Tìm kiếm bài viết học tập

30+ từ vựng và lời chúc ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh 8/3 ý nghĩa

Vào Ngày Quốc tế Phụ nữ, chúng ta có cơ hội tuyệt vời để chúc mừng và cảm ơn những người phụ nữ trong cuộc đời chúng ta. Đừng quên tạo bất ngờ cho những người mình yêu thương trong ngày 8/3 bằng cách gửi cho họ những từ ngữ, lời chúc mừng Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh chân thành và ý nghĩa. Để bạn gửi gắm đến những người thân yêu của mình, prepedu.com đã tổng hợp nhữngtừ vựng, lời chúc chân thành nhất bằng cả hai thứ tiếng vào bài viết dưới đây. Cùng tham khảo nhé!

30+ từ vựng và lời chúc ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh 8/3 ý nghĩa
30+ từ vựng và lời chúc ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh 8/3 ý nghĩa

I. Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh là gì?

Nhiều người còn đắn đo Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh là gì để có thể viết thiệp hoặc để giao tiếp bằng tiếng Anh sao cho đúng cách. Say đây prepedu.com sẽ giải đáp cho các bạn. Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 được dịch ra tiếng Anh là Women’s Day. Lời chúc hay được viết trên những mẩu thư ngắn hoặc thiệp chúc mừng vào ngày này là "Happy International Women's Day!" hay "Happy Women's Day!".

Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh là gì?
Ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh là gì?

II. Tổng hợp từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh 8/3 thông dụng

1. Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh - Vẻ đẹp của người phụ nữ 

Giờ chúng ta sẽ bắt đầu đi vào phần tìm hiểu từ vựng chúc mừng Ngày quốc tế phụ nữ Tiếng Anh sẽ gồm có những loại từ phong phú nào nhé. Trước hết là về vẻ đẹp của người phụ nữ, đa dạng nhưng cũng cần phải khéo léo để miêu tả.

Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh Nghĩa của từ Ví dụ
alluring quyến rũ She looked alluring in a dress for Sam's dinner party.
angelic hiền dịu, tốt bụng như thiên thần She has an angelic face.
dazzling rực rỡ, tỏa ra vẻ đẹp chói lóa She appeared with a dazzling beauty.
elegant thanh lịch That jacket made her look elegant. 
exquisite xinh đẹp, tinh tế The princess steps into the ballroom with exquisite beauty.
charming duyên dáng Because of this charming beauty, you can compete in the beauty pageant.
breezy vui vẻ, dễ tính She has a breezy manner.
gorgeous đẹp theo kiểu lộng lẫy Marry looks gorgeous in that dress!
gracious lịch sự, tử tế My sister was gracious as she listened to my problem.
good-looking ưa nhìn I think she’s very good-looking.

Vẻ đẹp của người phụ nữ - Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh
Vẻ đẹp của người phụ nữ - Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh

2. Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh - Những người phụ nữ trong gia đình

Những người phụ nữ trong gia đình cũng rất quan trọng với chúng ta. Hãy dành cho họ những lời yêu thương bằng cách áp dụng từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh sau đây nhé.

Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh Nghĩa của từ Ví dụ
daughter con gái His daughter is in danger. She has been missing for weeks.
granddaughter cháu gái (nội, ngoại) This weekend, my young granddaughter will be staying with me.
mother/ mom mẹ My mother told me that she would buy a donut for me after she went to the market.
elder/ younger sister chị gái, em gái My younger sister often played hide and seek with me.
niece cháu gái (của dì) She is Hoda Aboud's niece, Miss Egypt 1987.
prepare meals for family chuẩn bị bữa ăn cho gia đình My mother prepares meals for the whole family after work.
clean the house dọn nhà She feels overwhelmed when she has to clean the house and work at the same time
take care of children chăm trẻ Taking care of children sometimes brings a lot of joy.
feminism chủ nghĩa nữ quyền She always defends feminism.
equal status địa vị bình đẳng In a family, the wife and the husband have to stay in an equal status.

Người phụ nữ trong gia đình - Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh
Người phụ nữ trong gia đình - Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh

3. Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh - Những món đồ cần thiết của người phụ nữ

Tiếp theo chúng ta cùng đến với từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh của một chủ đề khác, đó là Những món đồ cần thiết dùng hàng ngày của người phụ nữ.

Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh Nghĩa của từ Ví dụ
Dress Váy liền This is the dress she wore to the night date.
Skirt Váy ngắn She wears this mini-skirt every night.
Shorts Quần ngắn She tries to put on a pair of shorts and a T-shirt.
Mini perfume Nước hoa mini Mini perfume is crucial for a girl when she goes on a blind date.
mirror gương Jane was looking at her reflection in the mirror for an hour.
Lip balm Son dưỡng Apply sunscreen and lip balm liberally to your child's exposed skin if they are outside on a sunny day to prevent prolonged sun exposure.
Tissue pack Khăn giấy If you go to see a touching romantic movie with a guy, you should bring a Tissue pack.
lipstick Son môi Marry also wears too much bright red lipstick. 
tampon Băng vệ sinh A guy will be very sophisticated if he buys tampons on her period.
Sun cream Kem chống nắng It's vital to wear sun cream when you go to the beach.

Vật dụng cần thiết của người phụ nữ - Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh
Vật dụng cần thiết của người phụ nữ - Từ vựng ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh

4. Một số idioms về phụ nữ trong tiếng Anh

Để nói về phụ nữ thì một từ vựng tiếng Anh về ngày Quốc tế Phụ nữ không thể diễn tả hết được. Để tăng thêm phần ấn tượng thì các bạn có thể tham khảo những idioms (thành ngữ) ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 tiếng Anh sau đây nhé:

Thành ngữ ngày Quốc tế phụ nữ tiếng Anh Nghĩa Ví dụ
A woman of means Một người phụ nữ không có gì ngoài tiền. Everyone assumed she was a woman of means due to her lavish spending.
A woman for all seasons Một người phụ nữ tài sắc vẹn toàn. Lan also writes novels and does photography. She is a woman for all seasons.
A woman of her words Một người phụ nữ đáng tin cậy. Since Linh has proven to be a woman of her word thus far, I am confident that she will get for us the greatest possible offer.
A woman of few words Một người phụ nữ tinh tế, cẩn trọng Although my mother was a woman of few words, her comments were always worth hearing.
A self-made woman Một người phụ nữ tự lập, có thể tự làm mọi thứ. Hana is a self-made woman who put in a lot of hard work to grow her startup into the multinational corporation that it is today.

Tham khảo thêm thành ngữ ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh: Một số thành ngữ tiếng Anh miêu tả phái đẹp bạn không thể bỏ qua

Thành ngữ ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh
Thành ngữ ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh

III. Lời chúc ngày Quốc tế Phụ nữ bằng tiếng Anh ý nghĩa đầy yêu thương

Chắc hẳn nhiều bạn cũng đang tìm kiếm những lời ngày Quốc tế Phụ nữ tiếng Anh chân thành và đầy yêu thương, sau đây prepedu.com sẽ dành tặng bạn một số lời chúc thiết thực dành tặng những người phụ nữ của chúng ta nhé.

Lời chúc ngày Quốc tế phụ nữ tiếng Anh Nghĩa
Women can make flowers bloom when they walk by. Wish all the best for you. Phụ nữ sẽ khiến hoa phải nở rộ mỗi lần họ bước qua. Mong mọi điều tốt nhất đến với bạn/em/mẹ/chị.
You are the first woman and also the one that I will love forever. Happy Vietnamese Women’s Day mom! Mẹ là người phụ nữ đầu tiên và cũng là người mà con yêu thương quý trọng. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ mẹ yêu nhé!
I must have wished upon a lucky star, to have someone as wonderful as you by my side! Điều ước với ngôi sao may mắn của anh là có em - người phụ nữ tuyệt vời bên đời anh.
Every home, every heart, every feeling, every moment of happiness is incomplete without you, only you can complete this world. Happy Women’s Day! Mọi gia đình, mọi trái tim, mọi khoảnh khắc hạnh phúc đều sẽ không thể hoàn hảo nếu thiếu mẹ/em/chị. Chỉ có mẹ/em/chị mới khiến thế giới này trở nên tuyệt vời. Chúc mẹ/em/chị ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ.
A charming woman doesn’t follow the crowd. She is herself! Today is yours and happy women's day! Một người phụ nữ duyên dáng và đặc biệt. Cô ấy là chính mình. Hôm nay là ngày của mẹ/em/chị/cô. Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ.

Lời chúc ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh
Lời chúc ngày Quốc tế Phụ nữ Tiếng Anh hay nhất

Trên đây là những lời chúc, câu nói và cả từ vựng Ngày Quốc tế phụ nữ tiếng Anh 8/3 prepedu.com muốn chia sẻ cho các bạn nhân ngày của các chị em sắp tới. Còn chờ gì nữa mà không bỏ túi ngay kho tàng từ vựng này ngay thôi!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự