Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên (如果爱忘了)

Thay vì các phương pháp nâng cao kiến thức truyền thống, bạn hãy thử “đổi gió” bằng cách học Hán ngữ qua bài hát mà mình yêu thích. Cách này vẫn mang lại hiệu quả cao mà không cảm thấy bị áp lực. Sau đây, hãy cùng PREP luyện nghe qua lời bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên tiếng Trung nhé!

 

I. Giới thiệu bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên

Bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên tiếng Trung là 如果爱忘了, phiên âm /Rúguǒ ài wàng le/. Đây là bài hát tiếng Trung đang khá hot gần đây, được rất nhiều người yêu thích với nhiều phiên bản khác nhau.

Bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên tiếng Trung là 如果爱忘了
Bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên tiếng Trung là 如果爱忘了

Nếu bạn từng cảm động trước ca khúc "Nếu Tình Yêu Đã Lãng Quên" do Thích Vy hay Lam Tâm Vũ thể hiện, từng nghe đi nghe lại với giai điệu nhẹ nhàng cùng giọng hát và lời ca đầy cảm xúc, thì phiên bản mới của "Nếu tình yêu bị lãng quên" do Uông Tô Lang và Thiện Y Thuần thể hiện, với phần rap được thêm vào, sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm thú vị.

Phiên bản này vẫn giữ được sự xúc động, nhưng lại mang đến cảm giác da diết và khắc khoải hơn. Giọng hát của Uông Tô Lang và Thiện Y Thuần hòa quyện hoàn hảo, tạo nên một ca khúc bắt tai, mang đến cho bạn những phút giây thư giãn đầy cảm xúc.

II. Lời bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên tiếng Trung

Hãy cùng PREP luyện nghe tiếng Trung qua bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên Uông Tô Lang - Thiện Y Thuần dưới đây nhé!

Video bài hát:

Nếu tình yêu bị lãng quên lyrics tiếng Trung

Nếu tình yêu bị lãng quên pinyin

Ý nghĩa

单依纯:

总有一些话 来不及说了

总有一个人 是心口朱砂

想起那些话 那些傻 眼泪落下

合:

只留一句 你现在好吗

单依纯:

如果爱忘了 泪不想落下

那些幸福啊 让她替我到达

(汪苏泷:替我到达)

如果爱懂了

(汪苏泷:懂了)

合:

承诺代价

单依纯:

不能给我的

合:

完整给她

汪苏泷:

相爱过如果是爱的够久 分开越疼吧

想念你的脸颊你的发 我并不害怕

心中总有对你的牵挂

愈合不了的疤

我再也不敢碰它

隐隐的痛在那

可时间是个玩笑吧

合:

根本洗不掉回忆

汪苏泷:

你住在我心里面啦

合:

可我必须要抽离

汪苏泷:

为了让生活能继续

可现在你在哪里

合:

虽然已没假如

汪苏泷:

如果爱忘了 泪不想落下

那些幸福啊

合:

让她替我到达

如果爱懂了

承诺的代价

汪苏泷:

不能给我的

合:

请完整给她

我说我忘了 不痛了

那是因为太爱太懂了

笑了 原谅了 为你也值得

用你的快乐 告诉我

现在放开双手是对的

别管我多 舍不得

汪苏泷:

如果爱忘了 就放他走吧

单依纯:

那些幸福啊

合:

让她替我到达

如果爱懂了 承诺的代价

不能给我的 请完整给她

单依纯:

如果爱忘了

合:

你还记得吗

Dān yī chún:

Zǒng yǒuyīxiē huà láibují shuōle

zǒng yǒu yī gèrén shì xīnkǒu de zhūshā

xiǎngqǐ nàxiē huà nàxiē shǎ yǎnlèi luòxià

hé:

Zhǐ liú yījù nǐ xiànzài hǎo ma

dān yī chún:

Rúguǒ ài wàngle lèi bùxiǎng luòxià

nàxiē xìngfú a ràng tā tì wǒ dàodá

(wāngsūlóng: Tì wǒ dàodá)

rúguǒ ài dǒngle

(wāngsūlóng: Dǒngle)

hé:

Chéngnuò de dàijià

dān yī chún:

Bùnéng gěi wǒ de

hé:

Qǐng wánzhěng gěi tā

wāngsūlóng:

Xiāng'àiguò rúguǒ shì ài de gòu jiǔ fēnkāi yuè téng ba

xiǎngniàn nǐ de liǎnjiá nǐ de fǎ wǒ bìng bù hàipà

xīnzhōng zǒng yǒu duì nǐ de qiānguà

xiàng yùhé bu le de bā

wǒ zài yě bù gǎn pèng tā

què yǐnyǐn de tòng zài nà

kě shíjiān shìgè wánxiào ba

hé:

Gēnběn xǐ bù diào huíyì

wāngsūlóng:

Nǐ zhù zài wǒ xīnlǐ miàn la

hé:

Kě wǒ bìxū yào chōu lí

wāngsūlóng:

Wèile ràng shēnghuó néng jìxù

kě xiànzài nǐ zài nǎlǐ

hé:

Suīrán yǐ méi jiǎrú

wāngsūlóng:

Rúguǒ ài wàngle lèi bùxiǎng luòxià

nàxiē xìngfú a

hé:

Ràng tā tì wǒ dàodá

rúguǒ ài dǒngle

chéngnuò de dàijià

wāngsūlóng:

Bùnéng gěi wǒ de

hé:

