Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 3000 từ vựng N1 JLPT trình độ nâng cao
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT đang gần kề, bạn đã tự tin với vốn từ vựng N1 của mình chưa? PREP đã tổng hợp những từ vựng thuộc cấp độ nâng cào này theo chủ đề đầy đủ để giúp bạn ôn tập thật hiệu quả và đạt kết quả cao. Tham khảo bài viết và cùng bỏ túi kiến thức hữu ích này ngay các Preppies nhé!

I. Tổng hợp từ vựng N1 theo chủ đề
Học từ vựng N1 không khó nếu bạn biết phân nhỏ chúng ra theo từng trường nghĩa. Dưới đây là các từ vựng N1 JLPT theo một số chủ đề thông dụng nhất, hãy lưu lại và trau dồi vốn từ mỗi ngày nhé.
1. Chủ đề gia đình
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
身内 みうち |
họ hàng, bà con thân thuộc |
身内(みうち)に医者(いしゃ)がいると、何かと安心(あんしん)だ。 Nếu có người nhà làm bác sĩ thì chẳng may có chuyện gì cũng thấy yên tâm hơn. |
2 |
肉親 にくしん |
người có quan hệ máu mủ, cốt nhục |
父(ちち)が他界(たかい)し、肉親(にくしん)は兄(あに)だけになった。 Bố đã qua đời, anh trai trở thành người thân duy nhất của tôi. |
3 |
配偶者 はいぐうしゃ |
chồng hoặc vợ |
配偶者(はいぐうしゃ)の有無(うむ)をこちらに書いてください。 Bạn có vợ/chồng hay không thì hãy điền vào chỗ này. |
4 |
家系 かけい |
dòng giống, dòng dõi 家系図: gia phả |
自分(じぶん)のルーツを知るために、家系図(かけいず)を作った。 Tôi đã làm một tấm gia phả để hiểu về nguồn gốc của mình. |
5 |
お袋 おふくろ |
mẹ (cách gọi thân mật của đàn ông) |
A「今の電話、誰から?」 B「おふくろ。」 A: Ai vừa gọi đấy? B: Là mẹ anh. |
6 |
親字 おやじ |
bố (cách gọi thân mật của đàn ông) |
息子(むすこ)「おやじ、まだ帰ってないの?」 母「今日も飲んでるんじゃない?」 Con trai: Ba chưa về nhà ạ? Mẹ: Khéo hôm nay lại đi nhậu rồi. |
7 |
寄越す よこす |
chuyển đến, gửi đến, cử đi |
週(しゅう)に一度(いちど)は母親(ははおや)が電話(でんわ)をよこす。 Mỗi tuần mẹ gọi điện cho tôi một lần. |
8 |
女房 にょうぼう |
vợ mình |
A:「今日(きょう)、一杯(いっぱい)どう?」 B:「女房(にょうぼう)がうるさいから、帰るよ。」 A: Nay đi uống vài chén không? B: Thôi vợ tôi nói nhiều lắm, về đây! |
9 |
亭主 ていしゅ |
chồng mình |
A:「ご主人(しゅじん)、単身赴任(たんしんふにん)なの?」 B:「亭主(ていしゅ)は元気(げんき)で留守(るす)がいいって言うじゃない。」 A: Chồng chị đang đi làm xa nhà sao? B: Vâng. Người ta vẫn bảo rằng sướng nhất là có chồng khỏe mạnh và hay xa nhà còn gì. |
10 |
温もり ぬくもり |
sự ấm áp |
結婚(けっこん)したら、温くもりのある家庭(かてい)を作りたい。 Nếu kết hôn, tôi muốn xây dựng một gia đình đầm ấm. |
2. Chủ đề bạn bè
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
掛け替えのない かけがえのない |
không thể thay thế |
彼(かれ)は私(わたし)にとって掛け替えのない存在(そんざい)だ。 Anh ấy là một người không thể thay thế đối với tôi. |
2 |
気が置けない きがおけない |
thân thiết, không cần câu nệ, không cần khách sáo |
気(き)が置(お)けない仲間(なかま)と過(す)ごす時間(じかん)が一番(いちばん)だ。 Thời gian ở cùng với những người bạn mà mình không cần phải câu nệ là tuyệt nhất. |
3 |
気心 きこころ |
tâm tính, tính khí |
彼女(かのじょ)とは気心(きごころ)が知(し)れた仲(なか)だ。 Cô ấy và tôi đều hiểu rõ tính tính nhau. |
4 |
打ち明ける うちあける |
thú nhận, tâm sự, nói rõ suy nghĩ, mở lòng |
親友(しんゆう)にだけ悩(なやみ)を扛ち明けた。 Tôi chỉ có thể chia sẻ phiền não của mình với bạn thân. |
5 |
察する さつする |
cảm nhận, có linh tính/cảm giác |
友人(ゆうじん)は私(わたし)の気持ち(きもち)を察(さ)っして、何(なに)も聞かなかった。 Người bạn cảm nhận được tâm trạng của tôi nên không hỏi gì thêm nữa. |
6 |
同い年 おないどし |
cùng tuổi, đồng tuổi |
彼(かれ)は私(わたし)と同い年とは思えないくらい若い。 Anh ấy trẻ đến mức khó mà nghĩ rằng cùng tuổi với tôi. |
7 |
連中 れんちゅう |
đám đông, nhóm |
もうあんな連中(れんちゅう)と付き合う(つきあう)のはやめよう。 Đừng có dây dưa với đám bạn như thế nữa. |
8 |
呼び捨て よびすて |
gọi trống không, bỏ kính ngữ/hậu tố “san” |
あんな人(ひと)に呼び捨てにされたくない。 Tôi không muốn bị một người như hắn gọi tên trống không. |
9 |
身の上 みのうえ |
hoàn cảnh, số phận, đời tư |
お酒(さけ)を飲みながら、お互いの身の上を話した。 Vừa uống rượu vừa kể về đời tư của nhau. |
10 |
徹する てっする |
chuyên tâm, giữ vững thái độ/vai trò |
友達(ともだち)との飲み会(のみかい)では、私(わたし)は聞き役(ききやく)に徹する。 Trong những dịp nhậu với bạn bè, tôi luôn là người lắng nghe. |
3. Chủ đề người quen
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
縁 えん |
duyên, giao tình |
① 彼女(かのじょ)とはバイトが縁(えん)で知り合った(しりあった)。 ② あんな人(ひと)とは今(いま)すぐにでも縁(えん)を切(き)りたい。 ① Tôi gặp cô ấy nhờ vào nhân duyên ở chỗ làm thêm. ② Tôi muốn cắt đứt giao tình với kẻ như thế ngay lúc này. |
2 |
一見(する) いっけん |
thoáng qua |
あの人(ひと)は一見(いっけん)怖(こわ)そうだが、面白(おも)しろい人(ひと)だ。 Kẻ đó thoạt nhìn có có vẻ khá đáng sợ nhưng thực chất là một tay rất thú vị. |
3 |
恐縮(する) きょうしゅく |
không dám, xin bỏ quá cho, thật áy náy |
わざわざお電話(でんわ)をいただき、恐縮(きょうしゅく)です。 Để cho anh phải gọi điện đến thế này, thực sự rất áy náy. |
4 |
思いやり おもいやり |
chu đáo, biết cảm thông |
彼女(かのじょ)は誰(だれ)に対しても思いやりを持って接っする(せっする)。 Cô ấy chu đáo với tất cả mọi người |
5 |
気配り(する) きくばり |
chu đáo, biết quan tâm |
みんなが彼(かれ)のことを気配り(きくばり)ができる人(ひと)だと言う。 Mọi người đều bảo anh ấy là một người rất chu đáo. |
6 |
打ち解ける うちとける |
mở lòng, cởi mở (gỡ bỏ sự ngại ngùng, trở nên thân thiết) |
彼(かれ)とは初めて会ったが、すぐに打ち解けることができた。 Dù chỉ mới gặp lần đầu, nhưng tôi đã có thể mở lòng với anh ấy. |
7 |
好意 こうい |
thiện cảm |
初めて会ったときから、彼(かれ)に好意(こうい)を抱(だ)いている。 Từ lần đầu gặp tôi đã có thiện cảm với anh ấy. |
8 |
色気 いろけ |
gợi cảm, sức hấp dẫn |
あの人(ひと)は色気(いろけ)があって、同性(どうせい)から見ても魅力的(みりょくてき)だ。 Cậu ấy rất có sức hấp dẫn, đến người cùng giới nhìn vào cũng thấy bị mê hoặc. |
9 |
見栄 みえ |
diện mạo, vẻ bề ngoài |
好き(すき)な人(ひと)の前(まえ)では見栄(みえ)を張(は)りたがるものだ。 Ai cũng muốn thể hiện một chút trước người mình thích. |
10 |
見栄っ張り みえっぱり |
phô trương, khoe khoang, nổ |
彼(かれ)があれほど見栄っ張り(みえっぱり)だとは思わなかった。 Tôi chưa từng nghĩ cậu ta là loại người khoe khoang đến vậy. |
4. Chủ đề người yêu
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
異性 いせい |
người khác giới |
彼女(かのじょ)は異性(いせい)にも同性(どうせい)にも好(す)かれるタイプだ。 Cô ấy là kiểu được cả người cùng giới và khác giới yêu qúy. |
2 |
恋する こいする |
yêu, phải lòng |
中学生(ちゅうがくせい)の妹(いもうと)は恋(こい)に恋(こい)しているようだ。 Có vẻ như đứa em gái học trung học của tôi đang yêu. |
3 |
一目ぼれ(する) ひとめぼれ |
tình yêu sét đánh |
弟(おとうとと)が電車(でんしゃ)の中(なか)で初めて会った人(ひと)に一目ぼれ(ひとめぼれ)した。 Cậu em tôi bị tình yêu sét đánh với một người nào đó gặp lần đầu trên tàu điện. |
4 |
片思い かたおもい |
yêu đơn phương |
片思(かたおもい)のままではつらいので、彼(かれ)に告白(こくはく)することにした。 Cứ giữ tình đơn phương sẽ rất đau khổ nên tôi quyết định sẽ nói với anh ấy. |
5 |
密かな ひそかな |
thầm kín, âm thầm |
3年前から彼女(かのじょ)のことを密かに思い続け(おもいつづけ)ている。 Tôi đã thầm thích cô ấy kể từ 3 năm trước. |
6 |
引かれる ひかれる |
bị lôi đi, bị hấp dẫn |
兄(あに)は彼女(かのじょ)の優しさ(やさしさ)に引(ひ)かれたそうだ。 Nghe bảo ông anh tôi đã bị hấp dẫn bởi lòng tốt của cô ấy. |
7 |
気がある きがある |
để ý đến, có tình ý |
あの子は僕(ぼく)に気があるようだ。 Nhỏ đó dường như có tình ý với tôi. |
8 | まんざら | không đến nỗi~ |
彼女(かのじょ)も彼(かれ)のことをまんざら嫌らい(きらい)でもないようだ。 Dường như cô ấy cũng không ghét bỏ gì anh ấy lắm. |
9 |
赤らめる あからめる |
đỏ mặt |
彼女(かのじょ)のことを見つめたら、頬(ほお)を赤らめて微笑(ほほえん)だ。 Cô ấy đỏ mặt lên và mỉm cười khi tôi chăm chú nhìn. |
10 | まなざし | ánh mắt |
彼(かれ)からの熱い(あつい)まなざしを感(かん)じた。 Tôi cảm nhận được cái nhìn nồng cháy từ phía anh ấy. |
5. Chủ đề về các mối quan hệ khác
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
対人関係 たいじんかんけい |
quan hệ giữa người với người |
社会(しゃかい)に出ると、対人(たいじん)関係(かんけい)で苦労(くろう)することが多(お)い。 Ra đời rồi nhiều khi sẽ gặp khó khăn trong việc đối nhân xử thế. |
2 |
義理 ぎり |
đạo đức, đạo lý 義理の両親: bố mẹ vợ/chồng |
