

Tìm kiếm bài viết học tập
Lời khen tiếng Anh và cách đáp lại “được lòng” nhất
Làm thế nào để dành tặng tới người khác những lời khen thật lòng, ý nghĩa? Khi nhận được lời khen thì nên đáp lại như thế nào? Trong bài viết hôm nay, PREP đã tổng hợp giúp bạn 40+ lời khen tiếng Anh cho những ngữ cảnh khác nhau cùng cách đáp lại lời khen siêu ấn tượng. Tham khảo ngay nhé!

I. Tổng hợp lời khen tiếng Anh phổ biến
Cùng PREP tìm hiểu mẫu lời khen cho từng trường hợp khác nhau ngay dưới đây bạn nhé!
1. Lời khen về ngoại hình, trang phục

STT |
Lời khen về ngoại hình, trang phục |
Ý nghĩa |
1 |
You look great today! |
Hôm nay bạn trông xinh/ bảnh trai lắm! |
2 |
You look great in this dress! |
Bạn mặc chiếc váy này trông xinh lắm! |
3 |
That color is perfect on you! |
Màu đó rất hợp với bạn! |
4 |
Your hair looks stunning! |
Tóc bạn đẹp lắm! |
5 |
You have got beautiful green eyes. |
Bạn có đôi mắt màu xanh đẹp quá! |
6 |
How beautiful you are! |
Bạn xinh quá đi! |
7 |
I absolutely love your dress! |
Tôi rất thích chiếc váy của bạn! |
8 |
What a lovely hat! |
Cái mũ xinh xắn thế! |
9 |
You look very handsome! |
Bạn trông bảnh trai lắm! |
10 |
I like your new haircut! |
Tôi thích kiểu tóc mới của bạn! |
2. Lời khen về thành tích

STT |
Lời khen về thành tích |
Ý nghĩa |
1 |
Good job!/ Well done! |
Làm tốt lắm! |
2 |
You did a great job! |
Bạn đã làm rất tốt! |
3 |
I’m so proud of you! |
Tôi rất tự hào về bạn! |
4 |
Nice work! |
Giỏi lắm! |
5 |
You are a genius! |
Bạn là một thiên tài! |
3. Lời khen về nhà cửa

STT |
Lời khen về nhà cửa |
Ý nghĩa |
1 |
What a nice house! |
Nhà của bạn đẹp quá! |
2 |
You have a lovely house! |
Bạn có một ngôi nhà thật dễ thương! |
3 |
I love the decoration! |
Tôi thích cách bạn trang trí! |
4 |
What a gorgeous room! |
Phòng này đẹp quá! |
5 |
Where did you find those lovely cushions? |
Bạn mua mấy cái gối sofa này ở đâu mà xinh thế? |
4. Lời khen về tính cách

STT |
Lời khen về tính cách |
Ý nghĩa |
1 |
You are so nice! |
Bạn thật tốt bụng/tử tế! |
2 |
I enjoy your company! |
Tôi thích ở bên cạnh bạn! |
3 |
You always make my day better when I am feeling down! |
Bạn luôn biết cách làm tôi vui vẻ khi tôi buồn! |
4 |
You are always so interesting to talk to! |
Nói chuyện với bạn lúc nào cũng rất vui! |
5 |
You are so brave! |
Bạn thật là dũng cảm! |
6 |
You’re a great listener! |
Bạn là một người rất biết lắng nghe người khác! |
7 |
You’re so thoughtful! |
Bạn thực sự rất chu đáo! |
8 |
I wish I knew more people like you, you really have the ability to make people around you happy! |
Tôi ước tôi có thể làm quen với nhiều người giống như bạn, bạn luôn biết cách làm mọi người xung quanh cảm thấy hạnh phúc! |
5. Lời khen về đồ ăn

STT |
Lời khen về đồ ăn |
Ý nghĩa |
1 |
It’s so delicious! |
Ngon quá đi! |
2 |
This dish is very tasty! |
Món này rất ngon! |
3 |
What a fantastic meal! |
Bữa ăn ngon tuyệt cú mèo! |
4 |
You absolutely have a knack for cooking! |
Bạn thực sự rất giỏi nấu ăn đấy! |
5 |
You’ve got to give me the recipe for this dish! |
Bạn phải cho tôi công thức để nấu món này nha! |
II. Cách đáp lại lời khen trong tiếng Anh

STT |
Cách đáp lại lời khen trong tiếng Anh |
Ý nghĩa |
1 |
How kind of you to say so! |
Cảm ơn vì dành lời khen cho tôi! |
2 |
It’s very kind of you to say that. |
|
3 |
Seriously, you liked it that much? |
Thật sao, bạn thích nó đến thế cơ à? |
4 |
Thank you, it makes my day to hear that. |
Cảm ơn bạn, điều đó làm tôi vui cả ngày. |
5 |
Thank you, I am happy to hear you feel that way! |
Cảm ơn bạn, nghe lời khen của bạn, tôi thấy vui lắm! |
6 |
Thanks for your compliment. |
Cảm ơn bạn vì dành lời khen cho tôi nhé. |
7 |
I’m glad you like it. |
Bạn thích nó là tôi vui rồi. |
8 |
I’m delighted to hear that. |
Bạn nói thế làm tôi vui lắm. |
9 |
Aw thanks. That’s really sweet. |
Cảm ơn nhé, thật là ngọt ngào quá đi. |
10 |
Your amazing compliment motivates me to work harder and go beyond your expectations. |
Lời khen đầy yêu thươngi của bạn giúp tiếp thêm năng lượng cho tôi làm việc chăm chỉ hơn và thậm chí là vượt cả kỳ vọng của bạn nữa cơ. |
III. Hội thoại mẫu về lời khen tiếng Anh
Cùng PREP tham khảo những đoạn hội thoại sử dụng lời khen tiếng Anh ngay dưới đây bạn nhé!
1. Hội thoại 1
Hội thoại mẫu về lời khen tiếng Anh - Trong gia đình:
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
|
|
2. Hội thoại 2
Hội thoại mẫu về lời khen tiếng Anh - Trong văn phòng làm việc:
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
|
|
Tham khảo thêm bài viết:
- Tổng hợp 80 cách nói cố lên tiếng Anh hay nhất
- Đốn tim crush với 50+ caption thả thính bằng tiếng Anh
Thông qua bài viết trên, PREP hy vọng người bạn đã bỏ túi cho mình những lời khen tiếng Anh cũng như cách đáp lại lời khen bằng tiếng Anh, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp của mình. Theo dõi PREP thường xuyên để cập nhật nhiều thông tin hay hơn nữa nhé!

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.