Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung thông dụng
Bạn đã biết cách gọi tên thuốc đông y bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí tất tần tật từ vựng về tên các loại cây thuốc bằng tiếng Trung chi tiết nhé!
I. Từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung thông dụng
Từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung cực kỳ đa dạng và phong phú. Sau đây là danh sách các từ thông dụng nhất mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu lại ngay và học tập từ bây giờ nhé!
STT |
Từ vựng tên thuốc đông y bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
降香 |
jiàngxiāng |
Cây giáng hương |
2 |
芥白 |
Jiè bái |
Cây giới bạch |
3 |
苛叶 |
Kē yè |
Hà diệp |
4 |
何首乌 |
héshǒuwū |
Hà thủ ô |
5 |
夏枯草 |
xiàkūcǎo |
Hạ cô thảo |
6 |
海金砂 |
Hǎi jīn shā |
Hải kim sa |
7 |
海藻 |
hǎizǎo |
Hải tảo, tảo biển |
8 |
薄荷 |
Bòhé |
Bạc hà |
9 |
白芍 |
Bái sháo |
Bạch thược |
10 |
甘草 |
Gāncǎo |
Cam thảo |
11 |
丹皮 |
Dān pí |
Đan bì |
12 |
党参 |
Dǎngshēn |
Đảng sâm/ đẳng sâm |
13 |
当归 |
Dāngguī |
Đương quy |
14 |
金银花 |
Jīnyínhuā |
Cây kim ngân hoa |
15 |
黄连 |
Huánglián |
Hoàng liên |
16 |
莲蓬 |
Liánpeng |
Đài sen |
17 |
白果 |
Báiguǒ |
Ngân hạnh (bạch quả) |
18 |
银黄片 |
Yín huángpiàn |
Ngân hoàng phiến |
19 |
牛黄 |
Niúhuáng |
Ngưu hoàng |
20 |
人参 |
Rénshēn |
Nhân sâm |
21 |
鹿茸 |
Lùróng |
Nhung hươu |
22 |
乌梅 |
Wūméi |
Ô mai |
23 |
桂皮 |
Guìpí |
Quế bì, quế, vỏ quế |
24 |
陈皮 |
Chénpí |
Trần bì, vỏ quýt khô |
25 |
桔皮 |
Jú pí |
Vỏ quýt |
26 |
麝香 |
Shèxiāng |
Xạ hương, cầy hương |
27 |
益母草 |
yìmǔcǎo |
Cây ích mẫu |
28 |
罗汉果 |
luóhànguǒ |
Quả la hán |
29 |
木香 |
mùxiāng |
Cây mộc hương |
30 |
薏苡仁 |
yìyǐ rén |
Ý dĩ nhân |
31 |
川椒 |
chuān jiāo |
Xuyên tiêu |
32 |
穿心蓮 |
chuānxīnlián |
Xuyên tâm liên |
33 |
川芎 |
chuānxiōng |
Xuyên khung |
34 |
赤小豆 |
chìxiǎodòu |
Đậu nho nhe/ đậu gạo |
35 |
赤芍 |
chìsháo |
Xích thược |
36 |
车前子 |
chē qián zi |
Xa tiền tử |
37 |
紫菀 |
zǐwǎn |
Thủy cúc, cúc tây |
38 |
紫草 |
zǐcǎo |
Tử thảo |
39 |
沉香 |
chénxiāng |
Trầm hương |
40 |
侧柏叶 |
cè bó yè |
Trắc bá diệp |
41 |
苏木 |
sūmù |
Cây gỗ vang |
42 |
仙鹤草 |
xiānhècǎo |
Tiên hạc thảo |
43 |
苍术 |
cāngzhú |
Cây Thương truật |
44 |
茜草 |
qiàncǎo |
Cỏ xuyến |
45 |
草果 |
cǎo guǒ |
Thảo quả |
46 |
三七 |
sānqī |
Tam thất |
47 |
沙参 |
shāshēn |
Sa sâm |
48 |
柴胡 |
cháihú |
Sài hồ |
49 |
龟板 |
guībǎn |
Mai rùa |
50 |
茯苓 |
fúlíng |
Phục linh |
51 |
肉桂 |
ròuguì |
Nhục quế |
52 |
肉果 |
ròuguǒ |
Cây nhục đậu khấu |
53 |
茵陈 |
yīn chén |
Nhân trần |
54 |
五味子 |
wǔwèizǐ |
Ngũ vị tử |
55 |
艾子 |
àizi |
Cây ngải cứu |
56 |
荊芥 |
jīngjiè |
Cây kinh giới |
57 |
绞股蓝 |
jiǎogǔlán |
Giảo cổ lam |
II. Từ vựng về phương pháp chữa bệnh đông y
Sau khi đã bổ sung từ vựng về tên các vị thuốc đông y bằng tiếng Trung, PREP sẽ bật mí thêm cho bạn danh sách các từ vựng về phương pháp chữa bệnh đông y. Hãy lưu ngay nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
中医诊所 |
Zhōngyī zhěnsuǒ |
Phòng khám đông y |
2 |
中成药 |
Zhōng chéngyào |
Thuốc đông y pha chế sẵn |
3 |
草药 |
Cǎoyào |
Thảo dược |
4 |
抓药 |
Zhuāyào |
Bốc thuốc |
5 |
熬药 |
Áo yào |
Sắc thuốc |
6 |
药罐子 |
Yàoguànzi |
Hũ đựng thuốc |
7 |
气功 |
Qìgōng |
Khí công |
8 |
穴位 |
Xuéwèi |
Huyệt vị |
9 |
经络 |
Jīngluò |
Kinh lạc |
10 |
看气色 |
Kàn qìsè |
Nhìn khí sắc |
11 |
号脉 |
Hàomài |
Bắt mạch |
12 |
药膳 |
Yàoshàn |
Dược thiện, chữa bệnh thông qua ăn uống |
13 |
针灸 |
Zhēnjiǔ |
Châm cứu |
14 |
膏药 |
Gāoyao |
Thuốc cao |
15 |
推拿 |
Tuīná |
Xoa bóp |
16 |
中医按摩 |
Zhōngyī ànmó |
Xoa bóp đông y |
III. Mẫu câu giao tiếp chủ đề tên thuốc đông y bằng tiếng Trung
Nếu như bạn đã nắm được những từ vựng thông dụng về tên các loại thuốc tiếng Trung thì hãy vận dụng vào giao tiếp. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng xoay quanh chủ đề tên thuốc đông y bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
STT |
Mẫu câu giao tiếp về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
这是何首乌,它有助于滋养肝脏和补血。 |
Zhè shì héshǒuwū, tā yǒu zhù yú zī yǎng gān zàng hé bǔ xiě |
Đây là hà thủ ô, nó giúp bổ gan và bổ máu. |
2 |
当归被用来调理女性的月经周期。 |
Dāngguī bèi yòng lái tiáolǐ nǚxìng de yuèjīng zhōuqí. |
Đương quy được dùng để điều hòa kinh nguyệt ở phụ nữ. |
3 |
枸杞有助于提高免疫系统功能。 |
Gǒuqǐ yǒu zhù yú tígāo miǎnyì xìtǒng gōngnéng. |
Kì tử có chức năng giúp cải thiện hệ thống miễn dịch |
4 |
人参被广泛用于提升体力和增强精神。 |
Rénshēn bèi guǎngfàn yòng yú tíshēng tǐlì hé zēngqiáng jīngshén. |
Nhân sâm được dùng rộng rãi để tăng cường sức mạnh thể chất và tinh thần. |
5 |
川贝被用作缓解咳嗽和清热。 |
Chuān bèi bèi yòng zuò huǎnjiě késòu hé qīngrè. |
Xuyên bối được dùng để giảm ho và làm mát cơ thể. |
6 |
银杏叶被用作增强记忆力和改善大脑功能。 |
Yínxìng yè bèi yòng zuò zēngqiáng jìyìlì hé gǎishàn dànǎo gōngnéng. |
Lá ngân hạnh được dùng để tăng cường trí nhớ và cải thiện chức năng não bộ. |
7 |
黄连被用于清热解毒和抗菌。 |
Huánglián bèi yòng yú qīngrè jiědú hé kàngjùn. |
Hoàng liên được dùng để làm mát, giải độc và kháng khuẩn. |
8 |
三七被用作止血和消肿。 |
Sānqī bèi yòng zuò zhǐxiě hé xiāo zhǒng. |
Cây tam thất được dùng để cầm máu và giảm sưng tấy. |
9 |
这个是白芍药,它被用于调经和舒缓痛经。 |
Zhège shì bái sháoyào, tā bèi yòng yú tiáojīng hé shūhuǎn tòngjīng. |
Đây là thuốc bạch thược, nó được dùng để điều hòa kinh nguyệt và giảm đau bụng. |
Như vậy, PREP đã bật mí các từ vựng về tên thuốc đông y bằng tiếng Trung thông dụng nhất kèm các mẫu câu giao tiếp. Mong rằng, với những thông tin mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung theo chủ đề.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Những thông tin cần biết về chứng minh tài chính du học Tây Ban Nha mới nhất
Cẩm nang chứng minh tài chính du học Pháp mới nhất
Chứng minh tài chính du học như thế nào? Có thể du học mà không cần chứng minh tài chính?
Du học Cuba: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Du học Síp: điều kiện, chi phí, học bổng mới nhất
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!