡

PANTONE sè kǎ/ guójì biāozhǔn sè kǎ

Hệ màu sắc tiêu chuẩn  Pantone colour 

2

青色

qīngsè

C (Cyan)

3

品红色

pǐn hóngsè

M (Magenta - màu hồng)

4

黄色

huángsè

Y (Yellow - màu vàng)

5

黑色

hēisè

K (black - màu đen)

6

红色

hóngsè

R (Red - màu đỏ)

7

绿色

lǜsè

G (Green - màu xanh lá)

8

蓝色

lán sè

B (Blue - màu xanh dương)

Thuật ngữ về giấy in và máy in

9

非涂布纸

fēi tú bù zhǐ

Giấy không tráng phủ (uncoated papers)

10

铜版纸

tóngbǎn zhǐ

Giấy tráng phủ (coated papers)

11

印刷纸

yìnshuā zhǐ

Giấy in (Print paper)

12

象素/ 每英寸点数

xiàng sù/ měi yīngcùn diǎnshù

DPI (Dots Per Inch) hay PPI(Pixels per inch)

III. Tên các loại máy in, giấy in nổi tiếng bằng tiếng Trung

Nằm lòng ngay tên các loại máy in, giấy in, hãng in nổi tiếng bằng tiếng Trung mà PREP đã hệ thống dưới đây nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Phiên âm

Nghĩa

1

Double A 复印纸 A4复印纸 80g

Double A fùyìn zhǐ A4 fùyìn zhǐ 80g

Giấy in A4 Double A loại 80g

2

上海乐透a4复印纸

Shànghǎi lè tòu a4 fùyìn zhǐ

Giấy in A4 Thượng Hải Lotto

3

绿百旺 A4静电复印纸

lǜ bǎi wàng A4 jìngdiàn fùyìn zhǐ

Giấy photocopy tĩnh điện Green Powder A4 

4

得力(deli) 佳宣铭锐A4复印纸

Délì (deli) jiāxuān míng ruì A4 fùyìn zhǐ

Giấy in A4 Multi Purpose Deli

5

爱普生 EPSON CW-C6530P打印机

àipǔshēng EPSON CW-C6530P dǎyìnjī

Máy in Epson CW-C6530P

6

TOSHIBA东芝EX6T3宽幅标签打印机

TOSHIBA dōngzhī EX6T3 kuān fú biāoqiān dǎyìnjī

Máy in nhãn khổ rộng Toshiba EX6T3

7

松下(Panasonic) 打印机

Sōngxià (Panasonic) dǎyìnjī

Máy in Panasonic

8

HP惠普M181fw彩色激光多功能打印机

HP huìpǔ M181fw cǎisè jīguāng duō gōngnéng dǎyìnjī

Máy in đa chức năng Laser màu HP HP M181fw

9

佳能(Canon) 打印机

jiānéng (Canon) dǎyìnjī

Máy in Canon Jiānéng (Canon) dǎyìnjī

10

Brother兄弟标签机PT-D600

Brother xiōngdì biāoqiān jī PT-D600

Máy dán nhãn Brother PT-D600

IV. Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Sau khi đã nằm lòng đủ vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn, bạn hoàn toàn có thể vận dụng vào giao tiếp với những mẫu câu thông dụng mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!

STT

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Phiên âm

Nghĩa

1

我需要制作一本小册子,你能帮助我设计吗?

Wǒ xūyào zhìzuò yìběn xiǎocèzi, nǐ néng bāngzhù wǒ shèjì ma?

Tôi cần làm một cuốn sách nhỏ, bạn có thể giúp tôi thiết kế không?

2

我们需要印刷一批海报,你能告诉我价格和交货时间吗?

Wǒmen xūyào yìnshuā yì pī hǎibào, nǐ néng gàosù wǒ jiàgé hé jiāohuò shíjiān ma?

Chúng tôi cần in một số áp phích, bạn có thể cho tôi biết giá cả và thời gian giao hàng không ạ?

3

我们对你们公司的印刷质量非常满意。

Wǒmen duì nǐmen gōngsī de yìnshuā zhìliàng fēicháng mǎnyì.

Chúng tôi vô cùng hài lòng về chất lượng in ấn của các bạn.

4

我们需要印刷一些宣传单,你能帮我们选择合适的纸张吗?

Wǒmen xūyào yìnshuā yìxiē xuānchuán dān, nǐ néng bāng wǒmen xuǎnzé héshì de zhǐzhāng ma?

Chúng tôi cần in một số tờ quảng cáo, bạn có giúp chúng tôi chọn loại giấy phù hợp không?

5

我们需要印刷海报,请问你们能提供多大尺寸的海报?

Wǒmen xūyào yìnshuā hǎibào, qǐngwèn nǐmen néng tígōng duōdà chǐcùn de hǎibào?

Chúng tôi cần in áp phích, xin hỏi bạn có thể cho tôi biết kích thước áp phích lớn nhất là bao nhiêu không?

6

请问你们的印刷工期是多久?

Qǐngwèn nǐmen de yìnshuā gōngqī shì duōjiǔ?

Xin hỏi mất bao lâu thì các bạn mới in xong?

7

请问你们有没有样品供我们参考?

Qǐngwèn nǐmen yǒuméiyǒu yàngpǐn gòng wǒmen cānkǎo?

Xin hỏi, bạn có mẫu in cho chúng tôi tham khảo không?

8

我们对你们的印刷样品很满意,我们将与你们合作。

Wǒmen duì nǐmen de yìnshuā yàngpin hěn mǎnyì, wǒmen jiāng yǔ nǐmen hézuò.

Chúng tôi khá hài lòng với mẫu in của các bạn, chúng ta sẽ hợp tác nhé.

9

请问你们有哪些印刷服务?

Qǐngwèn nǐmen yǒu nǎxiē yìnshuā fúwù?

Xin hỏi bạn có những dịch vụ in ấn nào?

giao-tiep-voi-tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-in-an.jpg
Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là tất tần tật các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn mà PREP đã hệ thống lại. Hy vọng, với những kiến thức chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng bổ sung thêm vốn từ và mẫu câu giao tiếp thông dụng nhé!

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI