Tìm kiếm bài viết học tập

Đơn vị trong tiếng Anh là gì? 130+ từ vựng về đơn vị trong tiếng Anh

Không chỉ những người làm những công việc liên quan đến tính toán, sử dụng con số mới cần tìm hiểu về đơn vị trong tiếng Anh mà trong cuộc sống của chúng ta, nếu nắm được kiến thức về đơn vị sẽ giúp ích rất nhiều trong các tình huống cần thiết như mua sắm, trả giá,... Hiểu được điều đó, trong bài viết này, PREP sẽ giới thiệu đến các bạn đầy đủ đơn vị tính, đơn vị đo, đơn vị vận chuyển tiếng Anh. Tham khảo ngay nhé!

Đơn vị trong tiếng Anh
Đơn vị trong tiếng Anh là gì? 130+ từ vựng về đơn vị trong tiếng Anh

I. Đơn vị trong tiếng Anh là gì?

Đơn vị tính tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh, đơn vị tính được gọi là “Unit”, được sử dụng để miêu tả về số lượng cụ thể của đồ vật hay chủ thể được nhắc đến. Ví dụ:

  • The table is 6 feet long, which is approximately 1.8 meters. (Bàn dài 6 feet, tương đương 1,8 mét.)

  • The package weighs 10 pounds, or about 4.5 kilograms. (Gói hàng nặng 10 pao, tương đương khoảng 4,5 kg.)

Đơn vị trong tiếng Anh
Đơn vị trong tiếng Anh là gì?

II. Các loại đơn vị trong tiếng Anh

Vậy đơn vị trong tiếng Anh bao gồm các loại chính nào? Liệu chúng có cách viết tắt không? Tất cả sẽ được PREP bật mí ngay dưới những bảng từ vựng về các loại đơn vị tính số lượng trong tiếng Anh dưới đây nhé!

1. Đơn vị đo trọng lượng trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Viết tắt (nếu có)

Milligram

/ˈmɪl.ɪ.ɡræm/

Miligam

mg

Centigram

/ˈsɛn.tɪ.ɡræm/

Xen-ti-gam

cg

Carat

/ˈkær.ət/

Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg)

Gram

/ɡræm/

Gam 

g

Decagram

/ˈdɛk.ə.ɡræm/

Đề-ca-gam

dag

Hectogram

/ˈhɛk.tə.ɡræm/

Hec-tô-gam

hg

Ounce

/aʊns/

Ao-xơ ( tương đương với khoảng 28,35 gram.)

oz

Kilogra

/ˈkɪl.ə.ɡræm/

Cân hoặc Kilogram

kg

Deciton

/ˈdɛs.ɪ.tən/

Yến 

Quintal

/ˈkwɪn.təl/

Tạ 

Ton

/tʌn/

Tấn

2. Đơn vị đo chiều dài trong tiếng Anh

2.1. Đơn vị đo thông dụng

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Tương đương

Viết tắt (nếu có)

milimet 

mi-li-mét

0.001 mét

mm

centimet 

xen-ti-mét

0.01 mét

cm

deximet 

đề-xi-mét

0.1 mét

dm

decamet 

đề-ca-mét

10 mét

dam

hectomet 

héc-tô-mét

100 mét

hm

kilomet 

ki-lô-mét

1000 mét

km

2.2. Trong thiên văn học

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Viết tắt (nếu có)

Astronomical Unit

Đơn vị thiên văn

AU

Light-Year

Năm ánh sáng

Light-Minute

Phút ánh sáng

Light-Second

Giây ánh sáng

Parsec

Pa-sec

pc

Kiloparsec

Ki-lô-pa-sec

kpc

Megaparsec

Mê-ga-pa-sec

Mpc

Gigaparsec

Gi-ga-pa-sec

Gpc

Teraparsec

Te-ra-pa-sec

Tpc

2.3. Trong vật lý

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Viết tắt (nếu có)

Planck

Độ dài Plăng

lP

Bohr

Bán kính Bohr

a0

Fermi

Phéc-mét

fm

Ångström

Ảng-strôm

Â

Microm

Mi-crôm

µm

2.4. Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Tương đương

Acre

Mẫu

Mile

Fathom

Sải

Meter

Thước

1 mét = 100cm

Decimeter

Tấc

1/10 thước = 1 dm = 10 cm

Centimeter

Phân

1/10 tấc = 1 cm

Millimeter

Li

1/10 phân = 1 mm = 0,1 cm

2.5. Trong hàng hải

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Nautical mile

Hải lý

Knot

Hải dặm

2.6 Trong hệ đo lường Anh Mỹ

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Viết tắt (nếu có)

