Tìm kiếm bài viết học tập

Hướng dẫn học tiếng Anh 8 Unit 9: Natural Disasters

Natural Disasters (Thảm họa thiên nhiên) là chủ đề nằm trong tiếng Anh 8 Unit 9 sách Global Success. Cùng PREP tìm hiểu những kiến thức và kỹ năng học sinh sẽ được học trong Unit 9 dưới đây bạn nhé!

Tiếng anh 8 unit 9
Hướng dẫn học tiếng Anh 8 Unit 9: Natural Disasters

I. Giới thiệu về Unit 9 tiếng Anh 8

Trong Unit 9 của sách giáo khoa tiếng Anh 8, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:

Kiến thức

Nội dung

Reading

  • Đọc thông tin về các thảm họa thiên nhiên.

Speaking

  • Luyện nói về thảm họa thiên nhiên.

Listening

  • Luyện nghe về những việc nên làm trước, trong khi và sau khi xảy ra thảm họa thiên nhiên.

Writing

  • Viết một đoạn văn về những việc nên làm trước, trong khi và sau khi xảy ra thảm họa thiên nhiên.

Language Focus

  • Từ vựng:

    • Các loại hình thảm họa thiên nhiên.

    • Từ vựng miêu tả các thảm họa thiên nhiên.

  • Phát âm: Trọng âm được nhấn mạnh trong từ kết thúc -al và -ous.

  • Ngữ pháp: Thì quá khứ tiếp diễn.

Tham khảo thêm bài viết:

II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh 8 Unit 9

Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh 8 Unit 9 dưới đây nhé!

1. Từ vựng

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

authority (n)

/ɔːˈθɒrəti/

chính quyền

damage (n, v)

/ˈdæmɪdʒ/

thiệt hại, gây tổn hại

destroy (v)

/dɪˈstrɔɪ/

phá huỷ

disaster (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ

earthquake (n)

/ˈɜːθkweɪk/

trận động đất

emergency kit

/ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/

bộ dụng cụ dùng trong trường hợp

khẩn cấp

erupt (v)

/ɪˈrʌpt/

phun trào

Fahrenheit (n)

/ˈfærənhaɪt/

độ F (đo nhiệt độ)

funnel (n)

/ˈfʌnl/

cái phễu

landslide (n)

/ˈlændslaɪd/

vụ sạt lở

liquid (n)

/ˈlɪkwɪd/

chất lỏng

predict (v)

/prɪˈdɪkt/

dự đoán

pretty (adv)

/ˈprɪti/

khá là

property (n)

/ˈprɒpəti/

của cải, nhà cửa

pull up

/pʊl ʌp/

kéo lên, nhổ lên, lôi lên

rescue worker (n)

/ˈreskjuː wɜːkə/

nhân viên cứu hộ

Richter scale (n)

/ˈrɪktə skeɪl/

độ rích te (đo độ mạnh của động đất)

shake (v)

/ʃeɪk/

rung, lắc

storm (n)

/stɔːm/

bão

suddenly (adv)

/ˈsʌdənli/

đột nhiên, bỗng nhiên

tornado (n)

/tɔːˈneɪdəʊ/

lốc xoáy

tremble (v)

/ˈtrembl/

rung lắc

tsunami (n)

/tsuːˈnɑːmi/

trận sóng thần

victim (n)

/ˈvɪktɪm/

nạn nhân

volcanic (adj)

/vɒlˈkænɪk/

thuộc / gây ra bởi núi lửa

warn (v)

/wɔːn/

cảnh báo

2. Ngữ pháp

Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc hai hành động đang diễn ra đồng thời trong quá khứ. Ví dụ:

  • Anna was eating dinner when the lights went out. (Anna đang ăn tối thì đèn tắt.)

  • I was working hard at 8 pm yesterday. (Tôi đang làm việc chăm chỉ lúc 8 giờ tối hôm qua.)

Tìm hiểu thêm kiến thức về thì tiếp diễn qua bài viết “Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) trong tiếng Anh!” dưới đây bạn nhé!

3. Phát âm

3.1. Từ kết thúc bằng "-al"

Các từ kết thúc bằng "-al" thường là tính từ tiếng Anh và có trọng âm rơi vào âm tiết trước "-al". Ví dụ:

  • Personal /ˈpɜː.sən.əl/: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu "per".

