Lời bài hát Way back home tiếng Hàn: Phiên âm & từ vựng tiếng Hàn
Bài hát Way back home nổi tiếng với ca từ ý nghĩa và giai điệu vui tươi, dễ thuộc. Trong bài viết này, hãy cùng PREP khám phá lời bài hát Way back home tiếng Hàn kèm phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt để bạn dễ dàng hát theo, đồng thời tìm hiểu hệ thống từ vựng nổi bật trong ca khúc giúp việc học tiếng Hàn trở nên thú vị và hiệu quả hơn nhé!

I. Lời bài hát Way back home tiếng Hàn tiếng Hàn
Dưới đây là toàn bộ lời bài hát Way back home tiếng Hàn, đi kèm với phiên âm và bản dịch tiếng Việt chi tiết. Hãy cùng học hát theo lời bài hát Way back home tiếng Hàn nhé!
Lời bài Way back home tiếng Hàn |
|||
Lời tiếng Hàn |
Phiên âm |
Lời tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Verse |
|||
멈춘 시간 속 잠든 너를 찾아가 |
Meom chun si gan sog jam deun neo reul cha ja ga |
I go looking for you in time that's stopped |
Tôi đi tìm em trong thời gian ngưng đọng |
아무리 막아도 결국 너의 곁인 걸 |
A mu ri ma ga do gyeol gug neo ui gyeot in geol |
No matter the obstacles, I always wind up at your side |
Dù có chắn cản, cuối cùng tôi vẫn ở bên em |
길고 긴 여행을 끝내 이젠 돌아가 |
Gil go gin yeo haeng eul kkeut nae i jen dol a ga |
My long, long journey ends and now I go back |
Chuyến hành trình dài cuối cùng cũng kết thúc, giờ tôi trở về |
너라는 집으로 지금 다시 way back home |
Neo ra neun jib eu ro ji geum da si way back home |
I find my way back home to you again |
Tôi tìm đường trở về nhà, trở về với em |
아무리 힘껏 닫아도 다시 열린 서랍 같아 |
A mu ri him kkeot dad a do da si yeol lin seo rab gat a |
It's like a drawer that keeps opening |
Dù đóng chặt thế nào, nó lại mở ra như ngăn kéo |
하늘로 높이 날린 넌 자꾸 내게 되돌아와 |
Ha neul lo nop i nal lin neon jak ku nae ge doe dol a wa |
You're flying high in the sky but you always come back to me |
Em như người bay cao giữa trời nhưng em lại cứ quay về bên anh |
힘들게 삼킨 이별도 다 그대로인 걸 oh oh oh |
Him deul ge sam kin i byeol do da geu dae ro in geol oh oh oh |
I have a hard time dealing with us parting but everything is as it always was |
Ngay cả nỗi chia ly mà tôi nuốt vào cũng khó khăn nhưng mọi thứ vẫn y nguyên như trước |
Chorus 1 |
|||
수없이 떠난 길 위에서 난 너를 발견하고 |
su eobs i tteo nan gil wi e seo nan neo reul bal gyeon ha go |
On the countless paths away, I discovered you |
Trên những con đường rời xa, tôi tìm thấy em |
비우려 했던 맘은 또 이렇게 너로 차올라 |
bi u ryeo haess deon mam eun tto i reoh ge neo ro cha ol la |
and the heart that I had tried to empty you filled back up like this |
Trái tim tôi cố làm trống rỗng, rồi em lại lấp đầy nó |
발걸음의 끝에 늘 니가 부딪혀 |
bal geol eum ui kkeut e neul ni ga bu dij hyeo |
I always run into you at the end of my steps |
Tôi luôn bắt gặp em ở cuối mỗi bước chân |
그만... 그만... |
geu man... geu man... |
Stop... stop... |
Dừng lại… dừng lại… |
멈춘 시간 속 잠든 너를 찾아가 |
meom chun si gan sog jam deun neo reul cha ja ga |
I go looking for you in time that's stopped |
Tôi đi tìm em trong thời gian ngưng đọng |
아무리 막아도 결국 너의 곁인 걸 |
a mu ri ma ga do gyeol gug neo ui gyeot in geol |
No matter the obstacles, I always wind up at your side |
Dù có chắn cản, cuối cùng tôi vẫn ở bên em |
길고 긴 여행을 끝내 이젠 돌아가 |
gil go gin yeo haeng eul kkeut nae i jen dol a ga |
My long, long journey ends and now I go back |
Hành trình dài kết thúc, giờ tôi trở về |
너라는 집으로 지금 다시 way back home |
neo ra neun jib eu ro ji geum da si way back home |
I find my way back home to you again |
Tôi tìm đường trở về nhà, về với em |
Middle |
|||
조용히 잠든 방을 열어 |
Jo yong hi jam deun bang eul yeol eo |
I open the quietly sleeping room |
Tôi lặng lẽ mở căn phòng đang ngủ yên |
기억을 꺼내 들어 |
Gi eog eul kkeo nae deul eo |
I take out my memories |
Tôi lôi kí ức ra |
부서진 시간 위에서 선명히 너는 떠올라 |
Bu seo jin si gan wi e seo seon myeong hi neo neun tteo ol la |
You rise clearly above the shattered time |
Trên thời gian vỡ vụn, em hiện lên thật rõ |
길 잃은 맘 속에 널 가둔 채 살아 |
Gil ilh eun mam sog e neol ga dun chae sal a |
I live on, keeping you in my lost heart |
Tôi sống, nhốt giữ em trong lòng lạc lối |
그만... 그만... |
Geu man... geu man... |
Stop... stop... |
Dừng lại… dừng lại… |
Chorus 2 |
|||
멈춘 시간 속 잠든 너를 찾아가 |
Meom chun si gan sog jam deun neo reul cha ja ga |
I go looking for you in time that's stopped |
Tôi tìm em trong thời gian ngưng |
아무리 막아도 결국 너의 곁인 걸 |
A mu ri ma ga do gyeol gug neo ui gyeot in geol |
No matter the obstacles, I always wind up at your side |
Dù có ngăn cản, tôi vẫn ở bên em |
길고 긴 여행을 끝내 이젠 돌아가 |
Gil go gin yeo haeng eul kkeut nae i jen dol a ga |
My long, long journey ends and now I go back |
Hành trình dài kết thúc, tôi về |
너라는 집으로 지금 다시 way back home |
Neo ra neun jib eu ro ji geum da si way back home |
I find my way back home to you again |
Tôi trở về nhà — về với em |
세상을 뒤집어 찾으려 해 오직 너로 완결된 이야기를 |
Se sang eul dwi jib eo cha jeu ryeo hae o jig neo ro wan gyeol doen i ya gi reul |
I turn the world over in search of the story that only you can complete |
Tôi lật cả thế gian để tìm câu chuyện chỉ em mới làm trọn vẹn |
모든 걸 잃어도 난 너 하나면 돼 |
Mo deun geol ilh eo do nan neo ha na myeon dwae |
Even if I lose everything, you are all I need |
Dù mất hết mọi thứ, chỉ cần em một mình |
빛이 다 꺼진 여기 나를 안아줘 |
Bich i da kkeo jin yeo gi na reul an a jwo |
All of the lights are out here. Hug me |
Nơi đây đèn đã tắt hết. Hãy ôm tôi |
Outro |
|||
눈을 감으면 소리 없이 밀려와 |
Nun eul gam eu myeon so ri eobs i mil lyeo wa |
If I close my eyes, it rushes in soundlessly |
Khi nhắm mắt, nỗi nhớ ùa về lặng lẽ |
이 마음 그 위로 넌 또 한 겹 쌓여가 |
I ma eum geu wi ro neon tto han gyeob ssah yeo ga |
You pile up in full again in my heart |
Em lại chất đầy lên trong tim tôi |
내겐 그 누구도 아닌 니가 필요해 |
Nae gen geu nu gu do a nin ni ga pil yo hae |
I don't need anybody but you |
Anh không cần ai ngoài em |
돌아와 내 곁에 그날까지 I'm not done |
Dol a wa nae gyeot e geu nal kka ji I'm not done |
I'm not done until the day you come back to my side |
Tôi chưa xong, cho đến khi em trở về bên anh |
II. Từ vựng trong lời bài hát Way back home tiếng Hàn
Để hỗ trợ bạn học tiếng Hàn hiệu quả, PREP đã tổng hợp từ vựng trong lời bài hát Way back home tiếng Hàn có kèm theo phiên âm và dịch nghĩa chi tiết, giúp bạn không chỉ hiểu sâu ý nghĩa ca khúc mà còn làm giàu vốn từ tiếng Hàn theo ngữ cảnh tự nhiên và dễ nhớ.
Từ vựng trong lời bài hát Way back home tiếng Hàn |
|||
Nghĩa tiếng Việt |
Từ vựng tiếng Hàn |
Phiên âm |
Từ loại |
Thời gian |
시간 |
Sigan |
Danh từ |
Dừng lại |
멈추다 |
Meomchuda |
Động từ |
Ngủ |
잠들다 |
Jamdeulda |
Động từ |
Tìm kiếm |
찾아가다 |
Chajagada |
Động từ |
Ngăn cản |
막다 |
Magda |
Động từ |
Cuối cùng |
결국 |
Gyeolguk |
Trạng từ |
Bên cạnh |
곁 |
Gyeot |
Danh từ |
Dài |
길다 |
Gilda |
Tính từ |
Chuyến đi, hành trình |
여행 |
Yeohaeng |
Danh từ |
Kết thúc |
끝내다 |
Kkeutnaeda |
Động từ |
Trở về |
돌아가다 |
Doragada |
Động từ |
Ngôi nhà |
집 |
Jip |
Danh từ |
Lại, một lần nữa |
다시 |
Dasi |
Trạng từ |
Đóng |
닫다 |
Dadda |
Động từ |
Mở ra |
열리다 |
Yeollida |
Động từ |
Ngăn kéo |
서랍 |
Seorap |
Danh từ |
Bầu trời |
하늘 |
Haneul |
Danh từ |
Cao |
높이 |
Nopi |
Trạng từ |
Bay |
날다 |
Nalda |
Động từ |
Quay lại |
되돌아오다 |
Doedorawoda |
Động từ |
Khó khăn |
힘들다 |
Himdeulda |
Tính từ |
Nuốt |
삼키다 |
Samkida |
Động từ |
Chia ly |
이별 |
Ibyeol |
Danh từ |
Con đường |
길 |
Gil |
Danh từ |
Phát hiện |
발견하다 |
Balgyeonhada |
Động từ |
Làm trống |
비우다 |
Biuda |
Động từ |
Trái tim, tấm lòng |
맘 |
Mam |
Danh từ |
Lấp đầy |
차오르다 |
Chaoreuda |
Động từ |
Bước chân |
발걸음 |
Balgeoreum |
Danh từ |
Kết thúc |
끝 |
Kkeut |
Danh từ |
Va chạm, đụng phải |
부딪히다 |
Budichida |
Động từ |
Yên tĩnh |
조용히 |
Joyonghi |
Trạng từ |
Căn phòng |
방 |
Bang |
Danh từ |
Mở |
열다 |
Yeolda |
Động từ |
Kí ức |
기억 |
Gieok |
Danh từ |
Lấy ra |
꺼내다 |
Kkeonaeda |
Động từ |
Cầm, nắm |
들다 |
Deulda |
Động từ |
Vỡ vụn |
부서지다 |
Buseojida |
Động từ |
Rõ ràng |
선명히 |
Seonmyeonghi |
Trạng từ |
Nổi lên, hiện lên |
떠오르다 |
Tteooreuda |
Động từ |
Lạc lối, mất |
잃다 |
Ilta |
Động từ |
Nhốt, giam giữ |
가두다 |
Gaduda |
Động từ |
Sống |
살다 |
Salda |
Động từ |
Lật ngược |
뒤집다 |
Dwijipda |
Động từ |
Tìm |
찾다 |
Chajda |
Động từ |
Hoàn tất, trọn vẹn |
완결되다 |
Wanggyeoldoeda |
Động từ |
Câu chuyện |
이야기 |
Iyagi |
Danh từ |
Mọi thứ |
모든 |
Modeun |
Định từ |
Mất đi |
잃어버리다 |
Ireobeorida |
Động từ |
Một, duy nhất |
하나 |
Hana |
Số từ |
Đèn, ánh sáng |
빛 |
Bit |
Danh từ |
Tắt |
꺼지다 |
Kkeojida |
Động từ |
Ở đây |
여기 |
Yeogi |
Trạng từ/Danh từ |
Ôm |
안아주다 |
Anajuda |
Động từ |
Nhắm mắt |
눈을 감다 |
Nuneul gamda |
Động từ |
Dồn tới, tràn tới |
밀려오다 |
Millyeooda |
Động từ |
Chồng chất, tích tụ |
쌓이다 |
Ssahida |
Động từ |
Cần thiết |
필요하다 |
Piryohada |
Động từ/Tính từ |
Bài viết trên đây, PREP đã tổng hợp chi tiết lời bài hát Way back home tiếng Hàn kèm phiên âm bài Way back home và dịch nghĩa tiếng Việt để bạn dễ dàng hát theo, đồng thời tìm hiểu hệ thống từ vựng nổi bật trong ca khúc giúp việc học tiếng Hàn trở nên thú vị và hiệu quả hơn. Hãy lưu lại ngay để học tiếng Hàn qua bài hát Way back home nhé!

Chào bạn! Mình là Giang Thảo, du học sinh Hàn Quốc học bổng 100% trường Đại học Quốc gia Busan.
Với niềm đam mê tự học và luyện thi ngoại ngữ trực tuyến, mình hy vọng có thể đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Hàn. Hãy cùng khám phá những phương pháp học hiệu quả và thú vị để cải thiện khả năng ngoại ngữ cùng mình mỗi ngày nhé!
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.