Tìm kiếm bài viết học tập
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 6: A Visit to School
Tiếng Anh 7 Unit 6 nói về chủ đề A Visit to School (Đi thăm trường). Cùng PREP tìm hiểu chi tiết nội dung có trong các phần bài học cùng từ vựng, ngữ pháp, phát âm ngay dưới đây bạn nhé!
I. Giới thiệu về Unit 6 tiếng Anh 7
Trong Unit 6 của sách giáo khoa tiếng Anh, học sinh sẽ được học và ôn luyện những kiến thức, kỹ năng sau:
Kiến thức |
Nội dung |
Reading |
|
Speaking |
|
Listening |
|
Writing |
|
Language Focus |
|
Tham khảo thêm bài viết:
-
Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and Drink
-
Tiếng Anh 7 Review 2 | Language và Skills
II. Từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong tiếng Anh 7 Unit 6
Cùng PREP điểm qua kiến thức về từ vựng, ngữ pháp, phát âm trọng tâm trong sách tiếng Anh 7 Unit 6 dưới đây nhé!
1. Từ vựng
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Celebrate |
v |
/ˈselɪbreɪt/ |
Kỉ niệm, tổ chức |
Entrance exam |
n |
/ˈentrəns ɪɡˈzæm/ |
Kì thi đầu vào |
Equipment |
n |
/ɪˈkwɪpmənt/ |
Đồ dùng, thiết bị |
Extra |
adj |
/ˈekstrə/ |
Thêm |
Facility |
n |
/fəˈsɪləti/ |
Thiết bị, tiện nghi |
Gifted |
adj |
/ˈɡɪftɪd/ |
Năng khiếu |
Laboratory |
n |
/ləˈbɒrətri/ |
Phòng thí nghiệm |
Lower secondary school |
n |
/ˈləʊə(r) ˈsekəndri skuːl/ |
Trường THCS |
Midterm |
adj |
/ˌmɪdˈtɜːm/ |
Giữa học kì |
Outdoor |
adj |
/ˈaʊtdɔː(r)/ |
Ngoài trời |
Private |
adj |
/ˈpraɪvət/ |
Riêng tư |
Projector |
n |
/prəˈdʒektə(r)/ |
Máy chiếu |
Resource |
n |
/rɪˈsɔːs/ |
Tài nguyên |
Royal |
adj |
/ˈrɔɪəl/ |
Thuộc hoàng gia |
Service |
n |
/ˈsɜːvɪs/ |
Dịch vụ |
Share |
v |
/ʃeə(r)/ |
Chia sẻ |
Talented |
adj |
/ˈtæləntɪd/ |
Tài năng |
Well-known |
adj |
/ˌwel ˈnəʊn/ |
Nổi tiếng |
2. Ngữ pháp
2.1. Giới từ chỉ thời gian (Prepositions of Time)
-
At, dùng cho thời gian cụ thể hoặc các khoảng thời gian đặc biệt. Ví dụ:
-
at 7:00 (lúc 7 giờ)
-
At noon (vào buổi trưa)
-
-
On, dùng cho ngày/tháng/ngày cụ thể. Ví dụ:
-
on Monday (vào thứ Hai)
-
on January 1st (vào ngày 1 tháng 1)
-
-
In, dùng cho khoảng thời gian dài hoặc mốc thời gian chung chung: tháng, năm, thập kỷ, thế kỷ, hoặc một khoảng thời gian trong ngày. Ví dụ:
-
in July (vào tháng Bảy)
-
in 2023 (vào năm 2023)
-
2.2. Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of Place)
-
At, dùng khi nói về một điểm cụ thể hoặc một vị trí cố định. Ví dụ:
-
at the bus stop (tại trạm xe buýt)
-
at the corner (ở góc đường)
-
-
On, dùng để chỉ bề mặt hoặc một vị trí nằm trên bề mặt. Ví dụ:
-
on the table (trên bàn)
-
on the wall (trên tường)
-
-
In, dùng để chỉ không gian bên trong một nơi nào đó. Ví dụ:
-
in the room (trong phòng)
-
in the car (trong xe hơi)
-
Tham khảo thêm bài viết:
-
Kiến thức chi tiết về Giới từ chỉ thời gian (Preposition of Time)
-
Kiến thức chi tiết về Giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of Place)
3. Phát âm
/tʃ/ |
chocolate /tʃɔːklət/ (n) |
Socola |
---|---|---|
/dʒ/ |
jealous /ˈdʒeləs/ (adj) |
Ghen tị |
Tham khảo thêm bài viết:
III. Cấu trúc bài học Unit 6 tiếng Anh 7
Cùng PREP điểm qua cấu trúc bài học và nội dung kiến thức có trong Unit 6 tiếng Anh 7 bạn nhé!
1. Tiếng Anh 7 Unit 6 Getting started
1.1. Listen and read (Nghe và đọc)
1.2. Read the conversation again and answer the question by circling A,B, or C (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa, khoanh tròn đáp án đúng A, B, hoặc C)
1. What are they talking about?
-
A. A visit to a computer room.
-
B. A visit to a school.
-
C. A visit to a school library.
2. Who is going to visit the school?
-
A. Mi and her teacher.
-
B. Mi and her classmates.
-
C. Mi, her teacher and her classmates.
3. Where is the school?
-
A. In the city.
-
B. In the countryside.
-
C. In Phong's neighbourhood.
4. When are they going?
-
A. In the morning.
-
B. In the afternoon.
-
C. At noon.
1.3. Name these places, using words and phrases from the box (Viết tên của các nơi sau, sử dụng từ và cụm từ ở trong bảng)
1.4. Complete the sentences with the words and phrases in 3 (Hoàn thành câu với các từ hoặc cụm từ ở bài 3)
1. The school _______is very small, so not many children can play in it.
2. We learn how to use the Internet in the ______ twice a week.
3. They have school meetings in the ______ when it rains.
4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the ______.
5. Our class usually waters the vegetables in the ______ on Friday afternoons.
1.5. Work in pairs. Ask and answer questions about Nick’s timetable using when and where (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về thời khóa biểu của Nick. Sử dụng When và Where)
2. Tiếng Anh 7 Unit 6 A Closer Look 1
2.1. Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud (Nối các từ ở cột A với cột B để tạo thành một cụm từ. Sau đó đọc to )
2.2. Complete the sentences with the phrases 1 (Hoàn thành câu sau với các cụm từ ở phần 1)
1. Binh Minh Lower Secondary School is for ______ in the city.
2. Our ______ usually covers the first three units.
3. Students in my school take part in many ______ during the school year.
4. Our school has a lot of modern ______.
5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an ________.
2.3. Work in pairs. Answer the questions about your school (Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi về trường của bạn)
1. Can you name some gifted students in your school?
2. When does the first-term test take place?
3. Do you have to take an entrance examination to study at your school?
4. What kind of facilities does your school have?
5. What types of outdoor activities do you like to take part in?
2.4. Listen and repeat the words. What letters can we use to make the / dʒ/ sound? (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /tʃ/ và /dʒ/.)
/tʃ/ |
/ dʒ/ |
Cherry (quả cherry) Cheaper (rẻ hơn) Children (trẻ con) Lunch (bữa trưa) Teacher (giáo viên) |
Jam (mứt) Gym (phòng thể dục) Juice (nước hoa quả) Large (rộng lớn) Project (dự án) Intelligent (thông minh) |
2.5. Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds / tʃ/ and / dʒ/ (Nghe và đọc. Chú ý vào những âm / tʃ/ và / dʒ/)
Orange juice, orange juice,
Who likes orange juice?
Children do, children do.
Children like orange juice.
Chicken chop, chicken chop,
Who likes chicken chop?
John does, John does.
John likes chicken chop.
3. Tiếng Anh 7 Unit 6 A Closer Look 2
3.1. Complete the sentences, using suitable prepositions of time. (Hoàn thành câu, sử dụng giới từ chỉ thời gian)
1. In England, schools usually start ____ 9 am, and finish ____ 4 p.m.
2. They built our school a long time ago, maybe ____ 1990
3. We are going to visit Thang Long Lower Secondary School ____ January
4. The school year usually begins ____ September 5th every year.
5. The children like playing badminton and football ____ their break time.
3.2. Work in pairs. Ask and answer the questions about your school (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về trường của bạn)
1. When does your school year start?
2. When do you have English lessons?
3. When do you usually celebrate Teacher’s Day?
4. When are you going to finish the school year?
3.3. Complete the sentences with at,in or on (Hoàn thành câu với at, in hoặc on)
1. Her classroom is _____ the third floor of that building.
2. When I'm at school, my parents are _____ work.
3. Look! The students are playing football _____the classroom.
4. My little sister usually has lunch _____ school.
5. The most beautiful posters are _____ the wall _______ the staffroom.
3.4. Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions (Làm việc theo cặp, Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi)
3.5. Complete the passage with at, on or in. Then discuss in groups which preposition express time and which ones express place. (Hoàn thành đoạn văn với at, on hoặc in). Sau đó thảo luận theo nhóm giới từ nào thể hiện thời gian và giới từ nào diễn tả nơi chốn)
Tom's mother is at home, but she is not (1) _______ the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) _______ the morning.
Tom's father is (3) _______ work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) _______ a travel agent's, looking at holiday brochures. Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) _______ the sofa and looking at the posters (6) ______ the wall.
4. Tiếng Anh 7 Unit 6 Communication
4.1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentence (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu in đậm)
-
Mi: Are you doing anything this Sunday?
-
Phong: Not really.
-
Mi: Would you like to go with us to Binh Minh Lower Secondary School?
-
Phong: Sounds great! Can you tell me more?
-
Mi: We'll leave at 7 a.m. My friends David and Nick are coming too.
4.2. Work in pairs. Ask and answer questions about your visit to a famous school. Use” Can you tell me more?” or “ Can you tell me why?”, “Can you tell me how?” (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về chuyến thăm đến một ngôi trường nổi tiếng. Sử dụng cấu trúc “ Can you tell me more” hoặc “ Can you tell me why? ” , “ Can you tell me how?”)
4.3. Imagine that some overseas friends are planning to visit your school. Make a list of what you want show them. Then fill the note (Hãy tưởng tượng rằng một số người bạn nước ngoài đang có kế hoạch đến thăm trường của bạn. Lập danh sách những gì bạn muốn cho họ xem. Sau đó điền vào ghi chú)
4.4. Work in groups. Read the passage and complete the table about high school in the UK. Then discuss and fill in information about your school (Làm việc nhóm. Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng về trường trung học ở Vương quốc Anh. Sau đó thảo luận và điền thông tin về trường của bạn)
Work in groups. Read the passage and complete the table about high school in the UK. Then discuss and fill in information about your school (Làm việc nhóm. Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng về trường trung học ở Vương quốc Anh. Sau đó thảo luận và điền thông tin về trường của bạn.)
5. Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 1
5.1. Look at the pictures and answer the questions (Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi)
1. What can you see in the picture?
2. What do you know about them?
5.2. Read the passage and answer the questions (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Quoc Hoc - Hue is one of the oldest schools in Viet Nam. It is on the bank of the Huong River, in Hue. It was founded in 1896. It used to be a school for children from rich and royal families. Well-known people such as Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu studied there.
Nowadays, the school is for gifted students. They are intelligent and study hard. They have to pass an entrance exam to enter the school. The school has over 50 classrooms with TVs, projectors, and computers. It also has a swimming pool, a library, two English labs, four computer rooms, and many other modern facilities. The school is one of the largest and most beautiful schools in Viet Nam.
1. Where is Quoc Hoc - Hue?
2. Who were some of the well-known students of the school?
3. What are the students like?
4. How many English labs does it have?
5.3. Read the passage again and complete the table (Đọc đoạn văn lại một lần nữa và hoàn thành bảng sau)
5.4. Work in pairs. Answer the questions with the information in the table (Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi với các thông tin trong bảng)
Work in pairs. Answer the questions with the information in the table (Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi với các thông tin trong bảng)
1. What's the full name of the school?
2. Where is it?
3. What are the students like?
4. What facilities does the school have?
5.5. Work in groups. Tell about your school. You can use the suggestions in 4 (full name, location, students, and school facilities) (Làm việc theo nhóm. Nói về trường của bạn. Bạn có thể dùng gợi ý ở bài 4( tên đầy đủ, địa chỉ, học sinh và điều kiện cơ sở vật chất của trường)
6. Tiếng Anh 7 Unit 6 Skills 2
6.1. Work in pairs. Look at the pictures and discuss the following questions (Làm việc theo cặp. Nhìn và bức tranh và thảo luận các câu hỏi sau)
6.2. Listen to an interview between a reporter and two students. Circle the appropriate option (A, B, or C) to complete each sentence (Nghe một đoạn phỏng vấn giữa phóng viên và hai học sinh. Khoanh đáp án đúng (A, B hoặc C) để hoàn thành mỗi câu)
1. Trang and Phong are talking about
-
A. school subjects
-
B. school timetables
-
C. outdoor activities
2. They are members of club(s).
-
A. one
-
B. two
-
C. three
3. The Go Green Club cleans streets on
-
A. Saturday afternoons
-
B. Saturday mornings
-
C. Sunday afternoons
4. They grow in the school garden.
-
A. vegetables
-
B. flowers
-
C. trees
6.3. Listen to the interview again and answer the questions (Nghe đoạn phỏng vấn một lần nữa và trả lời câu hỏi)
1. What do Trang's club members encourage their classmates to do?
2. What does the reporter think about Trang's activities?
3. When and where do Phong's club members grow vegetables?
6.4. Work in pairs. Ask and answer questions about your school’s outdoor activities (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động ngoài trời )
1. What outdoor activities do you take part in at school?
2. Which outdoor activity do you like the best?
3. Why do you like doing it?
6.5. Write a paragraph of about 70 words about an outdoor activity at your school. You can use the information in 4 (Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về một hoạt động ở trường. Bạn có thể sử dụng thông tin ở bài 4)
7. Tiếng Anh 7 Unit 6 Looking Back
7.1. Find the words and phrases from this unit that match these definitions (Tìm từ và cụm từ từ bài này để nổi với định nghĩa của nó)
1. known by many people
2. buildings, services, equipment, etc. at a school
3. an exam taken to enter a school
4. intelligent and / or talented students
5. extra activities that students do at school
7.2. Complete the sentences with the words and phrases in 1 (Hoàn thành câu với các từ hoặc cụm từ ở bài một)
1. The school is free for _____ who pass some exams.
2. The students in the school find _____ useful and enjoyable.
3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern _____.
4. Students have to pass a difficult t_____ to attend that school.
5. The most _____ teacher of Van Mieu - Quốc Tu Giam was Chu Van An.
7.3. Complete the sentences with appropriate preposition of place of time (Hoàn thành các câu sau với giới từ chỉ thời gian đúng)
1. The members of the club clean the school playground ___ Saturday mornings.
2. The students have to sit for the final exam ___ June.
3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous schools ___ Ha Noi
4. The school canteen is ____ the second floor
5. Which subjects do you like to study ____ school?
7.4. Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place (Đọc đoạn văn sau và điền vào chỗ trống giới từ cho thời gian và nơi chốn)
Tom is a student (1) ______ a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) ______ a small house near his school. He usually studies at school (3) ______ in the mornings. (4) ______ Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) ______ the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) ______ the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.
8. Tiếng Anh 7 Unit 6 Project
8.1. Search for a school you would like to study at. Then find information about that school to complete the table (Tìm hiểu về một trường bạn thích học. Sau đó tìm thông tin về ngôi trường đó và hoàn thành bảng sau)
8.2. Look at the tables and tell the class about that school. (Nhìn vào bảng và kể cho cả lớp nghe về ngôi trường đó.)
IV. Đáp án bài tập tiếng Anh 7 Unit 6
Dưới đây PREP đã sưu tầm đáp án và lời giải gợi ý cho các bài tập trong tiếng Anh 7 Unit 6, tham khảo ngay bạn nhé!
Trên đây PREP đã chia sẻ đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, cấu trúc, kiến thức bài học và đáp án đi kèm trong tiếng Anh 7 Unit 6. Thường xuyên truy cập vào PREP để tham khảo thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích bạn nhé!
Học tiếng Anh online dễ dàng hơn với PREP - Nền tảng Học & Luyện thi thông minh cùng AI. Với công nghệ AI độc quyền, bạn có thể tự học trực tuyến tại nhà và dễ dàng chinh phục các kỳ thi như IELTS, TOEIC, VSTEP, APTIS, hay tiếng Anh giao tiếp. Teacher Bee AI luôn đồng hành cùng bạn, hỗ trợ giải đáp thắc mắc và cải thiện kỹ năng một cách hiệu quả.
Hãy click TẠI ĐÂY hoặc gọi HOTLINE 0931428899 để được tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Anh chất lượng!
Tải app PREP ngay để bắt đầu hành trình học tiếng Anh tại nhà với chương trình luyện thi online chất lượng cao.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Tổng hợp thông tin cần biết về chứng minh tài chính du học Phần Lan
Tổng hợp thông tin cần biết về chứng minh tài chính du học Italia
Tổng hợp thông tin cần biết về chứng minh tài chính du học Hà Lan
Tổng hợp thông tin cần biết về chứng minh tài chính du học Áo
Tổng hợp thông tin cần biết về chứng minh tài chính du học New Zealand
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!