Tìm kiếm bài viết học tập
2500 từ vựng N2 và 5 giáo trình học từ vựng N2 hiệu quả nhất
Bạn có biết rằng nếu so với trình độ N3 thì số từ vựng N2 JLPT tiếng Nhật cần phải học lên đến 2500 từ không? Vậy làm sao để có thể chinh phục số lượng từ vựng “khổng lồ” này? Đâu là giáo trình giúp bạn tự học hiệu quả tại nhà? Hãy cùng PREP tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
I. Tổng hợp từ vựng N2 JLPT theo chủ đề
Nhiều bạn cho rằng học từ vựng theo chủ đề luôn là phương pháp ghi nhớ hữu hiệu nhất, còn bạn thì sao? Hãy thử sức mình với một số từ vựng N2 JLPT tiếng Nhật trong giáo trình Tango 2500 xem có hiệu quả thật không nhé!
1. Chủ đề gia đình
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
一家 いっか |
Một nhà, cả nhà, cả gia đình |
兄が私達一家を支えてくれている。 Anh trai tôi đang gánh vác cả gia đình. |
2 | ありがたい | Biết ơn, hạnh phúc, đáng quý |
家族は本当にありがたい存在だ。 Gia đình thực sự là một thứ đáng quý trong. |
3 |
向き合う むきあう |
Đối diện, đối mặt |
家族みんなでこの問題に向き合うべきだと思う。 Tôi nghĩ rằng cả gia đình nên đối diện với vấn đề này. |
4 | つくづく | Sâu sắc, tỉ mỉ, thấm thía |
最近、家族のありがたさをつくづくと感じる。 Gần đây tôi mới thấm thía sự đáng quý của gia đình. |
5 |
養う やしなう |
Nuôi, nuôi dưỡng |
父は一生懸命に働いて、家族を養っている。 Cha tôi nỗ lực làm việc hết sức để nuôi gia đình. |
6 |
役目 やくめ |
Trách nhiệm, vai trò, nhiệm vụ |
子どもを育てることが親の役目だ。 Việc giáo dục con cái là trách nhiệm của cha mẹ. |
7 |
甘える あまえる |
Làm nũng, nhõng nhẽo |
妹は子どもの頃から、母に甘えている。 Em gái tôi từ nhỏ đã hãy làm nũng với mẹ. |
8 |
世間知らず せけんしらず |
Khờ khạo, ngây thơ |
子供の頃、よく父に「おまえは世間知らずだ」と言われた。 Hồi nhỏ tôi thường xuyên bị ba nói "con thật khờ khạo". |
9 | しつけ |
Sự dạy dỗ, giáo dục (khuôn phép, nề nếp) |
子どものしつけは、親の義務だ。 Nghĩa vụ của cha mẹ là giáo dục khuôn phép cho con cái . |
10 |
言いつける いいつける |
Méc, mách/Sai bảo |
兄は妹のいたずらを母に言いつけた。 Anh trai mách mẹ về việc em gái nghịch ngợm. |
2. Chủ đề nơi ở
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
一人住まい ひとりずまい |
Sống một mình |
このアパートには学生の一人住まいが多い。 Ở tòa chung cư này có rất nhiều sinh viên sống một mình. |
2 |
賃貸 ちんたい |
Cho thuê |
去年から賃貸のアパートに住んでいる。 Bắt đầu từ năm ngoái tôi sống tại một căn hộ cho thuê. |
3 |
敷金 しききん |
Tiền cọc |
このアパートは借りるときに敷金が必要だ。 Khi thuê căn hộ này thì cần tiền đặt cọc. |
4 |
更新 (する) こうしん (する) |
Gia hạn, đổi mới |
ここに住んで2年経ったので、もうすぐ更新期間だ。 Tôi sống ở đây 2 năm rồi nên lại sắp tới kỳ hạn gia hạn hợp đồng. |
5 | ローン | Vay nợ |
会社の先輩が30年ローンで家を買った。 Một tiền bối trong công ty đã mua nhà với khoản nợ 30 năm. |
6 |
決まり きまり |
Quy định |
ここではペットを飼ってはいけない決まりがある。 Có quy định không được nuôi thú cưng ở đây. |
7 |
一戸建て いっこだて |
