Tìm kiếm bài viết học tập
Các đoạn hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung thông dụng
Bạn đã biết giao tiếp hỏi đường với người bản xứ bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết về từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung. Hãy theo dõi nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi đường
Để có thể tự tin hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung với người bản xứ, trước hết bạn cần cập nhật đủ vốn từ vựng cần thiết. PREP cũng đã hệ thống lại một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến hỏi đường dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để học nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 迷路 | mílù | Lạc đường |
2 | 马路 | mǎlù | Đường cái |
3 | 大路 | dàlù | Đường lớn |
4 | 十字路口 | shízì lùkǒu | Ngã tư |
5 | 附近 | fùjìn | Gần đây |
6 | 周围 | zhōuwéi | Xung quanh |
7 | 拐 | guǎi | Rẽ, quẹo |
8 | 骑车 | qí chē | Lái xe (xe máy), xe đạp |
9 | 打车 | dǎchē | Gọi xe |
10 | 大约 | dàyuē | Khoảng |
11 | 公共汽车 | gōnggòng qìchē | Xe bus |
12 | 摩托车 | mótuōchē | Xe máy |
13 | 时间 | shíjiān | Thời gian |
14 | 红绿灯 | hónglǜdēng | Đèn giao thông |
15 | 往 | wǎng | Về phía |
16 | 走 | zǒu | Đi |
17 | 到 | dào | Đến |
18 | 然后 | ránhòu | Sau đó |
19 | 错 | cuò | Sai |
20 | 免费 | miǎnfèi | Miễn phí |
21 | 停车 | tíngchē | Đỗ xe |
22 | 远 | yuǎn | Xa |
23 | 近 | jìn | Gần |
II. Những mẫu câu hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung
Dưới đây là những mẫu câu hội thoại hỏi đường tiếng Trung thông dụng nhất mà PREP đã hệ thống ở bảng. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!
STT | Mẫu câu hội thoại hỏi đường tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 对不起,我迷路了。 | Duìbuqǐ, wǒ mílù le. | Xin lỗi, tôi bị lạc đường rồi. |
2 | 请问,这是什么地方? | Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfang? | Xin hỏi, đây là đâu? |
3 | 我现在是在哪儿? | Wǒ xiànzài shì zài nǎr? | Hiện tại tôi đang ở đâu? |
4 | 我应该怎么走? | Wǒ yīnggāi zěnme zǒu? | Tôi nên đi như thế nào? |
5 | 请问去 怎么走? | Qǐngwèn qù zěnme zǒu? | Xin hỏi, làm thế nào để đến ? |
6 | 请问这条路怎么走? | Qǐngwèn zhè tiáo lù zěnme zǒu? | Xin hỏi, đi đường này như thế nào? |
7 | 不好意思,能告诉我怎么去 吗? | Bùhǎoyìsi, néng gàosù wǒ zěnme qù ma? | Rất xin lỗi, anh/chị có thể chỉ tôi cách đến không? |
8 | 我迷路了,请问去 怎么走? | Wǒ mílù le, qǐngwèn qù zěnme zǒu? | Tôi bị lạc đường rồi, xin hỏi làm thế nào để đến ? |
9 | 去 在哪里下车? | Qù zài nǎlǐ xià chē? | Đến thì xuống xe ở đâu? |
10 | 我要去… | Wǒ yào qù… | Tôi muốn đến… |
11 | 太麻烦您了,能告诉我怎么走到 吗? | Tài máfán nín le, néng gàosù wǒ zěnme zǒu dào ma? | Thật phiền anh/chị quá, có thể chỉ tôi đến không? |
12 | 怎么走?非常感谢您的帮助。 | zěnme zǒu? Fēicháng gǎnxiè nín de bāngzhù. | Đến như thế nào? Tôi cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị. |
Tham khảo thêm bài viết:
III. Các đoạn hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung
Dưới đây là một số đoạn hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn. Hãy tham khảo và luyện tập ngay nhé!
1. Hội thoại 1: Hỏi đường đến siêu thị
Tiếng Trung:
- A: 对不起,请问去附近的超市怎么走?
- B: 附近的超市在这条大街的尽头,你一直往前走就可以了。
- A: 太感谢您了,我知道该怎么走了。
- B: 不用客气!
Phiên âm:
- A: Duìbuqǐ, qǐngwèn qù fùjìn de chāoshì zěnme zǒu?
- B: Fùjìn de chāoshì zài zhè tiáo dàjiē de jìntóu, nǐ yīzhí wǎng qián zǒu jiù kěyǐ le.
- A: Tài gǎnxiè nín le, wǒ zhīdào gāi zěnme zǒule.
- B: Bùyòng kèqi!
Nghĩa:
- A: Xin lỗi, cho tôi hỏi đến siêu thị gần nhất đi như thế nào?