  • Political /pəˈlɪt.ɪ.kəl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai "lit".

  • Critical /ˈkrɪt.ɪ.kəl/: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu "crit".

3.2. Từ kết thúc bằng "-ous"

Các từ kết thúc bằng "-ous" cũng thường là tính từ, và trọng âm của chúng cũng thường rơi vào âm tiết ngay trước "-ous". 

Ví dụ:

  • Dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu "dan".

  • Famous /ˈfeɪ.məs/: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu "fam".

  • Generous /ˈdʒen.ər.əs/: Trọng âm rơi vào âm tiết đầu "gen".

III. Cấu trúc bài học Unit 9 tiếng Anh 8

Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh 8 Unit 9 dưới đây nhé!

1. Tiếng Anh 8 Unit 9 Getting started

1.1. Listen and read

Nghe và đọc:

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 Getting started

1.2. Read the conversation again

Đọc đoạn hội thoại một lần nữa. Hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ từ nó:

1. There is a _______________ in Mi's hometown.

2. Her uncle’s family had to move everything to the _______________ last night.

3. A tornado is an example of a _______________.

4. Tom’s family _______________ dinner when the tornado came.

5. The tornado damaged their roof and _______________ up some trees in their yard.

1.3. Write the natural disasters from the box under the pictures

Viết các thảm họa thiên nhiên từ hộp dưới hình ảnh. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại:

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 Getting started

1.4. Choose the correct option to complete each sentence

Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu:

1. When there is a(n) earthquake / volcanic eruption, hot gases and liquid rock pour out from a mountain.

2. Oh, the house is shaking! I think we're having a(n) earthquake / flood.

3. We wanted to travel to Ha Giang, but there was a tornado / landslide. Some big rocks and mud came down the mountains.

4. Every year more than ten floods / storms with strong winds and rain cause damage in our country.

5. A tornado / storm looks like a huge funnel and causes a lot of damage. Its strong winds can reach 480 km per hour.

1.5. Word web. Work in groups

Làm việc nhóm. Hoàn thành trang web với tất cả các từ và cụm từ liên quan đến thảm họa thiên nhiên mà bạn biết.

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 Getting started

2. Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 1

2.1. In column B, write the noun forms of the verbs in column A

Ở cột B, viết dạng danh từ của động từ ở cột A.

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 1

2.2. Write a word or phrase from the box under the correct picture

Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới hình ảnh đúng:

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 1

2.3. Fill in each blank with a word or phrase from the box

Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp:

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 1

1. Natural disasters can cause serious _________ to human life.

2. Local authorities gave a flood _______ yesterday, so today people are moving to safer places

3. To prepare for a natural disaster, we should make a(n) _________.

4. It’s hard to believe that we cannot _________ when earthquakes will happen.

5. They lost all of their _________ because of the volcanic eruption.

2.4. Listen and repeat the words

Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến trọng âm của từ:

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 1

2.5. Listen and repeat the sentences

Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm trong các từ được gạch chân:

1. The flood victims are collecting their personal property.

2. Avoid dangerous places, such as windows or bookcases, during an earthquake.

3. There are numerous tropical storms in this area every year.

4. Some natural disasters, such as landslides, usually happen in mountainous areas.

5. She gave us practical tips about treating poisonous waste.

3. Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2

3.1. Complete the sentences by putting the verbs in brackets into the past continuous

Hoàn thành câu bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn:

1. They (help) _________ the flood victims at 10 o'clock last night.

2. It (not snow) _________ when left home this afternoon.

3. While she (work) _________ the field, the tornado came.

4. - What _________ you (do) _________ at 9 o'clock yesterday morning? - I (watch) _________ the news about a volcanic eruption.

5. - _________ you (cry) _________ when I saw you two days ago? - No, I wasn't.

3.2. Circle the correct answer to complete each sentence

Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu:

1. We donated / were donating money to help the earthquake victims last month.

2. - What did you do / were you doing when the volcano erupted? - I slept / was sleeping in my bed.

3. While they camped / were camping near the river, the flood was coming / came suddenly.

4. After Tom ran / was running out of his house, he moved / was moving quickly to a safer place.

5. I didn't read / wasn't reading a newspaper at 9 a.m. yesterday, but I watched / was watching the news about the tornado.