Nhà riêng, nhà biệt lập |
あの先生が東京に一戸建てを買ったそうだ。 Nghe nói rằng cô giáo đó đã mua nhà riêng ở Tokyo. |
8 | マイホーム | Nhà riêng của mình (phân biệt với nhà thuê) |
日本でマイホームを買うのが夢だ。 Ước mơ của tôi là mua được nhà riêng tại Nhật. |
9 |
我が家 わかや |
Nhà mình, gia đình mình, nhà chúng ta |
やっぱりふるさとの我が家がー番だ。 Quả nhiên là ngôi nhà ở quê vẫn là nhất. |
10 |
家屋 かおく |
Nhà cửa (nói chung) |
実家は家屋は大きくないが、庭がとても広い。 Nhà ba mẹ tôi cũng không lớn nhưng vườn tược rất rộng. |
3. Chủ đề nấu ăn
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
炊事 (する) すいじ (する) |
Nấu ăn, việc bếp núc |
家事と言えば、炊事が一番好きだ。 Nếu nói đến việc nhà thì nấu ăn là thứ mà tôi thích nhất. |
2 |
献立 こんだて |
Thực đơn |
毎日献立を考えるのは大変だ。 Việc lên thực đơn hằng ngày thực sự rất vất vả. |
3 | リクエスト (する) | Yêu cầu |
家族のリクエストで、メニューを決める。 Tôi sẽ quyết thực đơn theo yêu cầu của mọi người trong gia đình. |
4 |
流し ながし |
Bồn rửa |
流しで野菜を洗う。 Tôi rửa rau tại bồn rửa. |
5 |
千切る ちぎる |
Xé nhỏ, xé vụn |
キャベツをちぎって、鍋に入れる。 Tôi xé bắp cải ra và bỏ vào nồi. |
6 |
冷ます さます |
Để nguội |
材料を冷ましてから、野菜で包んでください。 Để nguội các nguyên liệu xong thì hãy cuốn chúng lại bằng rau. |
7 |
煮える にえる |
Nấu chín/Kho |
魚が煮えて、いい匂いがする。 Cá đã kho chín, tỏa ra mùi thơm. |
8 |
味付け (する) あじつけ (する) |
Sự nêm nếm |
我が家の味付けは、ちょっと薄い。 Nhà tôi ăn (nêm nếm thức ăn) hơi nhạt một chút. |
9 |
薄める うすめる |
Làm cho nhạt, loãng |
味が少し濃いので、水で薄めた。 Vị có chút đậm nên tôi đã dùng nước làm nhạt đi. |
10 |
甘み あまみ |
Vị ngọt |
ケーキをよく作るが、甘みは控えている。 Tôi rất hay làm bánh kem nhưng tiết giảm đi vị ngọt. |
4. Chủ đề giao thông
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
行き先 い/ゆきさき |
Nơi đi đến |
ホームで電車の行き先を確認する。 Tôi kiểm tra điểm đến của tàu điện tại ga tàu. |
2 |
方面 ほうめん |
Hướng, hướng đi |
東京方面の電車が止まっているそうだ。 Nghe bảo rằng tàu điện đi Tokyo đang dừng. |
3 |
行き帰り い/ゆきかえり |
Sự đi và về |
学校への行き帰りはバスを利用している。 Tôi dùng xe buýt để đi học và về nhà. |
4 |
横断 (する) おうだん (する) |
Sự băng qua |
車が行き来する道を横断するときは注意しよう。 Hãy cẩn thận khi qua đường có xe hơi qua lại. |
5 |
通行 (する) つうこう (する) |
Sự đi lại, lưu thông |
この道は車は通行できない。 Xe ô tô không thể lưu thông trên con đường này. |
6 |
歩行者 ほこうしゃ |
Người đi bộ |
歩行者がトラックにひかれた。 Người đi bộ đã bị xe tải cán. |
7 |
絶えず たえず |
Không dứt, không ngừng |
この道路では絶えず出が通っている。 Xe cộ qua lại không dứt tại con đường này. |
8 |
手段 しゅだん |
Phương tiện |
ここへ行くには、どの交通手段が一番早いですか。 Để đi đến điểm này thì phương tiện giao thông nào là nhanh nhất? |
9 |
公共 こうきょう |
Công cộng |
バスも電車も公共の交通手段だ。 Cả xe buýt và tàu điện đều tính là phương tiện giao thông công cộng. |
10 |
運賃 うんちん |
Tiền đi lại, phí vận chuyển |
日本は物だけでなく、運賃も高い。 Nhật Bản không chỉ có hàng hóa mà tiền vận chuyển cũng đắt đỏ. |
