Tìm kiếm bài viết học tập

Every day và Everyday trong tiếng Anh khác nhau như thế nào?

Every day và Everyday là cặp từ vựng khiến nhiều người nhầm lẫn vì cách sử dụng, cách viết và ý nghĩa khá giống nhau. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng PREP tìm hiểu khái niệm, cách dùng và sự khác nhau giữa Everyday và Every day nhé!
Every day và Everyday
Phân biệt Every day và Everyday

I. Every day là gì?

Every day là gì? Trong tiếng Anh, Every day có phiên âm /ˈev.ri deɪ/  trạng từ chỉ tần suất để thể hiện sự lặp đi lặp lại, ngày qua ngày của một hành động, mang ý nghĩa: mỗi ngày, hằng ngày. Ví dụ:

  • People do it all across the globe every day. (Mọi người trên toàn thế giới làm điều đó mỗi ngày.)
  • Sarah asked the same question every day. (Sarah hỏi câu hỏi đó mỗi ngày.)
Every day là gì?
Every day là gì?

Từ đồng nghĩa với Every day:

Từ đồng nghĩa với Every day

Ý nghĩa

Ví dụ

Each day

Mỗi ngày

Each day I work, I make money. (Mỗi ngày tôi làm việc, tôi kiếm được tiền.)

Day-to-day

/ˌdeɪ.təˈdeɪ/

Ngày qua ngày, hằng ngày

Day-to-day operations of the team would be handled by the assistant coach. (Các hoạt động hằng ngày của đội sẽ do trợ lý huấn luyện viên phụ trách.)

Daily

/ˈdeɪ.li/

Hằng ngày

I'm looking for a good daily shampoo that won't damage my hair. (Tôi đang tìm một loại dầu gội hằng ngày tốt mà không làm hỏng tóc của tôi.)

Từ đồng nghĩa với Every day
Từ đồng nghĩa với Every day

II. Everyday là gì?

Everyday là gì? Trong tiếng Anh, Everyday có phiên âm là /ˈev.ri.deɪ/, đóng vai trò là tính từ, mang ý nghĩa: thường ngày, bình thường, thông thường. Ví dụ:

  • The movie is about the everyday lives of working mothers. (Bộ phim kể về cuộc sống thường ngày của những bà mẹ đi làm.)
  • Death was an everyday occurrence during the Civil War. (Cái chết là một sự việc bình thường trong thời kỳ Nội chiến.)
Everyday là gì?
Everyday là gì?

Từ đồng nghĩa với Everyday:

Từ đồng nghĩa với Everyday

Ý nghĩa

Ví dụ

Ordinary

/ˈɔːr.dən.er.i/

Bình thường

Alex took ordinary household objects and transformed them into pieces of art. (Alex lấy những đồ vật bình thường trong nhà và biến chúng thành những tác phẩm nghệ thuật.)

Quotidian

/kwoʊˈtɪd.i.ən/

We longed for the quotidian rituals, like shopping and tea, that the end of the war would bring. (Chúng tôi mong mỏi những hoạt động thông thường, như mua sắm và uống trà, mà chỉ khi kết thúc chiến tranh mới có được.)

Từ đồng nghĩa với Everyday
Từ đồng nghĩa với Everyday

III. Phân biệt Everyday và Every day

Everyday khác Every day như thế nào? Hãy cùng PREP tham khảo ngay trong bảng dưới đây nhé!

 

Every day

Everyday

Ý nghĩa

Mỗi ngày, hằng ngày

Thường ngày, bình thường, thông thường 

Từ loại

Trạng từ (chỉ tần suất)

Tính từ

Cách dùng

Được tạo thành bởi 2 từ “Every” và “Day”. “Every” là một tính từ bổ nghĩa cho từ “Day”. Nếu bạn ghép mỗi từ với bất kỳ từ nào khác, nó đều sẽ có nghĩa là “mỗi”: “Every day” có nghĩa là “each day”, giống như “Every word” có nghĩa là “each word”.

Everyday thường đứng trước các danh từ, chỉ cái gì đó hàng ngày, thường ngày, khác so với những dịp đặc biệt.

Ví dụ

You need to exercise every day. (Bạn cần phải tập thể dục mỗi ngày.)

I wear everyday clothing at home. (Tôi mặc quần áo bình thường ở nhà.)

Phân biệt Everyday và Every day
Phân biệt Everyday và Every day

V. Bài tập phân biệt Every day và Everyday

Bài tập: Chọn Every day hoặc Everyday để hoàn thành câu sau:

  1. I go for a run (every day/everyday) _______ to stay healthy.
  2. Wearing jeans and a T-shirt is part of my (every day/everyday) _______ style.
  3. The sun rises and sets (every day/everyday)_______.
  4. I use my (every day/everyday)_______backpack for school.
  5. I check my email (every day/everyday) _______ to stay updated.
  6. The artist finds inspiration in (every day/everyday) _______ objects.
  7. I try to exercise (every day/everyday) _______ for at least 30 minutes.
  8. Her (every day/everyday) _______ makeup routine is simple and quick.
  9. Learning is a process that happens (every day/everyday)_______.
  10. The jacket is suitable for (every day/everyday)_______  wear.

Đáp án:

  1. every day
  2. everyday
  3. every day
  4. everyday
  5. every day
  6. everyday
  7. every day
  8. everyday
  9. every day
  10. everyday

Hy vọng qua bài viết mà PREP chia sẻ trên đây đã giúp bạn hiểu khái niệm, cách dùng cùng sự khác nhau giữa Every day và Everyday. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích hơn nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status