Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp 924 kanji N1 JLPT tiếng Nhật theo giáo trình Kanji Master

Kanji luôn là nỗi ám ảnh đối với người học tiếng Nhật. Nếu ở trình độ sơ cấp, bạn có thể không cần dành quá nhiều thời gian cho việc học kanji, nhưng càng lên cao bạn sẽ càng nhận thức rõ được tầm quan trọng của nó. Hãy cùng PREP ôn luyện chữ Hán kanji N1 thật hiệu quả với giáo trình Kanji Master nhé!

Tổng hợp 924 kanji N1 cần phải biết trong tiếng Nhật
Tổng hợp 924 kanji N1 cần phải biết trong tiếng Nhật

I. Cần ghi nhớ bao nhiêu kanji cho trình độ N1?

N1 là mức cao nhất trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật JLPT. Trình độ này yêu cầu người học phải đọc những tài liệu mang tính chuyên môn trong môi trường công sở cũng như hiểu những bài luận về các chủ đề khó nhằn như kinh tế, xã hội,... Bởi vậy nên số lượng kanji N1 mà bạn cần phải nhớ lên đến hơn 2000 từ.

JLPT N5 N4 N3 N2 N1
Kanji 100 300 650 1250 2150

II. Phương pháp học Kanji N1 tiếng Nhật hiệu quả

1. Học kanji với 214 bộ thủ

Bộ thủ là những thành phần cơ bản cấu thành nên chữ kanji. Ví dụ chữ 男 (nam giới) được cấu thành từ bộ 田 (ĐIỀN - ruộng) và 力 (LỰC - sức lực). Chúng ta có thể tạm hiểu rằng theo quan niệm xưa: “những người có sức lực để làm ruộng thì thường là đàn ông”. Đây là một cách ghi nhớ rất thú vị mà chỉ có những nước từng sử dụng chữ Hán như Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam mới làm được.

Một ví dụ khác là chữ 思 (TƯ - suy nghĩ) được cấu thành bởi bộ 田 (ĐIỀN - ruộng) và 心 (TÂM - trái tim). Kể cả khi bạn không xâu chuỗi được về mặt ý nghĩa, nhưng nếu đã nắm chắc 214 bộ thủ bạn sẽ dễ dàng hình dung ra cách viết chữ 思 khi nhẩm lại bộ Điền - Tâm ở trong đầu.

Ngoài ra, bạn có thể tách những chữ Hán trông gần giống nhau vào một nhóm để kích thích sự liên tưởng. Ví dụ nếu ta lấy chữ 義 (NGHĨA) trong ý nghĩa, định nghĩa, chủ nghĩa làm gốc:

  • Thêm bộ 亻(NHÂN) vào bên trái, ta có chữ 儀 (NGHI) trong nghi thức, nghi lễ.
  • Thêm bộ 言 (NGÔN) vào bên trái, ta có chữ 議 (NGHỊ) trong hội nghị, nghị luận.
  • Thêm bộ 牛 (NGƯU) vào bên trái, ta có chữ 犠 (HI) trong hi sinh.

2. Học với flashcard

Đây là phương pháp sử dụng bộ nhớ về hình ảnh, kết hợp với tốc độ nhanh để tăng khả năng ghi nhớ của não bộ. Một thẻ flashcard sẽ có 2 mặt: mặt trước ghi từ vựng đi kèm kanji, mặt sau có thể ghi cách đọc theo hiragana, các bộ thủ, hoặc cách ghi nhớ tùy vào nhu cầu. Người học sẽ làm một tập thẻ bao gồm những chữ muốn học, sau đó đọc to từng chữ và lật mặt sau lại để kiểm tra đáp án.

Flashcard Kanji N1
Flashcard Kanji N1

Hiện nay những bộ flashcard cho kanji N1 đến N5 đều được bán sẵn ở trên mạng, bạn có thể tìm mua rất dễ dàng. Ngoài ra bạn cũng có thể tải app flashcard về điện thoại, hoặc sử dụng ứng dụng tích hợp ngay trong các từ điển như Mazii, Kantan,...

3. Đọc, viết, lặp lại

Trong khi những cách trên giúp bạn cải thiện khả năng ghi nhớ và nhận biết mặt chữ, thì phương pháp này lại giúp bạn có thể viết ra được những chữ kanji N1 đã học. Thực vậy, một phương pháp tưởng rất cũ nhưng lại có rất nhiều hiệu quả. Quy trình của cách này sẽ là:

Quan sát ➡ Đọc và viết tưởng tượng trên không trung ➡ Luyện tập trên giấy ➡ Lặp lại

Để luyện viết bạn cần sử dụng một cuốn sổ ghi kanji, loại thường hoặc loại kẻ ô li càng tốt. Với mỗi chữ bạn sẽ viết khoảng 2-3 dòng, vừa viết vừa nhẩm đọc liên tục chữ đó trước khi chuyển sang chữ tiếp theo. Hãy chú ý đến những nét móc, hất, dừng, phẩy của mỗi chữ, và nhớ là tuyệt đối không được viết bé quá. Cỡ chữ khi luyện kanji phải to gấp rưỡi hoặc gấp đôi cỡ chữ bình thường của bạn.

III. Download PDF 924 kanji N1 JLPT

Sau đây PREP xin gửi đến bạn tài liệu tổng hợp 924 chữ kanji theo giáo trình Kanji Master. Bảng kanji N1 dưới đây đã liệt kê đầy đủ âm Hán Việt của kanji, từ vựng, ngữ nghĩa, cùng các ví dụ đi kèm giúp người học có thể ôn luyện một cách hiệu quả nhất. Link tải bản PDF đầy đủ sẽ có ở bên dưới.