3.3. Look at the picture and write what each person in Lan’s family was doing when the earthquake happened. Use the given word and phrases from the box. (Nhìn vào bức tranh và viết những gì mọi người trong gia đình của Lan đã làm khi trận động đất xảy ra. Sử dụng từ và cụm từ đã cho trong hộp)

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2

3.4. Form questions using the past continuous

Hình thành câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Sau đó theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi:

1. you / have dinner / 7 o'clock yesterday evening?

2. you / do / homework / 8 o'clock yesterday evening?

3. you / watch / film / 9 o'clock yesterday evening?

3.5. Memory challenge

Thử thách trí nhớ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói một câu mô tả mỗi người trong tranh đang làm gì:

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2

4. Tiếng Anh 8 Unit 9 Communication

4.1. Listen and read the dialogue below

Nghe và đọc đoạn hội thoại dưới đây. Chú ý những câu được đánh dấu:

  • Mark: Phong, why are you so sad?

  • Phong: My grandparents called this morning. A flood destroyed their house.

  • Mark: I'm sorry to hear that.

  • Phong: It also damaged all of their crops.

  • Mark: That’s awful. I hope your grandparents are safe.

4.2. Work in pairs

Làm việc theo cặp. Thực hành đưa ra và đáp lại tin xấu trong các tình huống sau:

  • You have a friend in a mountainous area. A landslide destroyed his family’s garden yesterday. You share this news with your classmate.

  • You hear that a big earthquake hit a city. You share this news with your classmate.

4.3. Read the short passages below

Đọc các đoạn văn ngắn dưới đây. Quyết định xem mỗi người dưới đây đang nói về thảm họa thiên nhiên nào:

  • Nam: We were travelling on the road near a mountain. Suddenly, a lot of rocks and mud came down the mountain.

  • Ann: While I was working in the garden, I saw a big funnel of wind moving towards us very quickly.

  • Tom: Suddenly, everything in our living room began to shake. My sister and I quickly hid under the table.

4.4. Choose the correct answer to each question to see how much you know about natural disasters

Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi để xem bạn biết bao nhiêu về thiên tai:

Question 1: Which of these may cause landslides?

  • A. Heavy rain.

  • B. Wind.

  • C. Lightning.

Question 2: Which of these activities may cause landslides?

  • A. Littering.

  • B. Cutting down trees.

  • C. Polluting the air.

Question 3: What scale is used for measuring earthquakes?

  • A. Fahrenheit scale.

  • B. Celsius scale.

  • C. Richter scale.

Question 4: What natural disaster can an earthquake cause?

  • A. A flood.

  • B. A landslide.

  • C. A tornado.

Question 5: What do tornadoes form from?

  • A. An earthquake.

  • B. A flood.

  • C. A thunderstorm.

Question 6: Where do tornadoes mostly happen?

  • A. In the USA.

  • B. In the UK.

  • C. In Viet Nam.

5. Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 1

5.1. Match the headlines (1 - 2) with the natural disasters (A - B)

Ghép các tiêu đề (1 - 2) với các thảm họa thiên nhiên (A - B):

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 Communication

5.2. Read the two news articles

Đọc hai bài báo. Nối các từ được đánh dấu với ý nghĩa của chúng:

A volcano in the South Pacific erupted violently last Saturday. It hit Tonga, an island country in the area. The eruption sent a cloud of ash and gas into the air. People could see this cloud from 20 kilometers away. The eruption also caused a tsunami which flooded properties in Tonga’s capital. Besides, it destroyed hundreds of homes on some small islands. More than twenty people on these islands are still missing. New Zealand sent two big ships to Tonga to help the victims yesterday.

Residents in tall buildings in Ha Noi were frightened when they felt a slight shaking for about 30 seconds last night. “I was watching TV when my building started trembling. Books, lights, and other things also moved”. Ms Nguyen Ha, a resident in the Sunshine Building, shared. Many people living in the building ran out of their homes in fear. According to scientists, a strong earthquake in China caused this shaking. Luckily, there was no damage.

