Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung thông dụng

Bạn đã biết cách gọi tên thuốc đông y bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí tất tần tật từ vựng về tên các loại cây thuốc bằng tiếng Trung chi tiết nhé!

Từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung
70+ từ vựng về tên thuôc đông y bằng tiếng Trung thông dụng

I. Từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung thông dụng

Từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung cực kỳ đa dạng và phong phú. Sau đây là danh sách các từ thông dụng nhất mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu lại ngay và học tập từ bây giờ nhé!

ten-thuoc-dong-y-bang-tieng-trung.jpg
Từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung thông dụng

STT

Từ vựng tên thuốc đông y bằng tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

降香

jiàngxiāng

Cây giáng hương

2

芥白

Jiè bái

Cây giới bạch

3

苛叶

Kē yè

Hà diệp

4

何首乌

héshǒuwū

Hà thủ ô

5

夏枯草

xiàkūcǎo

Hạ cô thảo

6

海金砂

Hǎi jīn shā

Hải kim sa

7

海藻

hǎizǎo

Hải tảo, tảo biển

8

薄荷

Bòhé

Bạc hà

9

白芍

Bái sháo

Bạch thược

10

甘草

Gāncǎo

Cam thảo

11

丹皮

Dān pí

Đan bì

12

党参

Dǎngshēn

Đảng sâm/ đẳng sâm

13

当归

Dāngguī

Đương quy

14

金银花

Jīnyínhuā

Cây kim ngân hoa

15

黄连

Huánglián

Hoàng liên

16

莲蓬

Liánpeng

Đài sen

17

白果

Báiguǒ

Ngân hạnh (bạch quả)

18

银黄片

Yín huángpiàn

Ngân hoàng phiến

19

牛黄

Niúhuáng

Ngưu hoàng

20

人参

Rénshēn

Nhân sâm

21

鹿茸

Lùróng

Nhung hươu

22

乌梅

Wūméi

Ô mai

23

桂皮

Guìpí

Quế bì, quế, vỏ quế

24

陈皮

Chénpí

Trần bì, vỏ quýt khô

25

桔皮

Jú pí

Vỏ quýt

26

麝香

Shèxiāng

Xạ hương, cầy hương

27

益母草

yìmǔcǎo

Cây ích mẫu

28

罗汉果

luóhànguǒ

Quả la hán

29

木香

mùxiāng

Cây mộc hương

30

薏苡仁

yìyǐ rén

Ý dĩ nhân

31

川椒

chuān jiāo

Xuyên tiêu

32

穿心蓮

chuānxīnlián

Xuyên tâm liên

33

川芎

chuānxiōng

Xuyên khung

34

赤小豆

chìxiǎodòu

Đậu nho nhe/ đậu gạo

35

赤芍

chìsháo

Xích thược

36

车前子

chē qián zi

Xa tiền tử

37

紫菀

zǐwǎn

Thủy cúc, cúc tây

38

紫草

zǐcǎo

Tử thảo

39

沉香

chénxiāng

Trầm hương

40

侧柏叶

cè bó yè

Trắc bá diệp

41

苏木

sūmù

Cây gỗ vang

42

仙鹤草

xiānhècǎo

Tiên hạc thảo

43

苍术

cāngzhú

Cây Thương truật

44

茜草

qiàncǎo

Cỏ xuyến

45

草果

cǎo guǒ

Thảo quả

46

三七

sānqī

Tam thất

47

沙参

shāshēn

Sa sâm

48

柴胡

cháihú

Sài hồ

49

龟板

guībǎn

Mai rùa

50

茯苓 

fúlíng

Phục linh

51

肉桂

ròuguì

Nhục quế

52

肉果

ròuguǒ

Cây nhục đậu khấu

53

茵陈

yīn chén

Nhân trần

54

五味子

wǔwèizǐ

Ngũ vị tử

55

艾子

àizi

Cây ngải cứu

56

荊芥

jīngjiè

Cây kinh giới

57

绞股蓝 

jiǎogǔlán

Giảo cổ lam

II. Từ vựng về phương pháp chữa bệnh đông y

Sau khi đã bổ sung từ vựng về tên các vị thuốc đông y bằng tiếng Trung, PREP sẽ bật mí thêm cho bạn danh sách các từ vựng về phương pháp chữa bệnh đông y. Hãy lưu ngay nhé!

phuong-phap-chua-benh-dong-y.jpg

STT

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

1

中医诊所

Zhōngyī zhěnsuǒ

Phòng khám đông y

2

中成药

Zhōng chéngyào

Thuốc đông y pha chế sẵn

3

草药

Cǎoyào

Thảo dược

4

抓药

Zhuāyào

Bốc thuốc

5

熬药

Áo yào

Sắc thuốc

6

药罐子

Yàoguànzi

Hũ đựng thuốc

7

气功

Qìgōng

Khí công

8

穴位

Xuéwèi

Huyệt vị

9

经络

Jīngluò

Kinh lạc

10

看气色

Kàn qìsè

Nhìn khí sắc

11

号脉

Hàomài

Bắt mạch

12

药膳

Yàoshàn

Dược thiện, chữa bệnh thông qua ăn uống

13

针灸

Zhēnjiǔ

Châm cứu

14

膏药

Gāoyao

Thuốc cao

15

推拿

Tuīná

Xoa bóp

16

中医按摩

Zhōngyī ànmó

Xoa bóp đông y

III. Mẫu câu giao tiếp chủ đề tên thuốc đông y bằng tiếng Trung

Nếu như bạn đã nắm được những từ vựng thông dụng về tên các loại thuốc tiếng Trung thì hãy vận dụng vào giao tiếp. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng xoay quanh chủ đề tên thuốc đông y bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:

STT

Mẫu câu giao tiếp về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung

Phiên âm

Ý nghĩa

1

这是何首乌,它有助于滋养肝脏和补血。

Zhè shì héshǒuwū, tā yǒu zhù yú zī yǎng gān zàng hé bǔ xiě

Đây là hà thủ ô, nó giúp bổ gan và bổ máu.

2

当归被用来调理女性的月经周期。

Dāngguī bèi yòng lái tiáolǐ nǚxìng de yuèjīng zhōuqí.

Đương quy được dùng để điều hòa kinh nguyệt ở phụ nữ.

3

枸杞有助于提高免疫系统功能。

Gǒuqǐ yǒu zhù yú tígāo miǎnyì xìtǒng gōngnéng.

Kì tử có chức năng giúp cải thiện hệ thống miễn dịch

4

人参被广泛用于提升体力和增强精神。

Rénshēn bèi guǎngfàn yòng yú tíshēng tǐlì hé zēngqiáng jīngshén.

Nhân sâm được dùng rộng rãi để tăng cường sức mạnh thể chất và tinh thần.

5

川贝被用作缓解咳嗽和清热。

Chuān bèi bèi yòng zuò huǎnjiě késòu hé qīngrè.

Xuyên bối được dùng để giảm ho và làm mát cơ thể.

6

银杏叶被用作增强记忆力和改善大脑功能。

Yínxìng yè bèi yòng zuò zēngqiáng jìyìlì hé gǎishàn dànǎo gōngnéng.

Lá ngân hạnh được dùng để tăng cường trí nhớ và cải thiện chức năng não bộ.

7

黄连被用于清热解毒和抗菌。

Huánglián bèi yòng yú qīngrè jiědú hé kàngjùn.

Hoàng liên được dùng để làm mát, giải độc và kháng khuẩn.

8

三七被用作止血和消肿。

Sānqī bèi yòng zuò zhǐxiě hé xiāo zhǒng.

Cây tam thất được dùng để cầm máu và giảm sưng tấy.

9

这个是白芍药,它被用于调经和舒缓痛经。

Zhège shì bái sháoyào, tā bèi yòng yú tiáojīng hé shūhuǎn tòngjīng.

Đây là thuốc bạch thược, nó được dùng để điều hòa kinh nguyệt và giảm đau bụng.

Như vậy, PREP đã bật mí các từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung thông dụng nhất kèm các mẫu câu giao tiếp. Mong rằng, với những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung theo chủ đề.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự