Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung qua lời bài hát Lương Sơn Bá Chúc Anh Đài (OST) - Phương xa (远方)
“Phương xa” là ca khúc nhạc Hoa ngữ gắn liền với tuổi thơ bao thế hệ, đặc biệt là thế hệ 8x, 9x. Với những ai đang học Hán ngữ hãy thử luyện tập và củng cố kiến thức qua lời bài hát Lương Sơn Bá Chúc Anh Đài OST (Phương xa). Tham khảo bài viết này để được PREP bật mí chi tiết nhé!
I. Giới thiệu bài hát Phương xa
Phương xa, tên tiếng Trung là 远方, phiên âm “Yuǎnfāng”, hay còn được gọi với tên khác là Viễn phương, bài hát Lương Sơn Bá Chúc Anh Đài. Đây là ca khúc nổi tiếng của bộ phim truyền hình Trung Quốc Lương Sơn Bá - Chúc Anh Đài, do Hồng Bố Điều và Lý Duyệt Quân trình bày. Có thể bạn chưa biết, nhạc phim này được mua bản quyền từ bộ phim điện ảnh Lương - Chúc nổi tiếng. Bài hát có sự kết hợp giữa đàn tranh và đàn Violon.
II. Lời bài hát Lương Sơn Bá Chúc Anh Đài tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát sẽ giúp bạn tạo được sự hứng khởi đối với Hán tự và là cách học Hán ngữ thú vị giúp nâng cao kiến thức siêu hiệu quả. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập qua lời bài hát Lương Sơn Bá Chúc Anh Đài nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Phương xa tiếng Trung | Phiên âm | Lời dịch |
Lời nam: 怎奈黎明不懂哀伤, 双人成单。 Lời nữ: 谁能忘记那段时光, 离别容易再见难。 Lời nam: 风, 吹不动沧桑。 Lời nữ: 雨, 轻弹在眼眶。 Song ca: 这世界, 还有谁温暖 Lời nam: 我在远方,盼到心慌,山海苍茫 触景情伤。 Lời nữ: 我在远方,相思更漏短,泪湿白衣裳。 Lời nam: 我在远方,花落心残,生亦何欢,死也难安。 Lời nữ: 我在远方, 魂与梦为伴,千古共向往。 ********************* Lời nam: 我在远方, 想起过往,心薄裘寒,泪眼凝霜。 Lời nữ: 我在远方, 最是情难忘,忍不住惆怅。 Lời nam: 我在远方, 惜君如常,天上人间,蝶舞成双。 Lời nữ: 我在远方, 魂与梦为伴,千古共向往。 Song ca: 你在远方。 | Lời nam: Zěnnài límíng bù dǒng āishāng, shuāngrén chéng dān. Lời nữ: Shéi néng wàngjì nà duàn shíguāng, líbié róngyì zàijiàn nán. Lời nam: Fēng, chuī bù dòng cāngsāng. Lời nữ: Yǔ, qīng dàn zài yǎnkuàng. Song ca: Zhè shìjiè, hái yǒu shéi wēnnuǎn. Lời nam: wǒ zài yuǎnfāng, pàn dào xīnhuāng, shānhǎi cāngmáng chù jǐng qíng shāng. Lời nữ: wǒ zài yuǎnfāng, xiāngsī gèng lòu duǎn, lèi shī bái yīshang. Lời nam: Wǒ zài yuǎnfāng, huā luò xīn cán, shēng yì hé huān, sǐ yě nán ān. Lời nữ: Wǒ zài yuǎnfāng, hún yǔ mèng wèi bàn, qiāngǔ gòng xiàngwǎng. ********************* Lời nam : Wǒ zài yuǎnfāng, xiǎngqǐ guòwǎng, xīn báo qiú hán, lèiyǎn níng shuāng. Lời nữ : Wǒ zài yuǎnfāng, zuì shì qíng nánwàng, rěn bù zhù chóuchàng. Lời nam : Wǒ zài yuǎnfāng, xī jūn rúcháng, tiānshàng rénjiān, dié wǔ chéng shuāng. Lời nữ : Wǒ zài yuǎnfāng, hún yǔ mèng wèi bàn, qiāngǔ gòng xiàngwǎng. Song ca : Nǐ zài yuǎnfāng. | Lời nam: Sao bình minh chẳng hiểu được đau thương làm đôi ta phải lìa xa Lời nữ: Ai có thể quên được thời gian đó, chia ly sao dễ dàng, gặp lại sao khó khăn Lời nam: Gió chẳng thể ngăn được đổi thay Lời nữ: Mưa nhẹ rơi trong khóe mắt Song ca: Thế giới này, có còn ai ấm nồng Lời nam: Anh ở phương xa, đợi em tim mỏi mệt, non nước mênh mang, xúc cảnh tình buồn. Lời nữ: Em ở phương xa, tương tư càng đứt đoạn, áo xiêm trắng nhuộm ướt nước mắt em Lời nam: Anh ở phương xa, hoa rơi lòng buồn thảm, sống có vui vẻ gì, chết thì cũng bất an Lời nữ: Em ở phương xa, buồn thảm ngồi lan can, đợi chờ người đến đứt ruột héo hon ********************* Lời nam: Anh ở phương xa, nhớ lại những ngày qua, tâm can lạnh lẽo, nước mắt đọng sương Lời nữ: Em ở phương xa, mối tình sao khó quên, chẳng nhịn được ngao ngán những ngày qua Lời nam: Anh ở phương xa, luôn thương tiếc người xưa, giữa trời đất, biến hóa thành đôi bướm Lời nữ: Em ở phương xa, chỉ còn hồn và mộng, nhưng ngàn năm, vẫn chung hướng với anh Song ca: Ta ở phương xa! |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Lương Sơn Bá Chúc Anh Đài
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung qua lời bài hát Lương Sơn Bá Chúc Anh Đài tiếng Trung ở dưới bảng sau nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ngữ pháp |
1 | 怎奈 | zěnnài | Tiếc rằng |
2 | 黎明 | límíng | Bình minh, hửng sáng |
3 | 哀伤 | āishāng | Bi thương, bi ai |
4 | 沧桑 | cāngsāng | Bể dâu |
5 | 眼眶 | yǎnkuàng | Viền mắt, hốc mắt |
6 | 心慌 | xīnhuāng | Hoảng hốt, hoảng sợ |
7 | 苍茫 | cāngmáng | Mênh mông, bao la |
8 | 衣裳 | yī·shang | Quần áo |
9 | 千古 | qiāngǔ | Thiên cổ, nghìn đời |
10 | 向往 | xiàngwǎng | Hướng về |
11 | 过往 | guòwǎng | Qua lại, vãng lai |
12 | 惆怅 | chóuchàng | Phiền muộn, thương cảm |
13 | 如常 | rúcháng | Như thường, như cũ |
14 | 蝶 | dié | Bươm bướm |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ |
Cách dùng từ 在: Biểu thị nơi chốn, thời gian, tình trạng hoặc phạm vi | 我在远方,盼到心慌,山海苍茫 触景情伤。/ wǒ zài yuǎnfāng, pàn dào xīnhuāng, shānhǎi cāngmáng chù jǐng qíng shāng/: Anh ở phương xa, đợi em tim mỏi mệt, non nước mênh mông, xúc cảnh tình buồn. |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tất tần tật kiến thức từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Lương Sơn Bá Chúc Anh Đài tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và nghiên cứu Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Hán không khó lắm)
Bộ sách 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán - Cẩm nang chinh phục giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp các bài hát thiếu nhi tiếng Trung cho trẻ em hay, dễ thuộc lời
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 1: 你好! (Xin chào!)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.