Tìm kiếm bài viết học tập
Hướng dẫn cách dùng 都, 全 và 所有 trong tiếng Trung chi tiết
Cũng giống như một số ngoại ngữ khác như tiếng Anh, tiếng Việt,... thì tiếng Trung có nhiều từ ngữ có cùng nghĩa nhưng cách dùng khác nhau. Trong đó phải nói đến bộ ba 都, 全 và 所有. Hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết cách dùng và phân biệt 都, 全 và 所有 nhé!

I. 都 là gì? Cách dùng 都
都, 全 và 所有 giống và khác nhau như thế nào? Trước khi đi phân biệt 3 từ này, hãy cùng PREP hiểu rõ về cách dùng 都 bạn nhé!
都 trong tiếng Trung có phiên âm là /dōu/, là phó từ mang ý nghĩa là “đều”, thường đứng trước động từ hoặc tính từ và làm trạng ngữ trong câu.
Cách dùng 都:
Cách dùng 都 | Ví dụ |
Dùng để nhấn mạnh tổng quát, toàn bộ. |
|
Kết hợp với các đại từ nghi vấn như 谁、什么、哪儿. Trong câu trả lời sẽ bỏ 都. |
|
Mang ý nghĩa là thậm chí. |
|
Một số cấu trúc ngữ pháp sử dụng 都: 1. 都…了 = 已经: Đã…rồi Ví dụ:
2. 都是: Đều, tại (dùng để biểu thị lý do) Ví dụ:
|

Lưu ý về cách dùng 都不是 và 不都是:
都不是 | 不都是 |
Dùng để biểu thị sự bao gồm hoàn toàn, dịch là “đều không phải” Ví dụ: 我们都不是中国人。/Wǒmen dōu búshì Zhōngguó rén./: Chúng tôi đều không phải người Trung Quốc. | Không biểu thị tất cả mà chỉ biểu thị một phần trong tổng số, dịch là “không phải đều là” Ví dụ: 我们不都是中国人。/Wǒmen bù dōu shì Zhōngguó rén./: Chúng tôi không phải đều là người Trung Quốc. |
Tham khảo một số từ vựng có chứa Hán tự 都 mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 都会 | dūhuì | Đô thị, thành thị |
2 | 都城 | dūchéng | Thủ đô, đô thành |
3 | 首都 | shǒudū | Thủ đô |
4 | 都市 | dūshì | Thành phố lớn, đô thị |
5 | 都督 | dū·du | Đô đốc |
II. 全 là gì? Cách dùng 全
Nếu muốn phân biệt được 都, 全 và 所以 để sử dụng đúng thì bạn cần nắm vững được cách dùng 全. 全 trong tiếng Trung có phiên âm là /quán/ mang ý nghĩa là toàn bộ, tất cả, thường dùng để chỉ phạm vi bao gồm tất cả, đầy đủ.
Cách dùng 全:
Cách dùng 全 | Ví dụ minh họa |
Dùng làm tính từ trong câu |
|
Dùng làm phó từ |
|

Cùng học thêm một số từ vựng có chứa 全 dưới đây nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 全乎 | quán·hu | Đầy đủ |
2 | 全份 | quánfèn | Toàn phần, cả phần |
3 | 全体 | quántǐ | Toàn thể |
4 | 全副 | quánfù | Cả, toàn bộ, đầy đủ |
5 | 全力 | quánlì | Toàn lực, hết sức |
6 | 全勝 | quánshèng | Toàn thắng |
7 | 全善 | quánshàn | Toàn thiện, toàn mỹ |
8 | 全国 | quánguó | Toàn quốc |
9 | 全城 | quánchéng | Toàn thành |
10 | 全家 | quánjiā | Cả nhà, cả gia đình |
11 | 全局 | quánjú | Toàn bộ, toàn cục, toàn cuộc |
12 | 全息 | quánxī | Toàn bộ tin tức |
13 | 全才 | quáncái | Toàn tài, toàn năng |
14 | 全数 | quánshù | Toàn bộ, toàn số |
15 | 全权 | quánquán | Toàn quyền |
16 | 全民 | quánmín | Toàn dân |
17 | 全然 | quánrán | Hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn |
18 | 全球 | quánqiú | Toàn cầu, toàn thế giới |
19 | 全盘 | quánpán | Toàn bộ, toàn diện, tổng thể |
20 | 全程 | quánchéng | Toàn bộ hành trình |
21 | 全胜 | quánshèng | Toàn thắng |
22 | 全能 | quánnéng | Toàn năng |
23 | 全般 | quánbān | Toàn bộ, toàn diện |
24 | 全貌 | quánmào | Toàn diện, toàn bộ |
25 | 全速 | quánsù | Tốc độ cao nhất, hết tốc lực |
26 | 全部 | quánbù | Toàn bộ, tất cả |
27 | 全都 | quándōu | Tất cả, đều |
28 | 全集 | quánjí | Toàn tập |
29 | 全面 | quánmiàn | Toàn diện, toàn bộ, mọi mặt |
III. 所有 là gì? Cách dùng 所有
Để có thể phân biệt được 都, 全 và 所有, bạn cần phải nắm được cách dùng của 所有. 所有 tiếng Trung có phiên âm là “suǒyǒu”, mang ý nghĩa là “sở hữu, vật sở hữu, tất cả, tất thảy, toàn bộ”.
Cách dùng 所有:
Cách dùng 所有 | Ví dụ |
Làm động từ, biểu thị thuộc sở hữu của ai. |
|
Làm tính từ, mang ý nghĩa “tất thảy, hết thảy”. |
|
Có thể làm định ngữ trong câu. |
|

IV. Phân biệt cách dùng 都, 全 và 所有
Học cách phân biệt 都, 全 và 所有 mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
都 | 全 | 所有 |
❌ | Dùng làm tính từ trong câu. Ví dụ: 我准备全了。/Wǒ zhǔnbèi quánle./: Tôi chuẩn bị đủ rồi. | Làm tính từ. Ví dụ: 一切东西都归我所有的。/Yíqiè dōngxi dōu guī wǒ suǒyǒu de./: Tất cả những đồ này đều thuộc sở hữu của tôi. |
Làm phó từ, dùng để nhấn mạnh tổng quát, toàn bộ. Ví dụ: 全家都搞财贸工作。/Quánjiā dōu gǎo cáimào gōngzuò./: Cả nhà đều làm trong ngành Tài chính và Thương mại. | Dùng làm phó từ. Ví dụ: 这一仗,敌人全被我们消灭了。/Zhè yí zhàng,dírén quán bèi wǒmen xiāomiè le./: Trận này, địch bị ta tiêu diện hết. | Làm động từ. Ví dụ: 土地都归国家所有的。/Tǔdì dōu guī guójiā suǒyǒu de./: Đất đai đều thuộc sở hữu của nhà nước. |
Kết hợp với các đại từ nghi vấn như 谁、什么、哪儿. Trong câu trả lời sẽ bỏ 都. | ❌ | ❌ |
❌ | ❌ | Có thể làm định ngữ trong câu. |

V. Bài tập về 都, 全 và 所有
Sau đây hãy cùng PREP luyện tập củng cố kiến thức về cách dùng 都, 全 và 所有 với các dạng bài trắc nghiệm dưới đây nhé!
Đề bài: Chọn đáp án đúng
1. 这些裙子我 ___ 喜欢。(Zhèxiē qúnzi wǒ ___ xǐhuan.)
- A. 全
- B. 都
- C. 全/都
- D. 所有
2. 你们怎么 ___ 不说话?(Nǐmen zěnme ___ bù shuōhuà?)
- A. 全
- B. 都
- C. 全/都
- D. 所有
3. 谁 ___ 不想去那么远的地方。(Shéi ___ bùxiǎng qù nàme yuǎn de dìfāng.)
- A. 全
- B. 都
- C. 全/都
- D. 所有
4. 这是我刚买的 ___ 新的汉语书。(Zhèshì wǒ gāng mǎide ___ xīnde Hànyǔ shū.)
- A. 全
- B. 都
- C. 全/都
- D. 所有
5. 肉 ___ 被哥哥吃完了。(Ròu ___ bèi gēge chī wán le.)
- A. 全
- B. 都
- C. 全/都
- D. 所有
6. ___的信都寄走了。(___de xìn dōu jì zǒule.)
- A. 全
- B. 都
- C. 全/都
- D. 所有
7. 我们大使馆 ___的人都会说英语。(Wǒmen dàshǐguǎn ___de rén dōu huì shuō Yīngyǔ.)
- A. 全
- B. 都
- C. 全/都
- D. 所有
Đáp án: C - C - B - A - C - D - D
Trên đây là những phân tích chi tiết về cách dùng 都, 全 và 所有. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích với những bạn đang trong quá trình học Hán ngữ, giúp giao tiếp tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.