- B: Siêu thị gần nhất ở ngay cuối đường, bạn cứ tiếp tục đi thẳng về phía trước là được.
- A: Cảm ơn anh/chị nhiều, tôi biết nên đi thế nào rồi.
- B: Không cần khách khí.
2. Hội thoại 2: Hỏi thông tin xe bus đến trường Đại học
Tiếng Trung:
- A: 请问,我想要去北京大学要坐几路公共汽车?
- B: 你坐6路公共汽车。
- A: 到北京大学在哪里下车?
- B: 车停在学校门口。
Phiên âm:
- A: Qǐngwèn, wǒ xiǎng yào qù Běijīng dàxué yào zuò jǐ lù gōnggòng qìchē?
- B: Nǐ zuò liù lù gōnggòng qìchē.
- A: Dào Běijīng dàxué zài nǎlǐ xià chē?
- B: Chē tíng zài xuéxiào ménkǒu.
Nghĩa:
- A: Xin hỏi, tôi muốn đến Đại học Bắc Kinh thì đi xe buýt tuyến số bao nhiêu?
- B: Bạn đi xe buýt tuyến số 6 nhé!
- A: Đến Đại học Bắc Kinh xuống ở đâu nhỉ?
- B: Xe dừng ngay ở cổng trường nhé!
3. Hội thoại 3: Hỏi đường đến thư viện
Tiếng Trung:
- A: 你好,请问图书馆在哪里?我想去借一些书。
- B: 图书馆在校园中心的那栋大楼里。你从这条主干道一直走大约5分钟就到了。沿着这个方向,首先会经过学生活动中心,再过去就是图书馆了。
- A: 好的,谢谢你给我指路。我知道该怎么走了。
- B: 不客气,如果还有什么不清楚的话就跟我说。
Phiên âm:
- A: Nǐ hǎo, qǐngwèn túshūguǎn zài nǎlǐ? Wǒ xiǎng qù jiè yìxiē shū.
- B: Túshūguǎn zài xiàoyuán zhōngxīn de nà dòng dàlóu li. Nǐ cóng zhè tiáo zhǔgàn dào yīzhí zǒu dàyuè wǔ fēnzhōng jiù dào le. Yánzhe zhège fāngxiàng zǒu, shǒuxiān huì jīngguò xuéshēng huódòng zhōngxīn, zài guòqù jiùshì túshūguǎn le.
- A: Hǎo de, xièxie nǐ gěi wǒ zhǐ lù. Wǒ zhīdào gāi zěnme zǒu le.
- B: Bù kèqi, rúguǒ hái yǒu shénme bù qīngchǔ de huà jiù gēn wǒ shuō.
Phiên âm:
- A: Xin chào, xin hỏi thư viện ở đâu? Tôi muốn đến mượn một số sách.
- B: Thư viện nằm trong tòa nhà lớn ở trung tâm khuôn viên trường. Bạn cứ đi thẳng theo con đường chính này khoảng 5 phút là tới. Đi theo hướng này, trước tiên sẽ đến Trung tâm Hoạt động Sinh viên, rồi sau đó sẽ là thư viện.
- A: OK, cám ơn bạn đã chỉ đường cho tôi. Tôi đã biết cách đi rồi.
- B: Không có gì, nếu còn gì chưa rõ thì cứ nói với tôi nhé.
4. Hội thoại 4: Hỏi đường đến ga tàu
Tiếng Trung:
- A: 哎呀,我好像迷路了。请问我现在在哪里?我想去火车站。
- B: 别担心,我看得出你是第一次来这里。你现在正在市中心的一个小巷子里。要去火车站,你可以沿着这条大街一直走,大约15分钟就到了。你看见前面有一家大超市吗?过了超市就是火车站了。
- A: 哦,我明白了。太感谢你了,我现在知道该怎么去了。
- B: 不客气,希望你顺利到达火车站。
- A: 好的,再次感谢你。祝你今天愉快!
Phiên âm:
- A: Āiyā, wǒ hǎoxiàng mílù le. Qǐngwèn wǒ xiànzài zài nǎlǐ? Wǒ xiǎng qù huǒchēzhàn.
- B: Bié dānxīn, wǒ kàn de chū nǐ shì dì yī cì lái zhèlǐ. Nǐ xiànzài zhèngzài shì zhōngxīn de yī gè xiǎo xiàngzi lǐ. Yào qù huǒchēzhàn, nǐ kěyǐ yánzhe zhè tiáo dà jiē yīzhí zǒu, dàyuē shíwǔ fēnzhōng jiù dào le. Nǐ kàn jiàn qiánmiàn yǒu yī jiā dà chāoshì ma? Guò le chāoshì jiùshì huǒchēzhàn le.
- A: Ò, wǒ míngbái le. Tài gǎnxiè nǐ le, wǒ xiànzài zhīdào gāi zěnme qù le.
- B: Bù kèqi, xīwàng nǐ shùnlì dàodá huǒchēzhàn.
- A: Hǎo de, zàicì gǎnxiè nǐ. Zhù nǐ jīntiān yúkuài!
Dịch:
- A: Ôi, tôi dường như bị lạc đường rồi. Xin hỏi, bây giờ tôi đang ở đâu? Tôi muốn đi ga/bến tàu hỏa.
- B: Đừng lo, tôi nhận ra đây là lần đầu tiên bạn đến đây. Bây giờ bạn đang ở trong một con hẻm nhỏ ở trung tâm thành phố. Để đi đến ga tàu hỏa, bạn cứ đi thẳng theo con đường chính này, khoảng 15 phút là tới. Bạn nhìn thấy một siêu thị lớn phía trước không? Qua khỏi siêu thị đó chính là ga tàu.
- A: Ồ, tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn rất nhiều, bây giờ tôi biết phải đi như thế nào rồi.
- B: Không có gì, hy vọng bạn sẽ đến ga tàu thuận lợi.
- A: Ok, cảm ơn bạn một lần nữa. Chúc bạn ngày vui vẻ!
5. Hội thoại 5: Hỏi đường đến bệnh viện
Tiếng Trung
- A:不好意思,我迷路了。你能告诉我最近医院的路线吗?
- B:啊,你迷路了吗?没事,让我来帮你吧。最近的医院在东边大约2公里处。你直走过这个十字路口,然后在第三条街右转,医院就在左边。
- A:好的,非常感谢。但你真的知道路线吗?我怕我再次迷路。
- B:哦,你说得对,我对这里的路线不太熟悉。不过如果你愿意,我可以带你去医院。我正好也要去那个方向,我们一起走吧。
- A:好的,非常感谢你的帮助。我真的很感激。
- B:不客气,跟我来吧。我们一起去医院。小心别再迷路啊!
- A:当然,我会非常小心。再次感谢你。
Phiên âm
- A: Bù hǎoyìsi, wǒ mílù le. Nǐ néng gàosù wǒ lí zuìjìn yīyuàn de lùxiàn ma?
- B: A, nǐ mílù le ma? Méishì, ràng wǒ lái bāng nǐ ba. Zuìjìn de yīyuàn zài dōngbian dàyuē liǎng gōnglǐ chù. Nǐ zhí zǒuguò zhège shízì lùkǒu, ránhòu zài dì sān tiáo jiē yòu zhuǎn, yīyuàn jiù zài zuǒbian.
- A: Hǎo de, fēicháng gǎnxiè. Dàn nǐ zhēn de zhīdào lùxiàn ma? Wǒ pà wǒ zàicì mílù.
- B: Ò, nǐ shuō de duì, wǒ duì zhèlǐ de lùxiàn bù tài shúxī. Búguò rúguǒ nǐ yuànyì, wǒ kěyǐ dài nǐ qù yīyuàn. Wǒ zhènghǎo yě yào qù nàge fāngxiàng, wǒmen yīqǐ zǒu ba.
- A: Hǎo de, fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngzhù. Wǒ zhēn de hěn gǎnjī.
- B: Bù kèqi, gēn wǒ lái ba. Wǒmen yīqǐ qù yīyuàn. Xiǎoxīn bié zài mílù a!
- A: Dāngrán, wǒ huì fēicháng xiǎoxīn. Zàicì gǎnxiè nǐ.
Nghĩa
- A: Xin lỗi, tôi bị lạc đường rồi. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bệnh viện gần nhất không?
- B: Á, bạn bị lạc à? Không sao, để tôi giúp bạn nhé. Bệnh viện gần nhất ở khoảng 2 km về phía đông đây. Bạn cứ đi thẳng qua ngã tư này, rồi rẽ phải ở đường thứ ba, bệnh viện sẽ ở bên trái.
- A: Vâng, cảm ơn bạn rất nhiều. Nhưng có phải bạn biết đường đó không? Tôi sợ mình lại lạc mất.
- B: Ồ, bạn nói đúng, tôi không quen đường lắm ở đây. Nhưng tôi có thể đưa bạn đến bệnh viện nếu bạn muốn. Đúng lúc tôi cũng đi đường này, chúng ta có thể cùng đi nhé.
- A: Vâng, cảm ơn bạn rất nhiều. Tôi rất cảm kích vì sự giúp đỡ của bạn.
- B: Được rồi, theo tôi nào. Chúng ta sẽ cùng đi tới bệnh viện. Cẩn thận kẻo lại lạc nữa đấy!
- A: Tất nhiên, tôi sẽ hết sức cẩn thận. Một lần nữa, cảm ơn bạn rất nhiều.
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những mẫu hội thoại hỏi đường bằng tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, thông qua những kiến thức này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung tốt hơn nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!