①人(ひと)との付き合い(つきあい)では義理(ぎり)を大切(たいせつ)にしなければならない。 ②義理(ぎり)の父(ちち)と母(はは)も、とてもいい人(ひと)だ。 ①Phải biết xem trọng đạo lý trong quan hệ giữa người với người. ② Bố mẹ vợ/chồng tôi đều là những người tốt. |
3 |
円滑な えんかつな |
thuận lợi, trôi chảy |
円滑(えんかつ)な人間(にんげん)関係(かんけい)に欠(か)かせないのは、義理(ぎり)と思いやりだ。 Việc không thể thiếu trong một mối quan hệ tốt chính là đạo lý và sự biết nghĩ cho người khác. |
4 |
踏み込む ふみこむ |
can thiệp |
人(ひと)の生活(せいかつ)にあまり踏み込まず、少し(すこし)距離(きょり)を保(た)もつ。 Giữ khoảng cách và không xen vào cuộc sống cá nhân. |
5 |
嫌がらせ(する) いやがらせ |
quấy rầy |
隣(となり)の部屋(へや)の人(ひと)に嫌がらせをされて困(こま)っている。 Tôi thấy rất phiền vì người hàng xóm cứ quấy rầy. |
6 |
告げ口(する) つげぐち |
mách lẻo |
会社(かいしゃ)の同僚(どうりょう)が私(わたし)のミスを上司(じょうし)に告げ口(つげぐち)した。 Đồng nghiệp của tôi mách lẻo với sếp về lỗi của tôi. |
7 |
行き違い い/ゆきちがい |
lướt qua nhau (ngược hướng), thất lạc (hành lý) |
①彼(かれ)と待ち合わせ(まちあわせ)したが、行き違いで会えなかった。 ②行き違いがあって、荷物(にもつ)が届(とど)かなかった。 ①Tôi và anh ấy đã hẹn gặp nhưng vì lướt qua nhau nên không không gặp được. ②Vì bị thất lạc nên hành lý đã không được chuyển đến. |
8 |
敬遠(する) けいえん |
giữ khoảng cách |
彼(かれ)は悪い人(ひと)ではないが、みんなに敬遠(けいえん)されている。 Dù không phải người xấu nhưng anh ấy lại bị mọi người xa lánh. |
9 | こじれる | trở nên phức tạp |
話し(はなし)がこじれて、関係(かんけい)の改善(かいぜん)は難い(むずかしい)状況(じょうきょう)だ。 Câu chuyện đã bị phức tạp hóa nên giờ sẽ rất khó để cải thiện mối quan hệ. |
10 | けなす | dèm pha, chê bai, dìm hàng |
一方的(いっぽうてき)に相手(あいて)をけなしても、何の得(とく)にもならない。 Nói xấu sau lưng đối thủ thì cũng chẳng thu lợi gì. |
6. Chủ đề tìm việc
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
有望な ゆうぼうな |
có triển vọng, có tương lai |
将来(しょうらい)が有望(ゆうぼう)な企業(きぎょう)に就職(しゅうしょく)したい。 Trong tương lai Tôi muốn làm việc tại một công ty có nhiều triển vọng. |
2 |
弊社 へいしゃ |
công ty của mình |
なぜ弊社(へいしゃ)への入社(にゅうしゃ)を希望(きぼう)しているのですか。 Tại sao bạn lại muốn vào công ty chúng tôi? |
3 |
新卒 しんそつ |
mới tốt nghiệp |
日本(にほん)では新卒(しんそつ)向けの求人(きゅうじん)が多い。 Tuyển dụng hướng đến sinh viên mới tốt nghiệp ở Nhật Bản là rất nhiều. |
4 |
概要 がいよう |
tóm lược, tóm tắt |
企業(きぎょう)の塵(ちり)をサイトで概要(がいよう)する。 Tôi kiểm tra vắn tắt về công ty trên website. |
5 |
情熱 じょうねつ |
nhiệt huyết |
面接(めんせつ)では仕事(しごと)への情熱(じょうねつ)をアピールしたい。 Trong buổi phỏng vấn tôi muốn show ra nhiệt huyết của mình dành cho công việc. |
6 |
身だしなみ みだしなみ |
diện mạo, vẻ ngoài |
就職(しゅうしょく)活動(かつどう)では身だしなみも重要(じゅうよう)な要素(ようそ)だ。 Khi đi tìm việc thì vẻ bề ngoài cũng là một yếu tố quan trọng. |
7 |
気合 きあい |
năng lượng, tinh thần |
就職(しゅうしょく)活動(かつどう)に向けて気合い(きあい)を入(い)れる。 Tôi dồn hết tinh thần cho việc tìm việc. |
8 |
臨む のぞむ |
hướng tới, đối mặt |
①十分(じゅうぶん)準備(じゅんび)をして面接(めんせつ)に臨(の)ぞむ。 ②海(うみ)を臨(の)ぞむホテルに泊(と)まりたい。 ①Tôi chuẩn bị kỹ càng để đến với cuộc phỏng vấn. ②Tôi muốn trọ lại ở một khách sạn đối mặt với biển. |
9 |
簡潔な かんけつな |
giản dị, ngắn gọn |
簡潔(かんけつ)に自己(じこ)ピーアールをどうぞ。 Xin hãy giới thiệu ngắn gọn về bản thân. |
10 |
欄 らん |
cột, chuyên mục |
毎日(まいにち)のように求人(きゅうじん)の欄(らん)に目(め)を通(とお)している。 Hầu như mỗi ngày tôi đều lướt qua mục tin tuyển dụng. |
7. Chủ đề trong công ty
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
日系企業 にっけいきぎょう |
công ty Nhật (đặt tại nước ngoài) |
彼(かれ)は祖国(そこく)の日系企業で働(は)たらいている。 Anh ấy làm việc tại một công ty Nhật (ở nước sở tại). |
2 |
外資系企業 がいしけいきぎょう |
công ty có vốn nước ngoài |
外資系企業(がいしけいきぎょう)は実力(じつりょく)主義(しゅぎ)だと言われている。 Họ nói rằng doanh nghiệp nước ngoài thường theo chủ nghĩa chú trọng năng lực. |
3 |
利益 りえき |
lời lãi, lợi nhuận |
A社は一ひとつの商品(しょうひん)で莫大(ばくだい)な利益(りえき)を得えた。 Công ty A thu được lãi khổng lồ chỉ với đúng một sản phẩm. |
4 |
経費 けいひ |
chi phí |
景気(けいき)の悪化(あっか)で、企業(きぎょう)の多おおくは経費(けいひ)の削減(さくげん)を検討(けんとう)している。 Nền kinh tế khó khăn nên nhiều doanh nghiệp đang nghĩ tới việc cắt giảm chi phí. |
5 | バンク | ngân hàng |
A社はメインバンクを変えた。 Công ty A đã thay đổi ngân hàng cho vay chính. |
6 |
負債 ふさい |
khoản nợ |
うちの会社(かいしゃ)は大きな負債(ふさい)を抱(かか)えたため、倒産(とうさん)した。 Công ty chúng tôi đã phá sản do ôm một khoản nợ lớn. |
7 |
派遣(する) はけん |
phái cử |
この会社(かいしゃ)には派遣(はけん)社員(しゃいん)が多い。 Nhân viên thời vụ trong công ty này rất đông. |
8 | エリート | ưu tú, tinh hoa |
彼(かれ)は会社(かいしゃ)の将来(しょうらい)を担(に)なうエリートとして採用(さいよう)された。 Anh ấy là nhân sự ưu tú được tuyển về để gánh vác tương lai của công ty. |
9 |
確保(する) かくほ |
đảm bảo, bảo vệ |
災害(さいがい)発生(はっせい)時じに企業(きぎょう)が生産性(せいさんせい)を確保(かくほ)するのは難(む)ずかしい。 Rất khó để doanh nghiệp đảm bảo năng suất khi có thiên tai. |
10 |
売買(する) ばいばい |
mua bán |
小社(しょうしゃ)は主(おも)に農産物(のうさんぶつ)の売買(ばいばい)を行(おこな)っている。 Doanh nghiệp của chúng tôi chủ yếu mua bán hàng nông sản. |
8. Chủ đề công việc
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
適性 てきせい |
thích hợp |
仕事(しごと)の適性(てきせい)を考慮(こうりょ)して人事(じんじ)を行(おこな)う。 Tiền hành phân bổ nhân sự dựa theo sự phù hợp với công việc. |
2 | はかどる | tiến triển thuận lợi |
なかなか予定(よてい)通(どお)りに仕事(しごと)がはかどらない。 Mãi mà không thể tiến triển công việc đúng như dự định. |
3 |
手掛ける てがける |
bắt tay vào, tham gia vào |
新(あたら)しく手掛(てが)けるプロジェクトが楽(たの)しみだ。 Tôi rất hào hứng với dự án mới mà mình tham gia vào. |
4 |
打ち込む うちこむ |
tập trung vào/Ném, liệng |
①時間(じかん)を忘(わす)れて、仕事(しごと)に打ち込む。 ②相手(あいて)のコートに思い切り(おもいきり)ボールを打ち込んだ。 ①Tôi tập trung làm việc đến quên cả thời gian. ②Tôi dùng hết sức ném bóng vào phần sân của đội bạn. |
5 |
負う おう |
gánh vác, chịu trách nhiệm |
この仕事(しごと)は大(おおき)な責任(せきにん)を負(お)うが、やりがいがある。 Công việc này tuy phải chịu trách nhiệm rất lớn, nhưng rất đáng để làm. |
6 |
先方 せんぽう |
bên phía kia, bên đối phương |
具体的(ぐたいてき)に進(すす)める前まえに、先方(せんぽう)の意見(いけん)を聞く。 Trước khi triển khai cụ thể thì cần nghe ý kiến của bên kia đã. |
7 |
議題 ぎだい |
chủ đề, vấn đề, đề tài cần thảo luận |
今日(きょう)の会議(かいぎ)は特(とく)に議題(ぎだい)はなさそうだ。 Dường như không có nội dung gì đặc biệt trong cuộc họp hôm nay. |
8 |
了承(する) りょうしょう |
duyệt/thông cảm |
条件(じょうけん)次第(しだい)で先方(せんぽう)も了承(りょうしょう)してくれるだろう。 Tùy theo các điều kiện mà bên đối tác chắc sẽ duyệt thôi. |
9 |
出向く でむく |
đi tới, đi gặp ai |
本件(ほんけん)は先方(せんぽう)に出向いて交渉(こうしょう)する必要(ひつよう)がある。 Việc này cần phải gặp và trao đổi với bên kia đã. |
10 |
手数 てすう |
phiền, tốn công |
お手数をおかけしました。 Tôi xin lỗi vì đã làm phiền. |
9. Chủ đề về quan hệ trên dưới
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
慎む つつしむ |
tiết chế, giữ chừng mực |
① 上司(じょうし)に対しては、言葉(ことば)を慎(つつし)まないといけない。 ② 健康(けんこう)のために、酒(さけ)を慎(つつし)んでいる。 ①Đối với cấp trên phải giữ chừng mực trong lời nói. ②Vì sức khoẻ mà tôi phải hạn chế bia rượu. |
2 | わきまえる | xác định rõ, nhận thức rõ |
日本人(にほんじん)は身分(みぶん)をわきまえて敬語(けいご)を使(つか)う。 Người Nhật xác định rõ vị trí của bản thân khi sử dụng kính ngữ. |
3 |
一から十まで いちからじゅうまで |
từ A - Z, mọi thứ |
新人(しんじん)の時(とき)は、一から十まで先輩(せんぱい)に教(おそ)わった。 Khi còn là người mới, tiền bối đã chỉ dạy cho tôi từ A đến Z. |
4 |
気兼ね(する) きがね |
khách sáo, ngại |
田中(たなか)さんは気兼(きがね)せずに話(はな)せる上司(じょうし)だ。 Anh Tanaka là cấp trên mà tôi có thể trò chuyện thoải mái không cần khách sáo. |
5 |
気が引ける きがひける |
ngại, bối rối |
先輩(せんぱい)に仕事(しごと)を頼(たの)むのは気が引ける。 Tôi rất ngại khi phải nhờ tiền bối làm giúp. |
6 |
年配 ねんぱい |
lớn tuổi |
この会社には年配(ねんぱい)の社員(しゃいん)が多い。 Công ty này có rất nhiều nhân viên lớn tuổi. |
7 |
一目置く いちもくおく |
Nể trọng |
社長(しゃちょう)も佐々木(ささき)部長(ぶちょう)には一目もく置いている。 Ngay cả giám đốc cũng phải nể trưởng phòng Sasaki. |
8 |
拝借(する) はいしゃく |
mượn (khiêm nhường của 借りる) |
部長(ぶちょう)、会議(かいぎ)の資料(しりょう)を抂借します。 Trưởng phòng, tôi xin được mượn tài liệu trong buổi họp. |
9 |
寛大な かんだいな |
rộng lượng, hào phóng |
寛大(かんだい)な上司(じょうし)に恵(めぐ)まれて幸(しあわ)せだ。 Tôi rất hạnh phúc vì có một cấp trên rộng lượng. |
10 |
大目に見る おおめにみる |
bỏ qua, châm chước |
ミスをしても、上司(じょうし)が大目(おおめ)に見てくれた。 Cho dù tôi phạm sai lầm nhưng sếp đã châm chước cho. |
10. Chủ đề về nghỉ việc, chuyển công tác
STT | Từ vựng N1 | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 |
経歴 けいれき |
lý lịch làm việc |
転職(てんしょく)のために、これまでの経歴(けいれき)をまとめておく。 Vì chuyển việc, tôi sẽ tóm tắt quá trình làm việc của mình từ trước đến giờ. |
2 | キャリア | nghề nghiệp |
彼女(かのじょ)は申し分(もうしぶん)ないキャリアを武器(ぶき)に大企業(だいきぎょう)に転職(てんしょく)した。 Cô ấy đã dùng sự nghiệp hết xảy của mình làm vũ khí để xin chuyển sang một doanh nghiệp lớn. |
3 |
生かす いかす |
phát huy, tận dụng |
A社なら、これまでのキャリアを十分(じゅうぶん)に生(い)かせるだろう。 Nếu làm việc tại công ty A thì có lẽ, tôi sẽ tận dụng được những kinh nghiệm công việc của mình. |
4 |
図る はかる |
dự định, lập kế hoạch |
課長(かちょう)は外資系(がいしけい)企業(きぎょう)への転職(てんしょく)を図(はか)っているそうだ。 Nghe nói trưởng phòng đang định chuyển việc sang một công ty nước ngoài. |
5 |
事業 じぎょう |
mảng kinh doanh |
自分(じぶん)で新(あたら)しい事業(じぎょう)を始(はじ)めるのも選択肢(せんたくし)の一ひとつだ。 Tự bắt đầu một mảng kinh doanh mới cũng là một lựa chọn. |
6 |
起業(する) きぎょう |
khởi nghiệp |
友人(ゆうじん)と一緒(いっしょ)に起業(きぎょう)するつもりだ。 Tôi tính sẽ khởi nghiệp cùng với bạn thân. |
7 |
資金 しきん |
tiền vốn, tiền đầu tư |
新(あたら)しいビジネスのための資金(しきん)を集(あつ)める。 Tôi sẽ gọi vốn cho việc kinh doanh mới của mình. |
8 |
実業家 じつぎょうか |
nhà kinh doanh, doanh nhân |
実業家(じつぎょうか)として活躍(かつやく)するのが私(わたし)の夢(ゆめ)だ。 Trở thành doanh nhân là giấc mơ của tôi. |
9 |
共同 きょうどう |
cộng tác, chung, cùng nhau |
前(まえ)の会社(かいしゃ)の同僚(どうりょう)と共同(きょうどう)で会社(かいしゃ)を設立(せつりつ)した。 Tôi thành lập công ty chung với đồng nghiệp cùng làm ở công ty cũ. |
10 |
野心 やしん |
tham vọng |
成功(せいこう)するためには野心(やしん)も必要(ひつよう)だ。 Muốn thành công thì tham vọng là cần có. |
II. Download PDF 3000 từ vựng N1 thông dụng nhất
Học theo chủ đề luôn là một phương pháp ghi nhớ từ vựng hiệu quả. PREP xin gửi đến bạn giáo trình từ vựng N1 theo chủ đề はじめての日本語能力試験 - N1単語3000. Link tải ở bên dưới.
Download sách 3000 từ vựng N1 (PDF)
III. Cách học từ vựng N1 hiệu quả
Để ghi nhớ số lượng từ vựng N1 khổng lồ thì bạn cũng cần một cách học thật hiệu quả và khoa học. Hãy tham khảo những phương pháp sau đây của PREP nhé:
1. Đặt ví dụ cụ thể
Từ vựng N1 JLPT tiếng Nhật bao gồm rất nhiều từ đồng nghĩa và gần nghĩa. Đa phần chúng chỉ khác nhau về văn phong, hàm ý hoặc hoàn cảnh sử dụng. Chẳng hạn với cùng một nghĩa là “nhất định”, chúng ta có thể dùng một số từng vựng sau:
- 是非: Dùng để bày tỏ mong muốn. Ví dụ: 是非行きたい。(Tôi chắc chắn rất muốn đi.)
- 絶対: Dùng khi muốn nhấn mạnh. Ví dụ: 絶対行かない。(Tôi nhất định sẽ không đi.)
- 必ず: Dùng trong hoàn cảnh thông thường. Ví dụ: 必ずできる。(Nhất định anh sẽ làm được.)
Nếu bạn đã quen sử dụng trong câu thì không khó để lựa chọn đáp án, nhưng nếu là từ mới thì có vẻ khá rối rắm phải không? Vậy nên bạn hãy học cả ví dụ đi kèm và tự đặt câu để nắm rõ cách sử dụng của mỗi từ vựng N1 nhé.
2. Ghi nhớ các biến thể của từ
Hầu như mỗi chữ kanji đều đi kèm với một vài nghĩa khác nhau. Đơn giản như chữ 分 có biến thể 分ける (chia nhỏ) và 分かる (hiểu). Vậy nên khi học từ vựng, nhất là từ vựng N1, bạn nên để ý những từ có chung kanji để kích thích khả năng liên kết - ghi nhớ của não bộ.
3. Học theo câu chuyện
Trong số từ vựng N1 có rất nhiều từ đa nghĩa. Vậy làm sao để nhớ hết chúng mà không bị rối? Đây chính là lúc bạn nên áp dụng phương pháp học theo câu chuyện.
Ví dụ với từ 担ぐ (かつぐ) có ba nghĩa là: mê tín, lừa phỉnh và khiêng vác. Nếu giờ bạn liên kết và ghi nhớ ba nghĩa này bằng một câu chuyện như “LỪA ai đó đi KHIÊNG KIỆU theo một phong tục MÊ TÍN” chẳng hạn, thì mỗi khi bạn nhìn thấy 担ぐ não bộ sẽ tự động trích xuất ra đủ ba nghĩa, rất tiện lợi phải không nào?
4. Liên tưởng bằng âm thanh
Học đến trình độ N1 rồi bạn sẽ thấy khá nhiều từ vựng có phát âm tương đồng nhau. Ví dụ từ ばっさり (quyết liệt, dứt khoát) thường hay đi cùng động từ cắt (cắt phăng đi). Từ này có âm đọc khá giống với từ ばっさい trong 森林伐採 (しんりんばっさい - chặt phá rừng). Hãy tận dụng vốn từ phong phú của mình để tạo thành liên tưởng về âm thanh và tăng tốc độ học từ vựng N1 nhé.
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây PREP đã giới thiệu đến bạn bộ tài liệu tổng hợp 3000 từ vựng tiếng Nhật N1 theo các chủ đề cùng link tải file PDF. Số lượng khổng lồ của từ vựng N1 luôn là một trong những thử thách khó nhằn đối với người học tiếng Nhật. Hãy nỗ lực ôn luyện và chúc các bạn sẽ đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới!

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.