Qǐng wánzhěng gěi tā

wǒ shuō wǒ wàng liǎo bù tòngle

nà shì yīnwèi tài ài tài dǒngle

xiàole yuánliàngle wèi nǐ yě zhídé

yòng nǐ de kuàilè gàosù wǒ

xiànzài fàng kāi shuāngshǒu shì duì de

biéguǎn wǒ duō shěbudé

wāngsūlóng:

Rúguǒ ài wàngle jiù fàng tā zǒu ba

dān yī chún:

Nàxiē xìngfú a

hé:

Ràng tā tì wǒ dàodá

rúguǒ ài dǒngle chéngnuò de dàijià

bùnéng gěi wǒ de qǐng wánzhěng gěi tā

dān yī chún:

Rúguǒ ài wàngle

hé:

Nǐ hái jìdé ma

Thiện Y Thuần:

Luôn có một ít lời không kịp nói ra

Luôn có một người là trong ngực nốt chu sa

Nhớ tới những lời ngọt ngào, những lần ngốc nghếch, nước mắt tuôn rơi

Cả hai:

Chỉ chừa một câu người hiện tại tốt không

Thiện Y Thuần:

Nếu tình yêu đã lãng quên nước mắt không nghĩ rơi xuống

Những hạnh phúc đó, để cô ấy thay tôi nhận lấy

(Uông Tô Lang: Thay tôi nhận lấy)

Nếu tình yêu đã thấu rõ

(Uông Tô Lang: Đã hiểu)

Cả hai:

Cái giá lớn của hứa hẹn

Thiện Y Thuần:

Không thể cho tôi

Cả hai:

Hãy trao lại cho cô ấy

Uông Tô Lang:

Yêu nhau ấy mà nếu là yêu đủ lâu khi tách ra càng đau đi

Nhớ nhung gương mặt người, mái tóc người, tôi chẳng sợ hãi

Trong lòng luôn đối với người vướng bận

Giống vết sẹo không khép lại được

Tôi cũng không dám chạm vào nó nữa

Lại ẩn ẩn đau ở kia

Nhưng thời gian là trò đùa đi

Cả hai:

Căn bản rửa không sạch hồi ức

Uông Tô Lang:

Người ở tại trong lòng ta

Cả hai:

Nhưng tôi cần thiết muốn rút ra

Uông Tô Lang:

Vì làm cuộc sống có thể tiếp tục

Nhưng hiện tại người ở nơi nào

Cả hai:

Tuy rằng đã không nếu

Uông Tô Lang:

Nếu tình yêu đã lãng quên nước mắt không nghĩ rơi xuống

Những hạnh phúc đó

Cả hai:

Để cô ấy thay tôi nhận lấy

Nếu tình yêu đã thấu rõ

Cái giá lớn của hứa hẹn

Uông tô lang:

Không thể cho tôi

Cả hai:

Hãy trao lại cho cô ấy

Tôi nói tôi đã quên không đau

Đó là bởi vì quá yêu quá hiểu

Cười rồi tha thứ rồi vì người cũng đáng giá

Dùng người vui sướng nói cho tôi

Hiện tại buông tay là đúng đắn

Đừng bận tâm tôi có bao nhiêu luyến tiếc

Uông Tô Lang:

Nếu tình yêu đã quên liền thả người đi đi

Thiện Y Thuần:

Những hạnh phúc đó

Cả hai:

Để cô ấy thay tôi nhận lấy

Nếu tình yêu đã thấu rõ

Cái giá lớn của hứa hẹn

Không thể cho tôi hãy trao lại cho cô ấy

Thiện Y Thuần:

Nếu tình yêu đã lãng quên

Cả hai:

Ngươi còn nhớ rõ sao

III. Từ vựng và mẫu câu qua bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên

Hãy cùng PREP học từ vựng và một số chủ điểm ngữ pháp qua lời bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên dưới đây nhé!

Từ vựng và mẫu câu qua bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên
Từ vựng và mẫu câu qua bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên

1. Từ vựng

STT

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

来不及

lái·bují

không kịp (cho rằng không thể nào làm việc gì đó đúng giờ)

2

心口

xīnkǒu

ngực

3

朱砂

zhūshā

chu sa

4

眼泪

yǎnlèi

nước mắt; lệ

5

到达

dàodá

đến; tới (một địa điểm, một giai đoạn nào đó)

6

承诺

chéngnuò

đồng ý làm; nhận lời làm

7

代价

dàijià

tiền mua; giá tiền

8

完整

wánzhěng

toàn vẹn; hoàn chỉnh

9

分开

fēnkāi

xa nhau; xa cách

10

脸颊

liǎnjiá

đôi má; hai má

11

害怕

hàipà

sợ hãi; sợ sệt

12

牵挂

qiānguà

bận tâm; bận lòng

13

愈合

yùhé

lành; liền; kín miệng (vết thương)

14

隐隐

yǐnyǐn

lâm râm; âm ỷ

2. Ngữ pháp

Chủ điểm ngữ pháp

Ví dụ

Cấu trúc với 如果

如果爱忘了 泪不想落下 /Rúguǒ ài wàngle lèi bùxiǎng luòxià/: Nếu tình yêu đã lãng quên, nước mắt không ngừng rơi xuống.

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã hướng dẫn chi tiết cách nâng cao kiến thức về từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Nếu tình yêu bị lãng quên. Mong rằng những kiến thức chia sẻ trên hữu ích cho những ai đang trong quá trình học Hán ngữ.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status