Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng & mẫu câu về gia vị tiếng Trung thông dụng

Trung Quốc là một trong những quốc gia có nền văn hóa ẩm thực nổi tiếng. Các loại gia vị chính là bí quyết để giúp họ tạo nên nhiều món ăn thơm ngon, độc đáo. Vậy bạn đã biết cách gọi tên các loại gia vị tiếng Trung như thế nào chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP bật mí tất tần tật các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này nhé!
Gia vị tiếng Trung
Gia vị tiếng Trung

I. Các mùi vị cơ bản trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ăn uống khá đa dạng và phong phú. Và một trong những yếu tố quyết định đến sự thơm ngon của món ăn chính là gia vị. Vậy các gia vị tiếng Trung viết như thế nào? Trước khi tìm hiểu về nó, bạn cần ghi nhớ cách gọi tên các mùi vị cơ bản như sau:

Từ vựng về các mùi vị cơ bản trong tiếng Trung
Từ vựng về các mùi vị cơ bản trong tiếng Trung

STT

Từ vựng về gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

suān 

Chua

2

辣 

là 

Cay

3

咸 

xián 

Mặn

4

甜 

tián 

Ngọt 

5

苦 

kǔ 

Đắng

6

涩 

sè 

Chát

7

淡 

dàn 

Nhạt

8

腥 

xīng 

Tanh

9

香 

xiāng 

Thơm

10

油腻

Yóunì

Ngấy 

11

清淡

Qīng dàn

Thanh đạm

II. Từ vựng về các loại gia vị trong tiếng Trung

Để nấu được món ăn thơm ngon và hoàn hảo thì không thể thiếu gia vị nêm nếm. Tùy theo sở thích cũng như đặc trưng của món ăn thì sẽ có những nhóm gia vị cơ bản như mặn, đắng, chua, cay, ngọt, thơm,... Dưới đây là danh sách từ vựng gia vị tiếng Trung đầy đủ mà PREP đã tổng hợp lại. Hãy nhanh chóng bổ sung cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng về các loại gia vị tiếng Trung
Từ vựng về các loại gia vị tiếng Trung

1. Gia vị mặn

Cùng PREP học các từ vựng về gia vị trong tiếng Trung - gia vị mặn dưới bảng sau nhé!

STT

Gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

食盐

shíyán

Muối ăn, muối

2

鱼露 

yúlù

Nước mắm

3

酱油

jiàngyóu

Nước tương, xì dầu

4

耗油 

hào yóu

Dầu hào

5

虾酱

xiājiàng

Mắm tôm, mắm ruốc

2. Gia vị cay

Nói đến các gia vị trong tiếng Trung thông dụng thì không thể không nhắc đến gia vị cay tê tê, kích thích vị giác thường xuất hiện ở các món sốt, món xào. Dưới đây là bảng từ vựng về các gia vị tiếng Trung - Gia vị cay thường dùng:

STT

Gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

辣椒 

làjiāo

Ớt, cây ớt

2

suàn

Tỏi 

3

辣椒粉

là jiāo fěn

Ớt bột

4

干辣椒

gàn là jiāo

Ớt khô

5

小红辣椒

xiǎo hóng làjiāo

Ớt hiểm đỏ

6

胡椒 

hújiāo

Hồ tiêu, ớt tiêu

7

姜/生姜

jiāng/shēngjiāng

Gừng 

8

香茅

xiāngmáo

Cây sả

9

姜黄 

jiānghuáng

Cây nghệ

10

芥末酱

jièmò jiàng

Mù tạt

11

辣椒油

làjiāo yóu

Sa tế

12

辣椒酱

làjiāo jiàng

Tương ớt

3. Gia vị thơm

Khi học tiếng Trung chủ đề gia vị nấu ăn, bạn sẽ được tiếp xúc với các từ vựng về gia vị thơm - yếu tố tạo nên sức hấp dẫn của món ăn mà PREP đã hệ thống lại dưới bảng sau:

