![vi](/images/flags/vi.webp)
![en](/images/flags/en.webp)
![th](/images/flags/th.webp)
Tìm kiếm bài viết học tập
Every day và Everyday trong tiếng Anh khác nhau như thế nào?
![Every day và Everyday](https://cms.prepedu.com/uploads/every_day_va_everyday_7f33289e75.png)
I. Every day là gì?
Every day là gì? Trong tiếng Anh, Every day có phiên âm /ˈev.ri deɪ/ và là trạng từ chỉ tần suất để thể hiện sự lặp đi lặp lại, ngày qua ngày của một hành động, mang ý nghĩa: mỗi ngày, hằng ngày. Ví dụ:
- People do it all across the globe every day. (Mọi người trên toàn thế giới làm điều đó mỗi ngày.)
- Sarah asked the same question every day. (Sarah hỏi câu hỏi đó mỗi ngày.)
![Every day là gì?](https://cms.prepedu.com/uploads/every_day_la_gi_1f047b9415.jpg)
Từ đồng nghĩa với Every day:
Từ đồng nghĩa với Every day | Ý nghĩa | Ví dụ |
Each day | Mỗi ngày | Each day I work, I make money. (Mỗi ngày tôi làm việc, tôi kiếm được tiền.) |
Day-to-day /ˌdeɪ.təˈdeɪ/ | Ngày qua ngày, hằng ngày | Day-to-day operations of the team would be handled by the assistant coach. (Các hoạt động hằng ngày của đội sẽ do trợ lý huấn luyện viên phụ trách.) |
Daily /ˈdeɪ.li/ | Hằng ngày | I'm looking for a good daily shampoo that won't damage my hair. (Tôi đang tìm một loại dầu gội hằng ngày tốt mà không làm hỏng tóc của tôi.) |
![Từ đồng nghĩa với Every day](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_dong_nghia_voi_every_day_7908123985.jpg)
II. Everyday là gì?
Everyday là gì? Trong tiếng Anh, Everyday có phiên âm là /ˈev.ri.deɪ/, đóng vai trò là tính từ, mang ý nghĩa: thường ngày, bình thường, thông thường. Ví dụ:
- The movie is about the everyday lives of working mothers. (Bộ phim kể về cuộc sống thường ngày của những bà mẹ đi làm.)
- Death was an everyday occurrence during the Civil War. (Cái chết là một sự việc bình thường trong thời kỳ Nội chiến.)
![Everyday là gì?](https://cms.prepedu.com/uploads/everyday_la_gi_30629fd2ec.jpg)
Từ đồng nghĩa với Everyday:
Từ đồng nghĩa với Everyday | Ý nghĩa | Ví dụ |
Ordinary /ˈɔːr.dən.er.i/ | Bình thường | Alex took ordinary household objects and transformed them into pieces of art. (Alex lấy những đồ vật bình thường trong nhà và biến chúng thành những tác phẩm nghệ thuật.) |
Quotidian /kwoʊˈtɪd.i.ən/ | We longed for the quotidian rituals, like shopping and tea, that the end of the war would bring. (Chúng tôi mong mỏi những hoạt động thông thường, như mua sắm và uống trà, mà chỉ khi kết thúc chiến tranh mới có được.) |
![Từ đồng nghĩa với Everyday](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_dong_nghia_voi_everyday_55d693dfcf.jpg)
III. Phân biệt Everyday và Every day
Everyday khác Every day như thế nào? Hãy cùng PREP tham khảo ngay trong bảng dưới đây nhé!
Every day | Everyday | |
Ý nghĩa | Mỗi ngày, hằng ngày | Thường ngày, bình thường, thông thường |
Từ loại | Trạng từ (chỉ tần suất) | Tính từ |
Cách dùng | Được tạo thành bởi 2 từ “Every” và “Day”. “Every” là một tính từ bổ nghĩa cho từ “Day”. Nếu bạn ghép mỗi từ với bất kỳ từ nào khác, nó đều sẽ có nghĩa là “mỗi”: “Every day” có nghĩa là “each day”, giống như “Every word” có nghĩa là “each word”. | Everyday thường đứng trước các danh từ, chỉ cái gì đó hàng ngày, thường ngày, khác so với những dịp đặc biệt. |
Ví dụ | You need to exercise every day. (Bạn cần phải tập thể dục mỗi ngày.) | I wear everyday clothing at home. (Tôi mặc quần áo bình thường ở nhà.) |
![Phân biệt Everyday và Every day](https://cms.prepedu.com/uploads/phan_biet_everyday_va_every_day_40a77421c5.jpg)
V. Bài tập phân biệt Every day và Everyday
Bài tập: Chọn Every day hoặc Everyday để hoàn thành câu sau:
- I go for a run (every day/everyday) _______ to stay healthy.
- Wearing jeans and a T-shirt is part of my (every day/everyday) _______ style.
- The sun rises and sets (every day/everyday)_______.
- I use my (every day/everyday)_______backpack for school.
- I check my email (every day/everyday) _______ to stay updated.
- The artist finds inspiration in (every day/everyday) _______ objects.
- I try to exercise (every day/everyday) _______ for at least 30 minutes.
- Her (every day/everyday) _______ makeup routine is simple and quick.
- Learning is a process that happens (every day/everyday)_______.
- The jacket is suitable for (every day/everyday)_______ wear.
Đáp án:
- every day
- everyday
- every day
- everyday
- every day
- everyday
- every day
- everyday
- every day
- everyday
Hy vọng qua bài viết mà PREP chia sẻ trên đây đã giúp bạn hiểu khái niệm, cách dùng cùng sự khác nhau giữa Every day và Everyday. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích hơn nhé!
![Thạc sỹ Tú Phạm CEO Tú Phạm](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/founder_tupham_1fb48b87ab.png?w=640&q=80)
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/images/bg_contact_lite.png)
Kết nối với Prep
![](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/Logo_3b0d5df3cc.png?w=256&q=80)
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.