STT Kanji N1 Âm Hán Từ vựng sử dụng kanji N1
1 VI
  • 行為(こうい): Hành vi
  • 不正行為(ふせいこうい): Hành vi bất chính
2 TRÁP
  • 扱(あつか)う: Xử lý, đối xử, sử dụng
  • 取扱説明書(とりあつかいせつめいしょ): Sách hướng dẫn sử dụng
3 PHI
  • 披露(ひろう): Công khai, thể hiện
  • 結婚披露宴(けっこんひろうえん): Tiệc ra mắt (người yêu, vợ sắp cưới...)
4 ỨC
  • 抑(おさ)える: Kiềm chế
  • 抑制(よくせい): Kiềm chế
  • 抑圧(よくあつ): Đàn áp, chèn ép
5 ĐỂ
  • 法(ほう)に抵触(ていしょく)する : Vi phạm (luật), xung đột
  • 大抵(たいてい): Nói chung, thường
6 KHÁNG
  • 抵抗(ていこう): Đề kháng, kháng cự
  • 反抗(はんこう): Phản kháng
  • 抗議(こうぎ): Kháng nghị
  • 抗争(こうそう): Kháng chiến
  • 抗生物質(こうせいぶっしつ): Thuốc kháng sinh
7 YẾT
  • 掲(かか)げる: Giương cờ
  • 掲載(けいさい): Đăng lên
  • 掲示板(けいじばん): Bảng thông báo
  • 掲示(けいじ)する: Thông báo
8 THỨC
  • 拭(ふ)く: Lau
  • 汗(あせ)を拭(ぬぐ)う: Lau mồ hôi
  • 払 拭(ふっしょく)する: Xóa sạch
9 KHIÊU
  • 跳(は)ねる: Nhảy
  • 走(はし)り高跳(たかと)び: Nhảy cao
  • 跳馬(ちょうば): Nhảy ngựa
10 DƯỢC
  • 胸(むね)が躍(おど)る: Hào hứng, hân hoan
  • 活躍(かつやく)する: Hoạt động
  • 飛躍(ひやく): Bước nhảy vọt
  • 跳 躍(ちょうやく): Nhảy
11 ĐẠP
  • ブレーキを踏(ふ)む: Đạp phanh
  • 踏(ふ)まえる: Dựa trên, dựa theo
  • 前例(ぜんれい)を踏襲(とうしゅう)する: Làm theo tiền lệ
12 KHU
  • 駆(か)け足(あし)で行(い)く: Đi nhanh
  • 不安(ふあん)に駆(か)られる: Cảm thấy bất an
  • 駆使(くし)する: Tận dụng
  • 駆除(くじょ): Diệt trừ
13 PHỤC
  • うつ伏(ぶ)せになる: Nằm sấp
  • 目(め)を伏(ふ)せる: Mắt nhìn xuống (giấu mắt)
  • 起伏(きふく): Nhấp nhô
  • 降伏(こうふく): Đầu hàng
14 ĐẠN
  • ボールが弾(はず)む: Bóng nảy
  • バイオリンを弾(ひ)く: Chơi đàn Violin
  • 弾(たま): Viên đạn
  • 爆弾(ばくだん): Bom
15 LIỆT
  • 傷口(きずぐち)が裂(さ)ける: Rách miệng vết thương
  • 口(くち)が裂(さ)けても言(い)えない: Dù có cậy mồm cũng không nói
  • 紙(かみ)を裂(さ)く: Xé giấy
  • 交渉決裂(こうしょうけつれつ): Đàm phán thất bại
16 ĐỒ
  • ペンキを塗(ぬ)る: Sơn
  • 塗(ぬ)り薬(ぐすり): Thuốc bôi
  • 塗料(とりょう): Sơn
  • 塗装(とそう): Quét sơn, phủ sơn
  • 人(ひと)の顔(かお)に泥(どろ)を塗(ぬ)る: Bôi tro trát trấu vào mặt
17 𠮟 SẤT
  • 𠮟(しか)る: La mắng
  • 𠮟責(しっせき)する: Trách móc
  • 𠮟咤激励(しったげきれい): Khích lệ mạnh mẽ
18 MẶC
  • 黙(だま)る: Im lặng
  • 沈黙(ちんもく): Im lặng
  • 急(きゅう)に黙り込(こ)む: Đột nhiên im lặng
19 XƯỚNG
  • 呪文(じゅもん)を唱(とな)える: Đọc thần chú
  • 異議(い ぎ)を唱(とな)える: Kiến nghị, phản đối
  • 混声合唱団(こんせいがっしょうだん): Dàn đồng ca, hợp xướng
20 THÍNH
  • 聴解問題(ちょうかいもんだい): Bài tập nghe
  • 聴 覚(ちょうかく): Thính giác
  • 聴講生(ちょうこうせい): Thính giả
  • 聴診器(ちょうしんき): Ống nghe khám bệnh
21 THIẾU
  • 眺(なが)める: Ngắm, nhìn
  • 眺望(ちょうぼう): Tầm nhìn, tầm quan sát
22 ẨN
  • 月(つき)が雲(くも)に隠(かく)れる: Mặt trăng ẩn nấp sau làn mây
  • 姿(すがた)を隠(かく)す: Giấu mình
  • 隠居(いんきょ)する: Ẩn cư, về hưu
23 THIÊM
  • 希望(きぼう)に添(そ)う: Kèm theo nguyện vọng
  • 添(そ)える: Thêm vào, đính kèm
  • 添付(てんぷ)する: Gắn thêm, đính thêm
  • 添付(てんぷ)ファイル: File đính kèm
24 BÀI
  • 排除(はいじょ)する: Loại bỏ, trừ khử
  • 排出(はいしゅつ)する: Xả thải, phát thải
  • 排気(はいき)ガス: Khí thải
25 THIÊU, THIỂU, THAO, KHIÊU
  • 挑(いど)む: Thử sức, thách thức
  • 挑戦(ちょうせん)する: Thử thách
  • 挑戦者(ちょうせんしゃ): Kẻ khiêu chiến
26 THAO
  • 操(あやつ)る: Điều khiển
  • 三(さん)か国語(こくご)を操(あやつ)る: Thông thạo 3 ngoại ngữ
  • 操正(みさおただ)しい人(ひと): Người trọng danh dự
  • ラジオ体操(たいそう): Thể dục buổi sáng theo radio
  • 操作(そうさ): Thao tác
  • 操 縦(そうじゅう)する: Điều khiển, lái máy bay
27 MA
  • 歯(は)を磨(みが)く: Đánh răng
  • 歯磨(はみが)き粉(こ): Kem đánh răng
  • 腕(うで)を磨(みが)く: Mài rũa/nâng cao tay nghề
  • 研磨(けんま)する: Mài
28 ĐOẠT
  • 財産(ざいさん)を奪(うば)う: Cướp tài sản
  • 命(いのち)を奪(うば)う: Cướp mạng sống
  • 目(め)を奪(うば)われる: Bị quyến rũ (dạng bị động)
  • 金品(きんぴん)を略奪(りゃくだつ)する: Cướp tiền
  • 政権(せいけん)を奪回(だっかい)する: Đoạt lại/lấy lại chính quyền
29 PHƯƠNG
  • 妨(さまた)げる: Gây cản trở
  • 妨害(ぼうがい)する: Gây trở ngại
30 GIÀ
  • 遮(さえぎ)る: Chắn, che
  • 相手(あいて)の言葉(ことば)を遮(さえぎ)る: Ngắt lời người khác
  • 遮断(しゃだん)する: Gián đoạn
  • 踏切(ふみきり)の遮断(しゃだん): Rào chắn đường tàu
31 BẠN
  • 部下(ぶ か)を伴(ともな)って出張(しゅっちょう)する: Đi công tác cùng cấp dưới
  • 危険(きけん)を伴(ともな)う仕事(しごと): Công việc có tính chất nguy hiểm
  • 言動(げんどう)が伴(ともな)わない: Lời nói và hành động không đi đôi với nhau
  • 伴奏(ばんそう): Đệm nhạc
32 DAO
  • 揺(ゆ)れる: Dung lắc, trao đảo
  • 揺(ゆ)りかご: Cái nôi
  • 枝(えだ)が揺(ゆ)らぐ: Cành cây đu đưa 
  • 自信(じしん)が揺(ゆ)らぐ: Sự tự tin bị lung lay
  • 揺(ゆ)るがない信念(しんねん): Niềm tin khó lay chuyển
  • 心(こころ)を揺(ゆ)さぶる: Lay động con tim
  • 動揺(どうよう)する: Dao động
33 TẬN
  • 水(みず)も食料(しょくりょう)も尽(つ)きた: Cạn kiệt cả nước uông và đồ ăn
  • 話(はなし)が尽(つ)きない: Nói không hết chuyện
  • 愛想(あいそ)を尽(つ)かす: Cạn tình, hết yêu
  • 尽力(じんりょく): Dốc toàn lực
34 ĐẾ
  • 諦(あきら)める: Từ bỏ
  • 諦(あきら)めがつかない: Không từ bỏ
  • 諦観(ていかん)の境地(きょうち): Chấp nhận hoàn cảnh
35 THỆ
  • 神(かみ)に誓(ちか)う: Thề với thần linh
  • 心(こころ)に誓(ちか)う: Thề với lòng mình
  • 誓(ちか)いを立(た)てる: Thề nguyện, thề thốt
  • 誓約(せいやく): Thề ước
36 NGỘ
  • 死期(しき)を悟(さと)る: Nhận thức lúc hấp hối
  • 悟(さと)りを開(ひら)く: Giác ngộ
  • 覚悟(かくご)する: Giác ngộ
  • 覚悟(かくご)を決(き)める: Chuẩn bị cho tình huống xấu nhất có thể xảy ra
37 TỊ
  • 危険(きけん)を避(さ)ける: Phòng tránh nguy hiểm
  • 人目(ひとめ)を避(さ)ける: Tránh khỏi ánh nhìn của người đời
  • 避難(ひなん)する: Tị nạn
  • 回避(かいひ)する: Trốn tránh
  • 避暑地(ひしょち): Khu nghỉ mát
38 NẠI
  • 耐(た)える: Nhẫn nại, chịu đựng
  • 耐久性(たいきゅうせい): Tính bền
  • 耐震構造(たいしんこうぞう): Cấu tạo chống động đất
  • 耐燃(たいねん)ガラス: Thủy tinh chịu nhiệt
39 TIÊU
  • 焦(こ)げる: Bị cháy
  • 焦(こ)がす: Làm cháy
  • 待(ま)ち焦(こ)がれる: Mòn mỏi chờ đợi
  • 時間(じかん)がなくて焦(あせ)る: Vội vàng, hấp tấp vì không có thời gian
  • 焦点(しょうてん)を定(さだ)める: Xác định trọng tâm, xác định trọng điểm
40 HOẢNG
  • 慌(あわ)てる: Vội vàng hấp tấp
  • 慌(あわ)ただしい: Bận rộn
  • 大慌(おおあわ)て: Vô cùng lúng túng
  • 世界恐慌(せかいきょうこう): Khủng hoảng thế giới
41 TẦM
  • 尋(たず)ねる: Hỏi
  • 尋問(じんもん): Thẩm vấn
  • 尋常(じんじょう): Tầm thường, bình thường
42 XÚC
  • 促(うなが)す: Thôi thúc, kích thích
  • 促進(そくしん)する: Xúc tiến
  • 催促(さいそく)する: Thúc giục, thôi thúc
43 HOẶC
  • 逃(に)げ惑(まど)う: Lúng túng chạy trốn
  • 新(あたら)しい仕事(しごと)に戸惑(とまど)う: Lúng túng bối rối với công việc mới
  • 他人(たにん)に迷惑(めいわく)を掛(か)ける: Làm phiền người khác
  • 疑惑(ぎわく)を持(も)たれる: Bị nghi ngờ
  • 誘惑(ゆうわく)する: Dụ dỗ
  • 惑星(わくせい): Hành tinh, vệ tinh
44 NHƯỢNG
  • 席(せき)を譲(ゆず)る: Nhường ghế
  • 親譲(おやゆず)りの性格(せいかく): Tính cách thừa hưởng từ bố mẹ
  • 譲歩(じょうほ): Nhượng bộ
  • 財産(ざいさん)を譲渡(じょうと)する: Chuyển nhượng tài sản
45 HÃM
  • 自己嫌悪(じこけんお)に陥(おちい)る: Rơi vào tình trạng chán ghét bản thân
  • 不幸(ふこう)に陥(おとしい)れる: Lâm vào bất hạnh
  • 商品(しょうひん)に欠陥(けっかん)がある: Sản phẩm có lỗi
46 BÁCH
  • 借金(しゃっきん)の返済期限(へんさいきげん)が迫(せま)る: Thời hạn trả nợ đang tới gần
  • 脅迫(きょうはく)される: Bị đe dọa
  • 迫害(はくがい)を受(う)ける: Bị khủng bố
  • 胸(むね)を圧迫(あっぱく)される: Bị tức ngực
47 TOẠI
  • 当初(とうしょ)の目的(もくてき)を遂(と)げる: Đạt được mục tiêu ban đầu
  • 進歩(しんぽ)を遂(と)げる: Có sự tiến bộ
  • 任務(にんむ)を遂行(すいこう)する: Thực hiện nhiệm vụ
  • 自殺未遂(じさつみすい): Tự tử hụt
48 TRỪU
  • 抽象画(ちゅうしょうが): Tranh trừu tượng
  • 抽象的(ちゅうしょうてき)な: Mang tính trừu tượng
  • 抽 選(ちゅうせん)で決(き)める: Quyết định bằng cách rút thăm
  • データを抽出(ちゅうしゅつ)する: Trích xuất dữ liệu
49 PHÚC
  • シートで車(くるま)を覆(おお)う: Dùng bạt trùm lên ô tô
  • 覆(くつがえ)る: Bị lật đổ
  • 覆(くつがえ)す: Lật ngược, đảo ngược
  • 覆面(ふくめん): Đeo mặt nạ
  • 転覆(てんぷく): Lật úp
50 NGỤY
  • 年齢(ねんれい)を偽(いつわ)る: Khai gian tuổi
  • 本心(ほんしん)を偽(いつわ)る: Lừa dối
  • 偽物(にせもの): Hàng giả
  • 偽造(ぎぞう)する: Giả mạo, ngụy tạo
51 HUY
  • 星(ほし)が輝(かがや)く: Vì sao tỏa sáng
  • 目(め)がキラキラと輝(かがや)く: Đôi mắt sáng lấp lánh
  • 光輝(こうき)を放(はな)つ: Toát lên vẻ tráng lệ, huy hoàng
52 KHỐNG
  • 控(ひか)える: Chế ngự, kiềm chế
  • ノートに控(ひか)える: Ghi lại vào sổ
  • 控(ひか)え室(しつ): Phòng chờ
  • 控除(こうじょ): Khấu trừ
53 TOÁI
  • 砕(くだ)ける: Bị phá vỡ
  • 波(なみ)が砕(くだ)ける: Sóng tan
  • 砕(くだ)く: Đập, phá vỡ
  • 心(こころ)を砕(くだ)く: Nỗ lực, hết lòng
  • 粉砕(ふんさい)する: Đập tan
54 TƯỚC
  • 鉛筆(えんぴつ)を削(けず)る: Gọt bút chì
  • 不要(ふよう)な部分(ぶぶん)を削(けず)り取(と)る: Loại bỏ những điều không cần thiết
  • 予算(よさん)を削減(さくげん)する: Cắt giảm ngân sách
  • 作文(さくぶん)を添削(てんさく)する: Sửa bài viết
55 HIỆP
  • 挟(はさ)まる: Bị kẹt
  • 本(ほん)にしおりを挟(はさ)む: Đánh dấu trang sách
  • 口(くち)を挟(はさ)む: Chen ngang, ngắt lời
  • 小耳(こみみ)に挟(はさ)む: Tình cờ nghe thấy
  • 挟 撃(きょうげき)する: Thế gọng kìm
56 SÁP
  • 花瓶(かびん)に花(はな)を挿(さ)す: Cắm hoa vào bình
  • 本(ほん)の挿(さ)し絵(え): Sách có hình minh họa
  • 図(ず)を挿入(そうにゅう)する: Chèn biểu đồ
  • 挿入口(そうにゅうぐち): Khe đút thẻ/đút tiền (máy móc)
57 CẬP
  • 被害(ひがい)は全国(ぜんこく)に及(およ)ぶ: Thiệt hại lan ra toàn quốc
  • 影響(えいきょう)を及(およ)ぼす: Gây ảnh hưởng
  • 及(およ)び: Và
  • 普及(ふきゅう)する: Phổ cập
  • 追及(ついきゅう)する: Truy cứu
58 PHÂN
  • 気(き)が紛(まぎ)れる: Bị phân tâm, mất tập trung
  • 紛(まぎ)らわしい: Nhầm lẫn
  • 紛失(ふんしつ)する: Làm mất
  • 巻(ま)き込(こ)む: Dính líu vào, cuốn vào
59 MIỄN
  • 責任(せきにん)を免(まぬか)れる: Trốn tránh trách nhiệm
  • 免許(めんきょ): Bằng, chứng chỉ, giấy phép
  • 運転免許証(うんてんめんきょしょう): Bằng lái xe
  • 免除(めんじょ): Miễn trừ
  • 免税品(めんぜいひん): Sản phẩm miễn thuế
  • 御免(ごめん): Xin lỗi
  • 免職(めんしょく)になる: Bị sa thải, đuổi việc
60 THẬN
  • 暴飲暴食(ぼういんぼうしょく)を慎(つつし)む: Hạn chế ăn uống quá nhiều
  • 言葉(ことば)を慎(つつし)む: Cẩn trọng trong câu từ
  • 慎(つつし)み深(ぶか)い人(ひと): Người thận trọng
  • 慎重(しんちょう): Thận trọng
61 TINH
  • 併(あわ)せる: Kết hợp lại
  • 併発(へいはつ)する: Xảy ra đồng thời
  • 合併(がっぺい): Sáp nhập
62 LIỆT
  • 性能(せいのう)が劣(おと)る: Hiệu suất kém
  • 卑劣(ひれつ)なやり方(かた): Cách làm hèn hạ
  • 劣悪(れつあく)な環境(かんきょう): Môi trường tồi tàn, kém
  • 優劣(ゆうれつ): Ưu khuyết điểm
  • 劣等感(れっとうかん): Cảm giác tự ti, kém cỏi
63 CÁCH
  • 隔(へだ)てる: Phân chia, cách biệt
  • 隔(へだ)たる: Cách biệt, khác biệt
  • 間隔(かんかく): Khoảng cách
  • 隔日(かくじつ): Cách ngày
  • 隔週(かくしゅう): Cách tuần
  • 隔月(かくげつ): Cách tháng
64 MẠT
  • 抹 消(まっしょう)する: Xóa
  • 抹殺(まっさつ)する: Phủ nhận/xóa
  • 抹茶(まっちゃ): Matcha
65 TÍCH
  • 時間(じかん)を惜(お)しむ: Tận dụng thời gian
  • 惜(お)しい: Hối tiếc
  • 名残惜(なごりお)しい: Luyến tiếc, hối tiếc
  • 惜敗(せきはい)する: Thất bại đáng tiếc
66 THÁN
  • 嘆(なげ)く: Than thở, than trách
  • 嘆(なげ)かわしい: Đáng buồn
  • 感嘆(かんたん)する: Ngưỡng mộ, cảm phục
  • 嘆願書(たんがんしょ): Thư kiến nghị
67 KINH
  • 驚(おどろ)く: Ngạc nhiên
  • 驚異的(きょういてき)なきろく: Kỷ lục phi thường
  • 驚嘆(きょうたん)する: Thán phục
68 KHẾ
  • 木陰(こかげ)に憩(いこ)う: Ngồi nghỉ dưới tán cây
  • 憩(いこ)いの場(ば): Chỗ nghỉ ngơi thư giãn
  • 休憩(きゅうけい)する: Giải lao
69 NIÊM
  • 餅(もち)が粘(ねば)る: Bánh gạo dính
  • 粘(ねば)り強(づよ)い: Kiên trì
  • 粘土(ねんど): Đất sét
  • 粘着(ねんちゃく)テープ: Băng dính
70 PHẤN
  • 勇気(ゆうき)を奮(ふる)う: Khuyến khích, cổ vũ
  • 興奮(こうふん)する: Hưng phấn
  • 奮発(ふんぱつ)する: Hào phóng
71 HOAN
  • 歓迎会(かんげいかい): Tiệc chào đón
  • 歓声(かんせい): Tiếng cổ vũ
  • 歓談(かんだん): Trò chuyện, tán gẫu
72 DỤ
  • 諭(さと)す: Dạy bảo, giảng giải, khuyên nhủ
  • 小学校教諭(しょうがっこうきょうゆ): Giáo viên tiểu học
73 NHẪN
  • 恥(はじ)を忍(しの)ぶ: Nhẫn nhục, chịu sự xấu hổ
  • 人目(ひとめ)を忍(しの)ぶ: Lảng tránh không muốn để ai thấy
  • 懐(ふところ)にナイフを忍(しの)ばせる: Giấu dao trong người
  • 忍者(にんじゃ): Ninja
  • 残忍(ざんにん)な: Tàn nhẫn
  • 忍耐(にんたい): Nhẫn nại
74 CUỒNG
  • 気(き)が狂(くる)う: Nổi cáu, phát điên
  • 予定(よてい)が狂(くる)う: Dự định bị xáo trộn
  • 狂(くる)おしい: Tức giận, phát điên
  • 死(し)に物狂い(ものぐるい)に働(はたら)く: Làm việc điên cuồng, cắm đầu cắm mặt vào công việc
75 BÔN
  • 奔走(ほんそう)する: Bôn ba
  • 東奔西走(とうほんせいそう)する: Đi khắp nơi
  • 出 奔(しゅっぽん)する: Rời bỏ
76 THAM
  • 貪(むさぼ)る: Ngấu nghiến
  • 貪欲(どんよく): Ham học hỏi, tham lam
  • 貪(むさぼ)り食(く)う: Ăn ngấu nghiến
77
  • 侮(あなど)る: Khinh thường, xem thường
  • 侮蔑(ぶべつ)する: Xem nhẹ, khinh miệt
78 NHỤC
  • 侮辱的(ぶじょくてき)な言動(げんどう): Lời nói và hành động lăng mạ
  • 雪 辱(せつじょく)を果(は)たす: Lấy lại danh dự
79 BAO
  • 褒(ほ)める: Khen
  • 褒美(ほうび)をやる: Trao tưởng
80 ÚY
  • 慰(なぐさ)める: An ủi, động viên
  • 慰安旅行(いあんりょこう): Du lịch giải khuây

Click vào đường link bên dưới và download ngay 924 kanji N1 JLPT để nhanh chóng làm chủ trình độ tiếng Nhật nâng cao này bạn nhé!

Download 924 kanji N1 PDF

IV. Thử sức với đề thi JLPT N1 kanji có đáp án

Bạn tự tin mình đã nắm chắc kanji N2? Bạn đã sẵn sàng để đương đầu với trình độ N1? Hãy thử sức với các câu hỏi kanji N1 trong đề thi JLPT các năm trước do PREP sưu tầm, đáp án sẽ có ở cuối bài bạn nhé!

Học kanji N1
Thử sức với đề thi Kanji N1

問 1 彼女は機内の保管室から、最高の安全性を ほこる WHOの危険物質用容器を持ち出した。

  1. 夸る
  2. 奈る
  3. 誇る
  4. 誠る

問 2 手紙はかたっぱしから読んできたが、どれもどれも兄が妹に書くような手紙だった。愛情にあふれ、とりとめがなく、要は恋人に 宛てる ようなものではない。

  1. うてる
  2. あてる
  3. へてる
  4. よてる

問 3 彼は大統領になったら、外交 せいさく はある程度まで無視するか、国務長官に任せてしまうことが考えられます。

  1. 政策
  2. 政刺
  3. 放策
  4. 放刺

問 4 車を運転する人の 高齢化 が進み、 視力 、 反射 神経の衰えから事故を起こす件数が増えているという。

(1) 高齢化

  1. こうろうか
  2. こうれいか
  3. こうりんか
  4. こうれきか

(2) 視力

  1. しりょく
  2. けんりょく
  3. しりき
  4. けんりき

(3) 反射

  1. はんしゃ
  2. はんたい
  3. はんのう
  4. はんこう

問 5 遺体や遺留品に、犯人の体液などが付着していれば、DNA鑑定で逮捕の決め手にもなるが、なにぶん重要な 証拠 となる目撃証言や映像が圧倒的に少ない。

  1. しょこ
  2. しょうこ
  3. せいこ
  4. せいこう

問 6 米韓と戦った朝鮮戦争は53年に休戦協定を結んだにすぎず、平和条約はまだ締結されていない。そのためアメリカは韓国に米軍を駐留させ、経済 せいさい を続けてきた。

  1. 制装
  2. 政装
  3. 制裁
  4. 政裁

問 7 世界第八の不思議、とこの場を呼ぶ者もいる。いま、実際にそこに立ってみると、その評価に 反発 する気は起こらなかった。

  1. たんはつ
  2. たんぱつ
  3. はんばつ
  4. はんぱつ

問 8 株主への かんげん をいかに多くするかは、上場企業にとって、経営課題の一つになっている。

  1. 濁元
  2. 環元
  3. 還元
  4. 睘元

問 9 教育の 普及 こそ近代国家発展の 源 であるという考えに立って、日本では徹底した義務教育が行われてきた。

(1) 普及

  1. ふっきゅう
  2. ふっきょう
  3. ふきゅう
  4. ふきょう

(2) 源

  1. もと
  2. げん
  3. おおもと
  4. みなもと

問 10 長く そんぞく する会社を作りたいと山田は考えており、そのためにはどうすべきかを千葉にたずねた。

  1. 在続
  2. 存続
  3. 在統
  4. 存統

Đáp án: 

  • 問1 - 3
  • 問2 - 2
  • 問3 - 1
  • 問4 - 2/1/1
  • 問5 - 2
  • 問6 - 3
  • 問7 - 4
  • 問8 - 3
  • 問9 - 3/4
  • 問10 - 2

N1 là một trình độ rất khó, yêu cầu thí sinh phải ghi nhớ số lượng từ vựng và kanji khổng lồ. Tuy vậy với những phương pháp học và bộ tài liệu tổng hợp kanji N1 PDF mà PREP đã giới thiệu, rất mong các bạn có thể thành công trên chặng đường này. Chúc Preppies học tập thật tốt!

Hiền admin Prep Education
Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn, mình là Hiền. Hiện tại, mình đang đảm nhiệm vai trò Quản trị Nội dung Sản phẩm tại Prep Education.
Với hơn 5 năm kinh nghiệm tự học và luyện thi IELTS trực tuyến một cách độc lập, mình tự tin có thể hỗ trợ người học đạt được số điểm cao nhất có thể.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI