Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng về các loại sách bằng tiếng Trung thông dụng
Bạn đã biết cách gọi tên các loại sách bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết sau để được PREP bật mí chi tiết để bổ sung thêm nhiều từ mới hữu ích, giúp giao tiếp tốt hơn trên nhiều lĩnh vực nhé!

I. Từ vựng về các loại sách bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loại sách rất đa dạng, được phân theo nhiều nhóm với các thể loại khác nhau. Hãy cùng PREP “bỏ túi” thêm vốn từ vựng về các loại sách bằng tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Các thể loại sách
Cùng PREP học các gọi tên các loaị sách bằng tiếng Trung ở dưới đây nhé!

STT |
Các loại sách bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Ví dụ |
Các loại sách chung |
|||
1 |
教科书 |
jiàokēshū |
Sách giáo khoa |
2 |
课本 |
kèběn |
|
3 |
电子书 |
diànzǐ shū |
Sách điện tử |
4 |
有声读物 |
yǒushēng dúwù |
Sách nói |
5 |
历书 |
lìshū |
Sách lịch |
6 |
教辅 (书) |
jiào fǔ (shū) |
Sách bổ trợ |
Các loại sách theo lĩnh vực |
|||
7 |
艺术书籍 |
yìshù shūjí |
Sách nghệ thuật |
8 |
说明书 |
shuōmíngshū |
Sách hướng dẫn, sách thuyết minh |
9 |
语法书 |
yǔfǎ shū |
Sách ngữ pháp |
10 |
农业书籍 |
nóngyè shūjí |
Sách nông nghiệp |
11 |
珍本 |
zhēnběn |
Sách quý, sách quý hiếm |
12 |
参考书籍 |
cānkǎo shūjí |
Sách tham khảo |
13 |
宗教书籍 |
zōng jiāo shūjí |
Sách tôn giáo |
14 |
专业书 |
zhuānyè shū |
Sách chuyên ngành |
15 |
工具书 |
gōngjùshū |
Sách tham khảo, sách tra cứu |
16 |
教程 |
jiàochéng |
Giáo trình |
17 |
儿童读物 |
értóngdúwù |
Sách báo nhi đồng |
18 |
科幻书 |
Kēhuàn shū |
Sách khoa học viễn tưởng |
19 |
科学书 |
kēxué shū |
Sách khoa học |
20 |
笑话书 |
xiàohuà shū |
Sách truyện cười |
21 |
文学书 |
wénxué shū |
Sách văn học |
22 |
数学书 |
shùxué shū |
Sách toán học |
23 |
历史书 |
lìshǐ shū |
Sách lịch sử |
24 |
物理书 |
wùlǐ shū |
Sách vật lý |
25 |
地理书 |
dìlǐ shū |
Sách địa lí |
26 |
化学书 |
huàxué shū |
Sách hóa học |
27 |
哲学书 |
zhéxué shū |
Sách triết học |
28 |
地理书 |
dìlǐ shū |
Sách địa lý |
29 |
技术书 |
jìshù shū |
Sách kỹ thuật |
30 |
医书 |
yīshū |
Sách y học |
31 |
音乐书 |
yīnyuè shū |
Sách âm nhạc |
32 |
理论书 |
lǐlùn shū |
Sách lý luận |
33 |
政治书 |
zhèngzhì shū |
Sách chính trị |
34 |
法律书 |
fǎlǜ shū |
Sách pháp luật |
Các loại sách, báo, truyện khác |
|||
35 |
小说 |
xiǎoshuō |
Tiểu thuyết |
36 |
言情小说 |
yánqíng xiǎoshuō |
Tiểu thuyết ngôn tình |
37 |
历史小说 |
lìshǐ xiǎoshuō |
Tiểu thuyết lịch sử |
38 |
武侠小说 |
wǔxiá xiǎo shuō |
Tiểu thuyết võ hiệp |
39 |
科幻小说 |
kēhuàn xiǎoshuō |
Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng |
40 |
探险小说 |
tànxiǎn xiǎoshuō |
Tiểu thuyết trinh thám |
41 |
报刊 |
bàokān |
Báo |
42 |
杂志 |
zázhì |
Tạp chí |
43 |
教材 |
jiàocái |
Tài liệu giảng dạy |
44 |
词典 |
cídiǎn |
Từ điển |
45 |
漫画书 |
mànhuà shū |
Sách truyện tranh |
46 |
故事书 |
gùshì shū |
Sách truyện |
47 |
童话书 |
tónghuà shū |
Truyện thiếu nhi |
48 |
传记 |
zhuànjì |
Truyện ký, tiểu sử, hồi ký |
49 |
笑话书 |
xiàohuà shū |
Truyện cười |
2. Các hoạt động liên quan đến sách
Học ngay các từ vựng liên quan đến hoạt động của các loại sách bằng tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

STT |
Các loại sách bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Ví dụ |
1 |
刊印 |
kānyìn |
In ấn |
2 |
出版 |
chūbǎn |
Xuất bản |
3 |
重版 |
chóngbǎn |
Tái bản, in lại |
4 |
复制 |
fùzhì |
Photocopy |
5 |
写作 |
xiězuò |
Sáng tác |
6 |
编辑 |
biānjí |
Chỉnh sửa, biên tập, biên soạn |
7 |
编者 |
biānzhě |
Biên tập |
8 |
设计 |
shèjì |
Thiết kế |
9 |
借用 |
jièyòng |
Mượn |
10 |
看书 |
kàn shū |
Đọc sách |
3. Từ vựng chung
STT |
Các loại sách bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Ví dụ |
1 |
作者 |
zuòzhě |
Tác giả |
2 |
传记 |
zhuànjì |
Tiểu sử |
3 |
目录 |
mùlù |
Thư mục, mục lục |
4 |
百科全书 |
bǎikēquánshū |
Bách khoa toàn thư |
5 |
关键词 |
guānjiàn cí |
Từ khóa |
6 |
借书卡 |
jièshū kǎ |
Thẻ mượn sách |
7 |
出版者 |
chūbǎn zhě |
Nhà xuất bản |
8 |
作家 |
zuòjiā |
Nhà văn, tác giả |
9 |
诗人 |
shīrén |
Nhà thơ |
10 |
本事/故事 |
běnshì/gùshì |
Cốt truyện, tình tiết |
11 |
内容 |
nèiróng |
Nội dung |
12 |
主人公 |
zhǔréngōng |
Nhân vật chính |
13 |
丑角 |
chǒujiǎo |
Nhân vật phản diện |
14 |
章 |
zhāng |
Chương, mục |
II. Thành ngữ chủ đề các loại sách bằng tiếng Trung
Dưới đây là một số câu thành ngữ có liên quan đến chủ đề các loại sách bằng tiếng Trung. Với những ai đang học và luyện thi HSK cấp 5 trở lên nên bổ sung thêm vốn thành ngữ tiếng Trung để dễ dàng chinh phục bài thi HSK với số điểm cao.
STT |
Thành ngữ về các loại sách tiếng Trung |
Phiên âm |
Ví dụ |
1 |
琴棋书画 |
qínqíshūhuà |
Cầm kỳ thư họa |
2 |
罄竹难书 |
qìngzhúnánshū |
Tội lỗi chồng chất (chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội) |
3 |
白面书生 |
báimiànshūshēng |
Bách diện thư sinh (ý nói người còn trẻ non kém, chưa có nhiều kinh nghiệm) |
4 |
书呆子 |
shūdāizi |
Con mọt sách (chỉ biết đọc sách chứ không biết liên hệ thực tế) |
5 |
书香门第 |
shūxiāng mén dì |
Thư hương môn đệ (gia đình có tiếng về văn học) |
6 |
焚书坑儒 |
fénshū kēngrú |
Đốt sách chôn người tài |
7 |
掉书袋 |
diàoshūdài |
Khoe chữ, khoe đọc sách nhiều |
8 |
牛角挂书 |
niújiǎo guà shū |
Treo sách lên sừng bò (chỉ sự chăm chỉ, siêng năng học hành) |
9 |
尽信书不如无书
|
jìn xìn shū bù rú wú shū |
Tận tín thư, bất như vô thư (Tin sách tuyệt đối, không bằng không đọc sách) |
10 |
读万卷书,行万里路 |
dú wàn juàn shū, xíng wàn lǐ lù |
Đọc vạn cuốn sách không bằng đi vạn dặm đường (Ý nói thực hành có tác dụng hơn lý thuyết) |
11 |
博览群书 |
bólǎnqúnshū |
Đọc nhiều sách vở, kiến thức uyên bác |
12 |
知书达礼 |
zhī shū dá lǐ |
Tri thư đạt lễ (ý nói người có tri thức và hiểu lễ nghĩa) |
III. Mẫu câu giao tiếp liên quan đến chủ đề các loại sách bằng tiếng Trung
Cùng PREP học các mẫu câu giao tiếp liên quan đến chủ đề các loại sách tiếng Trung dưới đây nhé!

STT |
Mẫu câu giao tiếp về các loại sách bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你喜欢读什么类型的书? |
Nǐ xǐhuān dú shénme lèixíng de shū? |
Cậu thích đọc loại sách nào? |
2 |
我喜欢读小说和漫画书。 |
Wǒ xǐhuān dú xiǎoshuō hé mànhuà shū. |
Tôi thích đọc tiểu thuyết và truyện tranh. |
3 |
最近你读了什么好书吗? |
Zuìjìn nǐ dúle shénme hǎo shū ma? |
Gần đây bạn có đọc sách nào hay không? |
4 |
我最近读了一本很有趣的科幻小说。 |
Wǒ zuìjìn dúle yī běn hěn yǒuqù de kēhuàn xiǎoshuō. |
Gần đây tôi đã đọc một cuốn tiểu thuyết khoa học viễn tưởng rất thú vị. |
5 |
这本书是关于什么的? |
Zhè běn shū shì guānyú shénme de? |
Cuốn sách này nói về điều gì? |
6 |
我喜欢读科学书,可以学到很多实用的知识。 |
Wǒ xǐhuān dú kēxué shū, kěyǐ xué dào hěnduō shíyòng de zhīshi. |
Tôi thích đọc sách khoa học, có thể học được nhiều kiến thức bổ ích. |
7 |
我正在阅读一本关于心理学的书,内容非常有启发性。 |
Wǒ zhèngzài yuèdú yī běn guānyú xīnlǐxué de shū, nèiróng fēicháng yǒu qǐfāxìng. |
Tôi đang đọc một cuốn sách liên quan đến tâm lý, nội dung đầy cảm hứng. |
8 |
你有什么推荐的经典文学作品吗? |
Nǐ yǒu shénme tuījiàn de jīngdiǎn wénxué zuòpǐn ma? |
Bạn có gợi ý gì về các tác phẩm văn học kinh điển không? |
9 |
我喜欢读传记,因为可以了解名人的生平故事。 |
Wǒ xǐhuān dú chuánjì, yīnwèi kěyǐ liǎojiě míng rén de shēngpíng gùshì. |
Tôi thích đọc những cuốn sách liên quan đến tiểu sử, bởi vì có thể hiểu được cuộc đời của những người nổi tiếng. |
10 |
我对艺术类书籍很感兴趣。 |
Wǒ duì yìshù lèi shūjí hěn gǎn xìngqù. |
Tôi rất có hứng thú với loại sách về nghệ thuật. |
IV. Học về các loại sách bằng tiếng Trung qua video
Dưới đây là video hữu ích giúp bạn nâng cao từ vựng về các loại sách bằng tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ:
Let's Learn Chinese! Talk about Books in Chinese - Useful Words, Phrases & Conversations about Books
Hy vọng, bài đã cung cấp đủ từ vựng và mẫu câu này liên quan đến các tên các loại sách bằng tiếng Trung thông dụng. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung kiến thức cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.