Inch 

inch

inch

Foot/ Feet 

  • 12 inches (inch)

  • 0.3048 meters (mét)

ft

Yard 

Yát

yd

Mile 

Dặm 

mi

3. Đơn vị đo diện tích trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Viết tắt (nếu có)

Millimeter square

Mi-li-mét vuông

mm2

Centimeter square

Xen-ti-mét vuông

cm2

Decimetre square

De-xi-mét vuông

dm2

Meter square

Mét vuông

m2

Decameter square

Đề-ca–mét vuông

dam2

Hectometer square

Héc–tô–mét vuông

hm2

Kilometer square

Kilomet vuông 

km2

Hectare

Héc-ta

ha

4. Đơn vị đo thể tích trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Viết tắt (nếu có)

Millilitre

Mi-li-lít

ml

Cubic centimeter

Xen-ti-mét khối

cm3

Centilitre

Xen-ti-lít

cl

Litre

Lít 

l

Cubic meter

Mét khối 

m3

Cubic kilometer

Kilomet khối

km3

5. Đơn vị đo Hoàng gia trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Acre

Mẫu Anh

Cable

Cáp

Chain

Xích

Cubic foot

Foot khối

Cubic inch

Inch khối

Cubic yard

Yard khối

Cup (Cups)

Cốc, tách

Hundredweight (Cwt)

Trăm cân

Dram

Dram

Fathom

Sải

Foot

Bộ

Furlong

Phu lông

Gallon

Ga-lông

Grain

Gren

Inch

Inch, inh

League

Dặm biển, li-ga

Mile

Dặm

Ounce 

Aoxơ

Pint

Vại

Pound

Pao

Rod

Sào

Square foot

Foot vuông

Square inche

Inch vuông

Stone

Xtôn

Tablespoon

Muỗng canh

Teaspoon

Thìa canh

Ton

Tấn

Yard

Thước Anh

6. Đơn vị đo nhiệt độ trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Celsius

Độ C

Fahrenheit

Độ F

Kelvin

Độ K

Tham khảo thêm bài viết:

7. Đơn vị thời gian tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Second

Giây

Minute

Phút

Hour

Giờ

Day

Ngày

Week

Tuần

Month

Tháng

Year

Năm

Decade

Thập kỷ

Century

Thế kỷ

Milennia

Thiên niên kỷ

Light year

Năm ánh sáng

8. Đơn vị tiền tệ tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Ký hiệu

USD

Đô la Mỹ

$

EUR

Đồng Euro

JPY

Yên Nhật

¥

GBP

Bảng Anh

£

AUD

Đô la Úc

$

CAD

Đô la Canada

$

CHF

Franc Thụy Sĩ

Fr

VND

Việt Nam Đồng

CNY

Nhân dân tệ Trung Quốc

¥

9. Một số đơn vị đo khác

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị

Ý nghĩa

Ký hiệu

Sone

đơn vị độ to chủ quan của âm thanh

Phon 

đơn vị đo mức độ âm thanh được cảm nhận

Hertz 

đơn vị tần số âm thanh

Hz

Watt per square meter

một đơn vị cường độ âm thanh

W/m2

Frequency 

Tần số

f

Displacement 

Sự dịch chuyển

d

Velocity

Vận tốc

v

Acceleration

Gia tốc

a

SI unit of wavelength

Đơn vị SI của bước sóng

metre (m)

CGS unit of wavelength

Đơn vị CGS của bước sóng

centimetre (cm)

III. Cụm từ chỉ đơn vị trong tiếng Anh về số lượng

Hãy cùng PREP bổ sung vào cuốn sổ tay từ vựng của mình với nhiều cụm từ chỉ đơn vị trong tiếng Anh ở nhiều lĩnh vực phổ biến khác nhau dưới đây nhé!

1. Cụm từ chỉ số lượng trong tiếng Anh

Đơn vị trong tiếng Anh
 Cụm từ chỉ đơn vị trong tiếng Anh về số lượng

Cụm từ chỉ đơn vị trong tiếng Anh

Ý nghĩa

Ví dụ

A bar of



Thanh, thỏi

  • A bar of chocolate: Một thanh sô cô la

  • A bar of gold: Một thỏi vàng

  • A bar of soap: Một bánh xà phòng

A bag of

Một túi, bao, bì

  • A bag of flour: Một túi bột mì

  • A bag of rice: Một túi/bao gạo

  • A bag of sugar: Một túi đường

A bottle of

Một chai



  • A bottle of water: Một chai nước

  • A bottle of  soda: Một chai soda

  • A bottle of  wine: Một chai rượu

A bowl of

Một bát

  • A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc

  • A bowl of rice: Một bát cơm/gạo

  • A bowl of soup: Một bát súp

A cup of

Một tách/chén

  • A cup of coffee: Một tách cà phê

  • A cup of milk: Một tách sữa

  • A cup of tea: Một chén trà

A carton of

Một hộp (chất liệu carton cứng)

  • A carton of ice cream: Một hộp kem

  • A carton of juice: Một hộp nước trái cây

  • A carton of milk: Một hộp sữa

  • A carton of cigarettes: một tút thuốc lá

A drop of

Một giọt

  • A drop of blood: Một giọt máu

  • A drop of oil: Một giọt dầu

  • A drop of water: Một giọt nước

A glass of

Một cốc/ly

  • A glass of milk: Một ly sữa

  • A glass of soda: Một cốc nước giải khát 

  • A glass of water: Một cốc nước

A jar of

Một vại, lọ, bình

  • A jar of jam: một lọ mứt hoa quả

  • A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise

  • A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng

A piece of

Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…

  • A piece of advice: Một lời khuyên

  • A piece of furniture: Một món đồ gỗ (nội thất)

  • A piece of information/news: Một bản tin

  • A piece of luggage: Một phần hành lý

  • A piece of bread: Một mẩu bánh mì

  • A piece of chalk: Một cục phấn

  • A piece of furniture: Một món đồ đạc

  • A piece of land: Một mảnh đất

  • A piece of paper: Một mảnh giấy

  • A piece of sculpture: Một bức điêu khắc

  • A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường

A grain of

Một hạt/hột

  • A grain of rice: Một Hạt gạo

  • A grain of sand: Hạt cát

  • A grain of truth: Một sự thật.

A slice of

một lát/miếng mỏng

  • A slice of bread: Một lát bánh mì

  • A slice of cheese: Một miếng phô mai

  • A slice of meat: Một miếng thịt

A roll of

Một cuộn/ cuốn

  • A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm

  • A roll of Toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh

  • A roll of bread: Một ổ bánh mì

  • A roll of cloth: Một súc vải

  • A roll of film: Một cuốn phim

2. Cụm từ chỉ đơn vị thức ăn tiếng Anh

Cụm từ chỉ đơn vị tiếng Anh

Ý nghĩa

A bag of flour

1 túi bột

A bowl of rice

1 bát cơm

A bowl of soup

1 bát súp

A box of cereal/ chocolate

1 hộp ngũ cốc/socola

A carton of ice-cream

1 hộp kem

A cube of ice

1 viên đá

A dash of salt

1 chút muối/giấm

A dish of spaghetti

1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn)

A kilo of meat/cheese

1 cân thịt

A loaf of bread

1 ổ bánh mì

A pack of gum

1 thanh kẹo cao su

A package of pasta

1 túi mỳ

A piece of cake/pie

1 miếng/mẩu bánh

A plate of rice

1 đĩa cơm

A pound of meat

1 cân thịt

A slice of bread/ pizza

1 lát bánh mì/pizza

3. Cụm từ chỉ đơn vị chất lỏng tiếng Anh

Cụm từ chỉ đơn vị tiếng Anh

Ý nghĩa

A bottle of wine

1 chai rượu vang

A cup of coffee

1 cốc cafe

A drop of oil

1 giọt dầu

A drop of rain

1 hạt mưa

A glass of water

1 ly nước

A gallon of juice

1l nước ép

A jug of lemonade

1 bình nước

A keg of beer

1 thùng/vại bia

A quart of milk

1 lít sữa

A shot of vodka

1 ly rượu vodka

A tablespoon of vinegar

1 thìa canh giấm

A tank of gas

1 thùng xăng

A teaspoon of medicine

1 thìa cafe

4. Cụm từ chỉ đơn vị đồ vật, vật dụng tiếng Anh

Cụm từ chỉ đơn vị tiếng Anh

Ý nghĩa

A ball of cotton

Một quả bóng vải

A bar of soap

Một thanh xà phòng

A bottle of perfume

Một chai nước hoa

A container of shampoo

Một thùng dầu gội

A roll of toilet paper

Một cuộn giấy vệ sinh

A stick of deodorant

Một que khử mùi

A tube of toothpaste

Một tuýp kem đánh răng

A bottle/ tube of glue

Một chai/tuýp keo

A jar of paste

Một lọ bột nhão

A pad of paper

Một tờ giấy

A pair of scissors

Một cây kéo

A roll of tape

Một cuộn băng

A stick/ piece of chalk

Một cục phấn

IV. Bài tập về đơn vị trong tiếng Anh & Đáp án chi tiết

Để giúp các bạn thêm củng cố phần kiến thức lý thuyết liên quan đến đơn vị trong tiếng Anh. Dưới đây PREP đã bổ sung một số bài thực hành kèm đáp án. Các bạn hãy tập trung làm và sau đó kiểm tra cẩn thận cùng đáp án để chắc chắn mình đã hiểu bài rồi nhé!

1. Bài tập

Bài tập 1: Chọn cụm từ đơn vị trong tiếng Anh phù hợp dưới đây:

  1. I need to buy _______ shampoo because I've run out of it.

    1. A ball of

    2. A container of

    3. A piece of

  2. Could you pass me _______ toilet paper, please? We're almost out in the bathroom.

    1. A roll of

    2. A bar of

    3. A cup of

  3. Don't forget to pack _______shoes  when you go on your trip.

    1. A container of

    2. A pair of

    3. A stick of

  4. I'm running low on toothpaste, so I'll pick up _______ toothpaste on my way home.

    1. A tube of

    2. A stick of

    3. A pad of

  5. Can you hand me _______ glue? I need it for my art project.

    1. A tube of

    2. A cup of

    3. A bottle of

  6. We're out of paste for the craft activity. Could you bring me _______ paste from the storage room?

    1. A pad of

    2. a jar of

    3. A pair of

  7. I love jotting down ideas on _______ paper.

    1. A pad of

    2. A tube of

    3. A stick of

  8. Pass me _______ scissors, I need to cut out this article from the magazine.

    1. A container of

    2. A ball of

    3. A pair of

  9. Could you grab _______ tape? I need to wrap up this gift.

    1. A roll of

    2. a cup of

    3. A bar of

  10. Do you have _______ chalk? I want to write something on the blackboard.

    1. A pair of

    2. A jar of

    3. A stick of

Bài tập 2: Điền cụm từ đơn vị trong tiếng Anh về đồ ăn, thức uống dưới đây vào chỗ trống: 

A scoop of ice-cream; A box of cereal; A bowl of rice; A bowl of soup; A bag of flour

  1. I need to bake a cake, so I'll need to get _______ from the pantry.

  2. Let's make some stir-fry for dinner using the fresh vegetables and _______.

  3. I'm feeling a bit under the weather, so _______ would be perfect right now.

  4. I enjoy having _______ with milk for breakfast.

  5. I'm craving something sweet, so I'm going to treat myself to a _______ from the carton in the freezer.

2. Đáp án

Bài tập 1

Bài tập 2

  1. B

  2. C

  3. A

  4. A

  5. C

  6. B

  7. A

  8. C

  9. A

  10. C

  1. A bag of flour

  2. A bowl of rice

  3. A bowl of soup

  4. A box of cereal

  5. A scoop of ice-cream

Hy vọng phần kiến thức về đơn vị trong tiếng Anh mà PREP giới thiệu trên đây đã giúp các bạn hiểu sâu về các từ chỉ đơn vị trong tiếng Anh, cách viết tắt đơn vị tính trong tiếng Anh và kết thúc với 2 bài tập thực hành kèm đáp án. Chúc Preppies thành công trong việc chinh phục các kiến thức tiếng Anh nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status