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 Communication

5.3. Read the articles again and answer the questions

Đọc lại bài viết và trả lời câu hỏi:

1. Where and when did the eruption happen?

2. What did the eruption cause?

3. What were the other effects of the eruption?

4. How long did the buildings shake?

5. What caused the shaking?

5.4. Work in pairs

Làm việc theo cặp. Phù hợp với câu hỏi với câu trả lời:

tiếng anh 8 unit 9
Caption

5.5. Work in groups

Làm việc nhóm. Soạn một đoạn tin ngắn về thảm họa thiên nhiên ở 4 hoặc một tin tức mà em biết. Báo cáo tin tức cho cả lớp.

6. Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 2

6.1. Work in pairs

Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi:

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 2

6.2. Listen to a broadcast

Nghe một chương trình phát sóng. Đặt các hoạt động (1- 6) vào đúng cột.

1. Listen to instructions from local authorities

2. Prepare an emergency kit

3. Stay inside the house

4. Keep away from dangerous areas

5. Avoid windows and glass doors

6. Strengthen houses

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 2

6.3. Listen again and tick (v) T (True) or F (False) for each sentence

Nghe lại và đánh dấu T (True) hoặc F (Sai) cho mỗi câu:

1. The broadcast is on TV.

2. You should bring flowerpots and rubbish bins into the house.

3. Right after the storm, you can leave your home.

4. The local authority man warn you about dangerous places.

6.4. Work in pairs

Làm việc theo cặp. Thảo luận về những gì bạn nên làm trước, trong và sau lũ lụt. Viết ý tưởng của bạn trong các cột.

6.5. Write instructions

Viết hướng dẫn (80 - 100 từ) về những việc cần làm trước, trong và sau lũ lụt.

7. Tiếng Anh 8 Unit 9 Looking Back

7.1. Write the name of a natural disaster in each blank

Viết tên của một thiên tai vào mỗi chỗ trống:

tiếng anh 8 unit 9
Tiếng Anh 8 Unit 9 Looking Back

7.2. Fill in each blank with the correct form of the word in brackets

Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc:

1. The tsunami brought _________ to cities and towns near the sea. (destroy)

2. The government has developed some systems to help make _________ about natural disasters. (predict)

3. We are donating money and food to help the _____ of the landslide. (victim)

4. The local authorities _________ the villagers about a landslide yesterday. (warning)

5. Rescue _________ are trying hard to save people in the flooded area. (work)

7.3. Put the verbs into the correct tense: the past simple or past continuous

Chia động từ ở thì đúng: quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn:

1. What ______ you (do) ______ at 8 o'clock yesterday morning?

2. Last year, earthquakes (destroy) ______ a lot of houses in Japan.

3. He (water) ______ the flowers in his garden when the tornado (come) ______.

4. While they (call) ______ for help, the rescue workers (appear) ______.

5. ______ you (listen) ______ to music at 9 o'clock yesterday evening?

7.4. Complete the sentences about you and your family members

Hoàn thành các câu về bạn và các thành viên trong gia đình bạn.

8. Tiếng Anh 8 Unit 9 Project

8.1. Choose a natural disaster you want to learn more about

Chọn một thảm họa thiên nhiên mà bạn muốn tìm hiểu thêm.

8.2. Research it. You can use these questions to guide you

Nghiên cứu nó. Bạn có thể sử dụng những câu hỏi này để hướng dẫn bạn:

  • What causes it?

  • Where and when does it usually happen?

  • What effects can it have?

  • What should people do before, during, and after it happens?

8.3. Create a poster about this natural disaster

Tạo một áp phích về thảm họa thiên nhiên này. Vẽ hình ảnh hoặc tìm hình ảnh phù hợp cho nó.

8.4. Present the poster to the class

Trình bày áp phích trước lớp.

IV. Đáp án bài tập tiếng Anh 8 Unit 9

Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh 8 Unit 9, tham khảo ngay bạn nhé!

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TIẾNG ANH 8 UNIT 9

Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh 8 Unit 9. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!

Hiền admin Prep Education
Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn, mình là Hiền. Hiện tại, mình đang đảm nhiệm vai trò Quản trị Nội dung Sản phẩm tại Prep Education.
Với hơn 5 năm kinh nghiệm tự học và luyện thi IELTS trực tuyến một cách độc lập, mình tự tin có thể hỗ trợ người học đạt được số điểm cao nhất có thể.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI