Tìm kiếm bài viết học tập
Luyện viết đoạn văn tiếng Trung HSK 2 cùng 7 đoạn văn chi tiết
HSK 2 là cấp độ tiếng Trung sơ cấp, là nền tảng cho những ai muốn học lên trình độ Trung cấp. Ở bài viết này, PREP sẽ đồng hành cùng các Preppies luyện viết đoạn văn tiếng Trung HSK 2 theo các chủ đề quen thuộc. Theo dõi và luyện tập ngay nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung HSK 2
Dù bạn đang luyện viết hay luyện đọc đoạn văn tiếng Trung HSK 2, bạn cần phải trau dồi đủ vốn từ vựng cần thiết. Sau đây, hãy cùng PREP ôn tập lại một số từ vựng cơ bản ở cấp độ HSK 2 nhé!
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
帮助 |
bāngzhù |
Giúp, giúp đỡ |
2 |
唱歌 |
chànggē |
Hát |
3 |
房间 |
fángjiān |
Căn phòng |
4 |
回答 |
huídá |
Trả lời |
5 |
介绍 |
jièshào |
Giới thiệu |
6 |
跳舞 |
tiàowǔ |
Khiêu vũ, nhảy |
7 |
晚上 |
wǎnshang |
Buổi tối |
8 |
颜色 |
yánsè |
Màu sắc |
9 |
学期 |
xuéqī |
học kỳ |
10 |
样子 |
yàngzi |
dáng vẻ, kiểu dáng |
11 |
报纸 |
bàozhǐ |
Báo giấy |
12 |
但是 |
dànshì |
Nhưng mà |
13 |
服务员 |
fúwùyuán |
Nhân Viên phục vụ |
14 |
公司 |
gōngsī |
Công ty |
15 |
机场 |
jīchǎng |
Sân bay |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Các đoạn văn tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề
Dưới đây là các đoạn văn tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề mà PREP muốn bật mí đến bạn. Tham khảo ngay nhé!
1. Công việc mong muốn tương lai
Đoạn văn tiếng Trung HSK 2 |
Phiên âm |
Nghĩa |
你未来想做什么工作?有的人喜欢当老师,有的人喜欢当演员。大家的选择不一样。我想做自己喜欢的工作,赚到很多钱。那么从现在开始我要专心,努力学习! |
Nǐ wèilái xiǎng zuò shénme gōngzuò? Yǒu de rén xǐhuan dāng lǎoshī, yǒu de rén xǐhuan dāng yǎnyuán. Dàjiā de xuǎn zhái bu yīyàng. Wǒ xiǎng zuò zìjǐ xǐhuān de gōngzuò, zhuàn dào hěnduō qián. Nàme cóng xiànzài kāishǐ wǒ yào zhuānxīn, nǔlì xuéxí! |
Tương lai bạn muốn làm công việc gì? Có người muốn làm giáo viên, có người muốn làm diễn viên. Sự lựa chọn của mọi người đều khác nhau. Tôi muốn làm công việc mà bản thân yêu thích, kiếm thật nhiều tiền. Thế thì từ bây giờ tôi cần phải chuyên tâm nỗ lực học tập. |
2. Du lịch
Đoạn văn tiếng Trung HSK 2 |
Phiên âm |
Nghĩa |
我最想去旅游的地方是中国。因为我听说中国有很多漂亮的地方。去过中国的人都说中国的菜和中国的茶特别好,所以去中国的时候我也想尝尝那里的特产。我还听说四月中国最好,因为那时候天气很好,不冷也不热。我希望明年能去中国旅游,能尝尝中国的菜和中国的奶茶。另外可以了解中国的文化和历史。 |
Wǒ zuì xiǎng qù lǚyóu de dìfang shì Zhōngguó. Yīnwèi wǒ tīng shuō Zhōngguó yǒu hěn duō piàoliang de dìfang. Qù guò Zhōngguó de rén dōu shuō Zhōngguó de cài hé Zhōngguó de chá tèbié hǎo, suǒyǐ qù Zhōngguó de shíhou wǒ yě xiǎng cháng cháng nàlǐ de tèchǎn. Wǒ hái tīng shuō sì yuè Zhōngguó zuì hǎo, yīnwèi nà shíhou tiānqì hěn hǎo, bù lěng yě bù rè. Wǒ xīwàng míngnián néng qù Zhōngguó lǚyóu, néng cháng cháng Zhōngguó de cài hé Zhōngguó de nǎichá. Lìngwài kěyǐ liǎojiě Zhōngguó de wénhuà hé lìshǐ. |
Nơi tôi muốn du lịch nhất là Trung Quốc. Bởi vì tôi nghe nói Trung Quốc có rất nhiều địa điểm đẹp. Những người từng đến Trung Quốc đều nói đồ ăn và trà Trung Quốc rất ngon, nên khi đến Trung Quốc, tôi cũng muốn thử những món đặc sản đó. Tôi còn nghe nói tháng 4 là thời điểm đẹp nhất ở Trung Quốc vì thời tiết rất đẹp, không lạnh cũng không nóng. Tôi hy vọng năm sang có thể đến Trung Quốc du lịch, có thể thử món Trung và trà sữa Trung Quốc. Ngoài ra, tôi cũng muốn tìm hiểu thêm về văn hoá và lịch sử Trung Quốc. |
3. Dự định
Đoạn văn tiếng Trung HSK 2 |
Phiên âm |
Nghĩa |
这个周末我有一些计划。星期六早上,我想去超市买东西。我需要买水果、面包和牛奶。买完东西后,我会回家做午餐。下午,我会和朋友们一起去公园。我们可以在公园里散步、聊天,还可以玩球。星期天,我打算在家休息。我想看电影和读书。如果有时间,我也会做一些家务,比如洗衣服和打扫房间。 |
Zhège zhōumò wǒ yǒu yìxiē jìhuà. Xīngqīliù zǎoshang, wǒ xiǎng qù chāoshì mǎi dōngxi. Wǒ xū yāo mǎi shuǐguǒ, miànbāo hé niúnǎi. Mǎi wán dōngxi hòu, wǒ huì huí jiā zuò wǔcān. Xiàwǔ, wǒ huì hé péngyoumen yīìqǐ qù gōngyuán. Wǒmen kěyǐ zài gōngyuán lǐ sànbù, liáotiān, hái kěyǐ wán qiú. Xīngqītiān, wǒ dǎsuàn zàijiā xiūxi. Wǒ xiǎng kàn diànyǐng hé dúshū. Rúguǒ yǒu shíjiān, wǒ yě huì zuò yīxiē jiāwù, bǐrú xǐ yīfu hé dǎsǎo fángjiān. |
Cuối tuần này, tôi có một số kế hoạch. Sáng thứ Bảy, tôi muốn đi siêu thị mua sắm. Tôi cần mua trái cây, bánh mì và sữa. Sau khi mua xong, tôi sẽ về nhà làm bữa trưa. Buổi chiều, tôi sẽ đi công viên cùng bạn bè. Chúng tôi có thể đi dạo, trò chuyện và chơi bóng. Chủ Nhật, tôi dự định ở nhà nghỉ ngơi. Tôi muốn xem phim và đọc sách. Nếu có thời gian, tôi cũng sẽ làm một số việc nhà như giặt quần áo và dọn dẹp phòng. |
4. Sinh nhật
Đoạn văn tiếng Trung HSK 2 |
Phiên âm |
Nghĩa |
今天是九月十二日,星期三,是小黄的生日。下班以后,我们准备一起请他吃饭。我送他一本中文书和小明送一瓶香水。小黄非常高兴,他觉得这是他最开心的一天。 |
Jīntiān shì jiǔ yuè shí'èr rì, xīngqīsān, shì xiǎo huáng de shēngrì. Xiàbān yǐhòu, wǒmen zhǔnbèi yìqǐ qǐng tā chīfàn. Wǒ sòng tā yì běn Zhōngwén shū hé Xiǎomíng sòng yì píng xiāngshuǐ. Xiǎohuáng fēicháng gāoxìng, tā juéde zhè shì tā zuì kāixīn de yìtiān. |
Hôm nay là thứ 4 ngày 12 tháng 9, là sinh nhật Tiểu Hoàng. Sau khi tan làm, chúng tôi chuẩn bị cùng mời anh ấy đi ăn. Tôi tặng anh ấy một cuốn sách tiếng Trung và Tiểu Minh tặng một lọ nước hoa. Tiểu Hoàng vô cùng vui vẻ, anh ấy cảm thấy đây là một ngày vui nhất của anh ấy. |