STT

Gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

葱 

cōng

Cây hành, hẹ

2

大料/八角

dà liào/bājiǎo

Hoa hồi

3

桂皮 

guìpí

Quế 

4

莳萝

shíluó

Cây thì là, cây rau thơm

5

香菜

xiāngcài

Rau thơm, ngò rí

6

法菜

fǎcài

Rau mùi tây

7

大葱

dàcōng

Hành Poaro

8

香葱

xiāngcōng

Hành hoa

9

五香粉

wǔ xiāng fěn

Ngũ vị hương

4. Gia vị chua

Để làm nên các món ăn với hương vị chua cay mặn ngọt thì không thể thiếu hai loại gia vị tạo độ chua dưới đây!

STT

Gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

Giấm 

2

柠檬

níngméng

Chanh 

3

酸豆

suāndòu

Me

5. Gia vị chiên rán

Các loại gia vị tiếng Trung thường dùng để chiên xào món ăn là gì? Hãy cùng PREP cập nhật và bổ sung từ vựng tiếng Trung về gia vị dưới đây nhé!

STT

Gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

菜油

càiyóu

Dầu thực vật

2

食油

shíyóu

Dầu ăn

3

橄榄油

gǎn lǎn yóu

Dầu ô liu

4

芝麻油

zhīmayóu

Dầu mè, dầu vừng

5

椰子油

yē zǐyóu

Dầu dừa

6

精制油

jīng zhì yóu

Dầu tinh chế

7

豆油

dòu yóu

Dầu đậu nành

8

花生油

huāshēngyóu

Dầu lạc, dầu đậu phộng

9

植物油

zhíwùyóu

Dầu thực vật

10

脆皮面粉

cuì pí miànfěn

Bột chiên giòn

11

木薯淀粉

mùshǔ diànfěn

Bột năng

12

膨松剂

péng sōng jì

Bột nở

6. Gia vị ngọt

Ngọt là gia vị không thể thiếu để cân bằng hương vị cho món ăn. Sau đây là các từ vựng tiếng Trung về gia vị ngọt thường dùng mà PREP đã hệ thống lại. Hãy bổ sung nhé!

STT

Gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

táng

Đường  

2

冰糖

bīngtáng

Đường phèn, đường miếng, đường thỏi

3

绵白糖

mián bái táng

Đường trắng

4

代糖

dài táng

Đường hóa học

5

糖粉

táng fěn

Đường bột, đường xay

6

砂糖

shātáng

Đường cát, đường kính

7

精制糖

jīng zhì táng

Đường tinh chế, đường tinh luyện

8

味精

wèijīng

Mì chính, bột ngọt

9

鸡精

jījīng

Hạt nêm

10

麥芽

màiyá

Mạch nha

11

蜂蜜

fēngmì

Mật ong

7. Gia vị đắng

STT

Gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

桔皮

jú pí

Vỏ cam (quýt)

2

柠檬皮

níngméng pí

Vỏ chanh

3

卤水

lǔshuǐ

Nước hàng, nước chát

Tham khảo thêm bài viết: 

III. Từ vựng về các loại gia vị đặc trưng ở Trung Quốc

Mỗi quốc gia sẽ có nền văn hóa ẩm thực với những nét đặc trưng riêng biệt. Để làm nên các món ăn nổi tiếng ở Trung Quốc không thể thiếu những gia vị đặc trưng sau: 

Từ vựng về các loại gia vị đặc trưng ở Trung Quốc
Từ vựng về các loại gia vị đặc trưng ở Trung Quốc

STT

Gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

耗油

hào yóu

Dầu hào

2

黑醋

hēi cù

Giấm đen

3

辣椒红油/ 麻辣红油

làjiāo hóng yóu/ málà hóng yóu

Dầu ớt tương đậu

4

生抽

shēng chōu

Xì dầu nhạt màu

5

老抽

lǎo chōu

Xì dầu sẫm màu

6

酱油膏

jiàngyóu gāo

Xì dầu đặc

7

黄酱

huángjiàng

Tương đậu

8

花椒

huājiāo

Hoa tiêu

IV. Mẫu câu và đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung

Một trong những bí kíp để nhớ từ vựng lâu hơn đó là vận dụng vào giao tiếp và văn viết. Dưới đây là những mẫu câu và bài văn liên quan quan đến chủ đề gia vị tiếng Trung. Bạn hãy tham khảo để không bỏ lỡ kiến thức quan trọng này nhé!

1. Mẫu câu tham khảo

STT

Gia vị tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

请给面条多加点香料。

Qǐng gěi miàntiáo duō jiādiǎn xiāngliào.

Hãy thêm nhiều gia vị cho món mì.

2

调味香料使菜肴味美。

Tiáowèi xiāngliào shǐ càiyáo wèiměi.

Gia vị nêm nếm giúp cho món ăn trở nên thơm ngon hơn.

3

食盐、糖、鸡精都是常用的香料。

Shíyán, táng,  dōu shì chángyòng de xiāngliào.

Gừng, đường, hạt nêm đều là những loại gia vị thường dùng.

4

这蛋糕中加香料了吗?

Zhè dàngāo zhōng jiā xiāngliàole ma?

Bánh này có phụ gia không?

5

烹饪中的香料是制作美味菜肴的重要成分。

Pēngrèn zhōng de xiāngliào shì zhìzuò měiwèi càiyáo de zhòngyào chéngfèn

Các loại gia vị nấu ăn trong ẩm thực là thành phần quan trọng để tạo nên những món ăn ngon.

2. Bài văn mẫu tham khảo

Tiếng Trung: 

每年春节到来,越南人家家户户都包粽子过年,并摆上祖先祭台。越南粽子是方形的,与众不同,没有模仿任何国家的饼食。粽子使用的是糯米、肥猪肉、绿豆、干葱、胡椒、黄精叶等农民日常生活中的原料,有时为粽子更好看而加上木鱉等其他材料。对每一个越南人来说,粽子在心中都占有特别的位置。

Pinyin:

Měinián chūnjié dàolái, Yuènán rén jiājiāhùhù dōu bāo zòngzi guònián, bìng bǎi shàng zǔxiān jì tái. Yuènán zòngzi shì fāngxíng de, yǔ zhòng bùtóng, méiyǒu mófǎng rènhé guójiā de bǐng shí. Zòngzi shǐyòng de shì nuòmǐ, féi zhūròu, lǜdòu, gàn cōng, hújiāo, huángjīng yè děng nóngmín rìcháng shēnghuó zhōng de yuánliào, yǒushí wèi zòng zǐ gēng hǎokàn ér jiā shàng mù biē děng qítā cáiliào. Duì měi yīgè Yuènán rén lái shuō, zòngzi zài xīnzhōng dōu zhànyǒu tèbié de wèizhì.

Dịch nghĩa

Mỗi năm Tết đến, các gia đình Việt Nam đều làm Bánh Chưng để đón năm mới và bày lên bàn thờ cúng tổ tiên. Bánh Chưng Việt Nam có hình vuông khá độc đáo, không hề bắt chước kiểu bánh của bất cứ đất nước nào. Nguyên liệu làm bánh chưng cực kỳ cơ bản xuất phát từ cuộc sống hàng ngày của người nông dân như: gạo nếp, thịt mỡ lợn, đậu xanh, hành, ớt và lá giong, đôi khi cũng được thêm nguyên liệu khác như gấc để giúp Bánh Chưng trông đẹp mắt hơn. Đối với người dân Việt Nam, Bánh Chưng luôn giữ một vị trí đặc biệt trong trái tim họ.

Đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung
Đoạn văn mô tả gia vị tiếng Trung

Như vậy, PREP đã cung cấp đầy đủ các từ vựng về các gia vị tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp và dễ dàng chinh phục Hán ngữ nhanh chóng và hiệu quả.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status