5. Chủ đề trường học
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
教わる おそわる |
Được dạy, học |
この学校で日本語だけでなく文化や習慣も教わった。 Ở ngôi trường này không chỉ tiếng Nhật mà được dạy cả văn hóa và phong tục. |
2 |
願書 がんしょ |
Đơn, đơn xin |
大学の掀願書を締め切りまでに提出する。 Tôi sẽ nộp đơn vào đại học trước khi hết hạn. |
3 |
推薦 (する) すいせん (する) |
Sự tiến cử, giới thiệu |
高校から大学に推薦してもらえることになった。 Tôi đã được sự tiến cử thẳng vào đại học từ trường cấp 3. |
4 |
狙う ねらう |
Nhắm đến, hướng đến |
彼は有名な私立大学を狙っている。 Anh ta đang nhắm đến một trường đại học tư nổi tiếng. |
5 |
意志 いし |
Ý chí |
弟は強い意志で留学を決めた。 Nhóc em tôi đã quyết định du học với một ý chí mạnh mẽ. |
6 |
開始 (する) かいし (する) |
Sự bắt đầu |
この学校は9時に授業を開始する。 Ngôi trường này bắt đầu tiết học từ 9 giờ. |
7 |
通常 つうじょう |
Thông thường |
学校は通常、土日と祝日が休みだ。 Thông thường trường học sẽ nghỉ vào thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ. |
8 |
担任 (する) たんにん (する) |
Phụ trách/chủ nhiệm |
私のクラスの担任は大島先生だ。 Giáo viên chủ nhiệm lớp chúng tôi là thầy Ojima. |
9 |
受け持つ うけもつ |
Đảm nhiệm, tiếp nhận |
石川先生は上級クラスを受け持っている。 Cô Ishikawa đang đảm nhận các lớp bậc cao. |
10 |
委員 いいん |
Ủy viên, cán sự |
今年はクラス委員になった。 Năm nay tôi trở thành thành viên cán sự lớp. |
6. Chủ đề thi cử
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
挑戦 (する) ちょうせん |
Thử thách, đương đầu |
今年、N2の試験に挑戦することにした。 Năm nay tôi quyết định sẽ đương đầu với kỳ thi N2. |
2 |
範囲 はんい |
Phạm vi |
次の試験の範囲は広い。 Bài thi sắp tới có phạm vi (kiến thức) rộng. |
3 | パターン | Kiểu, mẫu |
文法の問題には、いろいろなパターンがある。 Có nhiều kiểu câu hỏi trong các bài tập về ngữ pháp. |
4 | あらゆる | Tất cả |
試験前にあらゆるパターンの問題をやってみた。 Trước kỳ thi, tôi đã làm thử tất cả các dạng bài tập. |
5 |
課題 かだい |
Đề tài, vấn đề |
①小論文の課題は地球温暖化についてだった。 ②日本には改善すべき課題が多くある。
①Đề tài của tiểu luận là về sự ấm lên của Trái Đất. ②Ở Nhật Bản có rất nhiều vấn đề cần cải thiện. |
6 |
段落 だんらく |
Đoạn |
最後の段落に重要なことが書かれている。 Điều quan trọng sẽ được viết ở đoạn cuối cùng. |
7 |
箇所 かしょ |
Chỗ, điểm |
問題に訂正箇所があった。 Trong câu hỏi có chỗ sửa lại. |
8 |
用紙 ようし |
Mẫu giấy |
問題と解答、2種類の用紙が配られた。 Tôi được phát cho 2 loại giấy: giấy đề bài và giấy làm bài. |
9 |
応用 (する) おうよう |
Sự ứng dụng, áp dụng |
この問題は前に勉強した式を応用すれば、解ける。 Câu hỏi này sẽ giải được nếu áp dụng công thức đã học trước đó. |
10 |
選択 (する) せんたく |
Sự lựa chọn, chọn lọc |
4つの中から一つを選択して、答えましょう。 Hãy lựa chọn 1 trong 4 câu sau hỏi và trả lời. |
7. Chủ đề công ty
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
大企業 だいきぎょう |
Doanh nghiệp, tập đoàn lớn |
日本の企業のうち、大企業はたった0.3パーセントだ。 Trong số các doanh nghiệp Nhật Bản, chỉ có 0,3% là doanh nghiệp cỡ lớn. |
2 |
大手 おおて |
Lớn |
A社は大手ではないが、有名な会社だ。 Công ty A tuy không lớn nhưng là một công ty nổi tiếng. |
3 |
代表 (する) だいひょう |
Đại diện |
私の会社は日本を代表するメーカーの一つだ。 Công ty chúng tôi là một trong những nhà sản xuất đại diện cho Nhật Bản. |
4 |
民間 みんかん |
Tư nhân |
公務員ではなく、民間の企業で働きたい。 Tôi muốn làm việc ở doanh nghiệp tư nhân chứ không phải làm viên chức. |
5 |
組織 そしき |
Tổ chức |
大企業は多くの組織で構成されている。 Các doanh nghiệp lớn được cấu thành từ rất nhiều tổ chức. |
6 |
従業員 じゅうぎょういん |
Nhân viên, người lao động |
この会社の従業員は約1,000人だ。 Số nhân viên của công ty này rơi vào khoảng một ngàn người. |
7 |
新入社員 しんにゅうしゃいん |
Nhân viên mới |
4月には新入社員の研修が行われる。 Vào tháng 4 sẽ diễn ra khóa đào tạo nhân viên mới. |
8 |
派遣社員 はけんしゃいん |
Nhân viên hợp đồng (ngắn hạn) |
A社は派遣社員ではなく、正社員を希望している。 Doanh nghiệp A muốn tuyển dụng nhân viên chính thức, chứ không phải nhân viên ngắn hạn theo hợp đồng. |
9 | オーナー | Người chủ |
彼は社長でもあり、オーナーでもある。 Anh ấy vừa là giám đốc điều hành, vừa là chủ sở hữu công ty luôn. |
10 |
重役 じゅうやく |
giám đốc, cấp lãnh đạo |
新入社員なので、なかなか重役と会う機会がない。 Do tôi là nhân viên mới vào nên rất khó có cơ hội được gặp cấp lãnh đạo. |
8. Chủ đề công việc
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 | ビジネス | Công việc, kinh doanh |
日本でビジネスチャンスをつかみたい。 Tôi muốn nắm lấy cơ hội kinh doanh tại Nhật Bản. |
2 |
就く つく |
Làm việc/bắt tay vào công việc |
希望していた仕事に就くことができた。 Tôi đã có thể làm được công việc mà mình mong muốn. |
3 |
生きがい いきがい |
Đáng sống, ý nghĩa sống |
この仕事に生きがいを感じている。 Tôi cảm nhận được ý nghĩa trong công việc này. |
4 | やりがい | Đáng làm, có giá trị, có động lực |
給料よりやりがいが大切だ。 Giá trị công việc đôi khi còn quan trọng hơn tiền lương. |
5 |
抱く いだく |
Ôm ấp, ấp ủ |
夢を抱いて、日本で働いている。 Tôi mang trong mình ước mơ khi làm việc tại Nhật. |
6 |
打ち合わせ (する) うちあわせ |
Sự gặp gỡ bàn bạc, cuộc họp, buổi trao đổi |
今日は3時から打ち合わせがある。 Hôm nay có cuộc họp từ lúc 3 giờ. |
7 | アポイント | Cuộc hẹn gặp |
メールで打ち合わせのアポイントを取った。 Tôi đã hẹn gặp (để bàn bạc) thông qua email. |
8 |
応対 (する) おうたい |
Sự trả lời, ứng tiếp |
今日は朝から電話の応対で忙しい。 Hôm nay tôi bận trả lời điện thoại suốt từ sáng. |
9 |
伝言 (する) でんごん |
Tin nhắn, lời nhắn |
部長に伝言をお願いできますか。 Anh có thể nhắn lại với trưởng phòng dùm tôi được không? |
10 |
改めて あらためて |
Lúc khác/Lại… |
改めてこちらからご連絡します。 Tôi sẽ liên hệ lại vào lúc khác. |
9. Chủ đề thời trang
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 |
格好 かっこう |
Hình thức, bộ dạng, vẻ bề ngoài |
そんな格好で外出するのは、やめなさい。 Đừng có đi ra ngoài với bộ dạng đó nữa. |
2 |
持ち物 もちもの |
Vật dụng |
この女優の持ち物は全て有名ブランド品だ。 Tất cả đồ dùng của cô đào này đều là hàng hiệu. |
3 |
身につける みにつける |
Mặc, đeo, học hỏi, tiếp thu |
①先生が身につけているものはセンスがいい。 ②日本語を勉強して、会話力を身につけたい。 ①Những gì mà thầy giáo mặc trên người đều rất có gu. ②Tôi muốn học tiếng Nhật và có được kỹ năng hội thoại. |
4 | センス | Gu thẩm mỹ, cảm nhận |
彼女はセンスがよく、とても個性的だ。 Cô ấy có gu thẩm mỹ tốt, rất có phong cách riêng. |
5 | ダサい | Khó coi, xấu xí, lôi thôi |
弟はセンスが悪く、服装がダサい。 Em trai tôi có gu thời trang tệ, quần áo nhìn rất quê. |
6 | いまひとつ | Thiếu một chút, chưa thực sự hài lòng |
この帽子は私にはいまひとつ似合わない。 Cái nón này không hợp với tôi lắm. |
7 | スタイル | Thân hình, phong cách |
①彼女はモデルみたいにスタイルがいい。 ②これが私のライフスタイルだ。 ①Cô ấy thân hình đẹp như người mẫu. ②Đây là phong cách sống của tôi. |
8 |
足元(足下) あしもと(あしもと) |
Bước chân (dưới chân) |
彼は足元のおしゃれにも、こだわっている。 Anh ấy là một người sành điệu từ đầu xuống chân. |
9 | ウエスト | Vòng eo |
このスカートはウエストがきつい。 Cái váy này bị chật phần eo. |
10 |
見た目 みため |
Vẻ bề ngoài |
妹は見た目は派手だが、性格は地味だ。 Em gái tôi có vẻ bề ngoài hào nhoáng nhưng tính cách lại giản dị. |
10. Chủ đề giải trí
STT | Từ vựng N2 | Ý nghĩa |
Ví dụ |
1 | イベント | Sự kiện |
週末のイベントが楽しみだ。 Tôi rất mong đợi đến sự kiện cuối tuần này. |
2 | アイドル | Thần tượng |
大好きなアイドルのコンサートには必ず行く。 Tôi chắc chắn sẽ đi buổi concert thần tượng của mình. |
3 | ステージ | Sân khấu |
アイドルがステージに現れた。 Thần tượng đã xuất hiện trên sân khấu. |
4 |
興奮 (する) こうふん (する) |
Sự phấn khích |
会場の空気にファン達は興奮した。 Fan hâm mộ rất phấn khích với không khí của hội trường. |
5 |
続々 ぞくぞく |
Lần lượt, liên tục |
会場に続々と人が集まった。 Mọi người lần lượt tập trung tại hội trường. |
6 |
演劇 えんげき |
Kịch |
父は演劇を見に行くのが趣味だ。 Sở thích của ba tôi là đi xem kịch. |
7 |
劇場 げきじょう |
Nhà hát, sân khấu |
今度の日曜に、劇場に芝居を見に行く。 Chủ nhật này tôi sẽ đi rạp hát để xem kịch. |
8 |
役者 やくしゃ |
Diễn viên |
好きな役者が出る演劇を見に行った。 Tôi đã đi xem vở kịch có diễn viên mà mình yêu thích. |
9 |
主役 しゅやく |
Vai chính |
主役は今一番人気がある女優だ。 Thủ vai chính là nữ diễn viên được yêu thích nhất hiện nay. |
10 | セリフ | Lời thoại, ăn nói |
①役者はセリフを覚えるのも仕事だ。 ②親に、よくそんなセリフが言えるわね。 ①Thuộc lời thoại cũng là một phần công việc của diễn viên. ②Còn dám ăn nói như vậy với bố mẹ à. |
II. Các giáo trình học từ vựng N2 & link tải miễn phí
Hiện nay có rất nhiều cuốn sách tổng hợp từ vựng N2 JLPT trên thị trường, tuy nhiên không phải đầu sách nào cũng đầy đủ và dễ học. Dưới đây PREP đã giúp bạn tổng hợp lại 5 giáo trình học từ vựng N2 hiệu quả nhất được nhiều người học tiếng Nhật tin dùng.
1. Giáo trình Mimi Kara Oboeru
Cuốn sách này chắc nhiều bạn không còn lạ gì nữa. Đây là một trong những giáo trình tốt nhất để luyện từ vựng N2 bởi nhiều lý do như:
- Bao gồm 1160 từ vựng dành riêng cho trình độ N2.
- Liệt kê nghĩa của từ và nhiều ví dụ minh họa.
- Cung cấp đa dạng các nhóm từ liên quan, từ đồng nghĩa, trái nghĩa, các phó từ thường đi kèm,...
- Có nhiều bài trắc nghiệm từ vựng N2 phù hợp với trình độ.
Và đúng như tên gọi (Mimi Kara Oboeru: Học ghi nhớ từ tai), giáo trình này còn đi kèm với một hệ thống file audio cực kỳ chi tiết giúp người học có thể luyện nghe và luyện phát âm chuẩn song song với việc học từ vựng N2.
DOWNLOAD SÁCH MIMIKARA N2 TỪ VỰNG PDF
2. Giáo trình Shinkanzen Master
Giáo trình từng vựng N2 Shinkanzen được nhiều người ưa chuộng bởi tính liên kết của nó với các quyển khác trong bộ sách Shinkanzen (ngữ pháp, đọc hiểu,...). Cuốn sách có nhiều ưu điểm như:
- Tổng hợp từ vựng N2 theo các chủ đề.
- Có nhiều dạng bài tập đi kèm, giúp người học nhanh chóng làm quen với các dạng bài trong kỳ thi JLPT.
- Cho phép học từ vựng N2 theo đặc điểm chung như: các động từ thuần Nhật, từ đồng nghĩa, phó từ,…
- Tương thích với các quyển khác trong bộ Shinkanzen, giúp người học dễ dàng ôn lại và nhớ lâu hơn.
DOWNLOAD SÁCH SHINKANZEN N2 TỪ VỰNG PDF
3. Giáo trình Soumatome
Soumatome, hay tên đầy đủ là 日本語総まとめN2語彙, cũng là một trong những cuốn sách luyện từ vựng N2 phổ biến nhất bởi nhiều lý do sau:
- Bố cục rõ ràng, lộ trình học cố định trong 8 tuần.
- Từ vựng N2 được phân chia theo các chủ đề từ dễ đến khó.
- Có liệt kê chi tiết những từ thường đi kèm, những cách dùng từ phổ biến trong tiếng Nhật.
- Có nhiều bài tập trắc nghiệm từ vựng N2 theo suốt quá trình học.
- Có nhiều hình minh họa dễ hiểu, thú vị.
DOWNLOAD SÁCH SOUMATOME N2 TỪ VỰNG PDF
4. Giáo trình TRY!
TRY! N2 vốn là một cuốn sách tổng hợp chứ không được biên soạn chuyên biệt cho phần từ vựng N2. Tuy vậy tính thực dụng cao của nó đã khiến nhiều người học tiếng Nhật cảm thấy hứng thú và tìm hiểu. Những ưu điểm của nó bao gồm:
- Có chủ đề và mục tiêu rõ ràng với mỗi bài.
- Có nhiều câu văn mẫu, đa dạng ngữ cảnh ứng dụng ngữ pháp và từ vựng.
- Có nhiều chú thích mở rộng sao cho phù hợp với cách dùng của người Nhật.
- Luôn có phần “Check” sau mỗi chương và các dạng bài tập tổng hợp.
DOWNLOAD SÁCH TRY N2 TỪ VỰNG PDF
5. Giáo trình N2 Tango 2500
Đúng như tên gọi, giáo trình này bao gồm 2500 từ vựng N2 được liệt kê theo bố cục vô cùng logic và chặt chẽ. Điểm mạnh của cuốn sách gồm có:
- Đa dạng số lượng từ vựng N2.
- Từ vựng được chia ra theo các chủ đề quen thuộc, bám sát nội dung thi.
- Mỗi từ đều đi kèm với nhiều ví dụ cụ thể, giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn và hiểu sâu nghĩa của từ.
- Cung cấp các phó từ, liên từ, và nhiều cách nói hình ảnh trong tiếng Nhật.
DOWNLOAD SÁCH TANGO 2500 TỪ VỰNG N2 PDF
Tham khảo thêm:
Trên đây PREP đã cung cấp toàn bộ các tài liệu cần thiết cho việc học từ vựng N2 JLPT tiếng Nhật của bạn. Việc còn lại chỉ là chọn cho mình một giáo trình phù hợp và bắt đầu “cày” thôi. Kỳ thi JLPT đang đến gần rồi, xin chúc các bạn ôn luyện thật hiệu quả!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.