5. Sức khoẻ
Đoạn văn tiếng Trung HSK 2 |
Phiên âm |
Nghĩa |
今天我生病了,有点儿头疼,有点儿发烧。觉得身体不舒服。也不知道我为什么生病了?我有感冒药但我不喜欢吃药。身体健康对我们来说非常重要。冬天快来了,一定要注意保暖身体。 |
Jīntiān wǒ shēngbìng le, yǒudiǎnr tóuténg, yǒudiǎnr fāshāo. Juéde shēntǐ bú shūfu. Yě bù zhīdào wǒ wèishéme shēngbìng le? Wǒ yǒu gǎnmào yào dàn wǒ Bù xǐhuan chī yào. Shēntǐ jiànkāng duì wǒmen lái shuō fēicháng zhòngyào. Dōngtiān kuài láile, yí dìng yào zhùyì bǎonuǎn shēntǐ. |
Hôm nay tôi bị ốm rồi, hơi đau đầu, hơi sốt một tí. Cảm thấy cả người không dễ chịu. Cũng không biết vì sao tôi lại bị ốm nữa. Tôi có thuốc cảm nhưng tôi lại không thích uống thuốc. Sức khoẻ tốt đối với chúng ta mà nói rất quan trọng. Mùa đông sắp đến rồi, nhất định phải chú ý giữ ấm cơ thể nhé. |
6. Học tiếng Trung
Đoạn văn tiếng Trung HSK 2 |
Phiên âm |
Nghĩa |
一个中国朋友问我:为什么学汉语?我跟她说因为我喜欢去中国旅游,如果会说汉语,在中国旅行很方便,还可以和中国人聊天,了解中国文化。我很喜欢中国,也想在中国工作。 |
Yí ge Zhōngguó péngyou wèn wǒ: Wèishéme xué Hànyǔ? Wǒ gēn tā shuō yīnwèi wǒ xǐhuan qù Zhōngguó lǚyóu, rúguǒ huì shuō Hànyǔ, zài Zhōngguó lǚxíng hěn fāngbiàn, hái kěyǐ hé Zhōngguó rén liáotiān, liǎojiě Zhōngguó wénhuà. Wǒ hěn xǐhuan Zhōngguó, yě xiǎng zài Zhōngguó gōngzuò. |
Một người bạn Trung Quốc hỏi tôi: Tại sao lại học tiếng Trung? Tôi nói với cô ấy vì tôi thích du lịch, nếu như biết nói tiếng Trung thì việc đi lại ở Trung Quốc sẽ rất thuận tiện. Nếu tôi có thể nói được tiếng Trung thì có thể trò chuyện được với người Trung, hiểu được văn hoá Trung Quốc. Tôi rất thích Trung Quốc, cũng muốn làm việc ở Trung Quốc. |
7. Chủ đề cuối tuần
Đoạn văn tiếng Trung HSK 2 |
Phiên âm |
Nghĩa |
今天是星期日,我不要上班,我有很多时间休息,也可以做自己喜欢的事。比如:做饭、购物、睡觉、……有时候我跟朋友去咖啡。希望大家都有愉快的周末。 |
Jīntiān shì xīngqīrì, wǒ búyào shàngbān, wǒ yǒu hěn duō shíjiān xiūxi, yě kěyǐ zuò zìjǐ xǐhuan de shì. Bǐrú: Zuò fàn, gòuwù, shuìjiào,……yǒu shíhòu wǒ gēn péngyou qù kāfēi. Xīwàng dàjiā dōu yǒu yúkuài de zhōumò. |
Hôm nay là chủ nhật, tôi không phải đi làm, tôi có rất nhiều thời gian để nghỉ ngơi, cũng có thể làm việc mà bản thân thích. Ví dụ như nấu cơm, mua sắm, ngủ,... có lúc tôi sẽ cùng bạn thân đi cà phê. Mong mọi người đều có một ngày cuối tuần vui vẻ. |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây PREP đã hướng dẫn luyện viết đoạn văn tiếng Trung HSK 2 theo chủ đề.Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn có thể học Hán ngữ tốt hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!