Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng và ngữ pháp về cách nói địa chỉ tiếng Trung thông dụng
Bạn đã biết cách hỏi và trả lời về địa chỉ bằng tiếng Trung hay chưa? Đây là chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong giao tiếp hàng ngày mà ai học Hán ngữ cũng cần phải nắm vững. Và ở trong bài viết này, PREP sẽ bật mí chi tiết các từ vựng và ngữ pháp nói về địa chỉ tiếng Trung thông dụng. Hãy theo dõi nhé!

I. Từ vựng về địa chỉ tiếng Trung
Nếu muốn nói được địa chỉ tiếng Trung thì trước tiên bạn cần phải tích lũy đủ vốn từ vựng liên quan đến chủ đề này. PREP cũng đã hệ thống lại danh sách từ vựng thường dùng khi nói về địa chỉ bằng tiếng Trung. Hãy lưu ngay về để học nhé!
STT | Từ vựng về địa chỉ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 大路/ 大街 | dàlù/ dàjiē | Đại lộ, đường lớn |
2 | 路 | lù | Con đường |
3 | 宅 | zhái | Nơi ở, chỗ ở |
4 | 市 | shì | Chợ, thành thị, thành phố, thị xã |
5 | 县 | xiàn | Huyện |
6 | 镇 | zhèn | Thị trấn |
7 | 乡/ 社 | xiāng /shè | Xã |
8 | 胡同 | hútóng | Ngõ, hẻm, phố nhỏ |
9 | 巷 | xiàng | Ngõ |
10 | 郡/ 区 | jùn/ qū | Quận |
11 | 街 | jiē | Đường, phố |
12 | 楼 | lóu | Tòa nhà |
13 | 省 | shěng | Tỉnh |
14 | 坊 | fáng | Phường |
15 | 公寓 | gōngyù | Chung cư |
16 | 地址 | dìzhǐ | Địa chỉ |

Tham khảo thêm bài viết:
II. Ngữ pháp về cách hỏi và trả lời địa chỉ tiếng Trung
Sau khi đã nắm trong tay đủ vốn từ vựng về địa chỉ tiếng Trung, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp. PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách hỏi và trả lời địa chỉ bằng tiếng Trung dưới đây nhé!
Cách hỏi | Cách trả lời |
你住在哪里? /Nǐ zhù zài nǎlǐ?/: Bạn sống ở đâu? | 我住在……/Wǒ zhù zài……/: Tôi sống ở…… |
给我你的地址,好吗?/Gěi wǒ nǐ de dìzhǐ, hǎo ma?/: Cho tôi địa chỉ nhà bạn được không? | 我的地址是……/Wǒ de dìzhǐ shì……/: Địa chỉcủa tôi là…… |
你家在哪里?/Nǐ jiā zài nǎlǐ?/: Nhà bạn ở đâu? | 我家在……/Wǒjiā zài…/: Nhà tôi ở… |
你住在几楼?/Nǐ zhù zài jǐ lóu?/: Bạn sống ở tầng mấy? | 我住在三楼。/Wǒ zhù zài sān lóu./: Tôi sống ở tầng 3. |
你在哪儿工作/ 学习/……?/Nǐ zài nǎr gōngzuò/ xuéxí/……?/: Bạn làm việc/ học tập…..ở đâu? | 我在河内大学学习。/Wǒ zài Hénèi dàxué xuéxí./: Tôi học tại Đại học Hà Nội. |
你的房间是几号? /Nǐ de fángjiān shì jǐ hào?/: Phòng bạn là phòng số mấy? | 我的房间是6号。/Wǒ de fángjiān shì 6 hào./: Phòng tôi là phòng số 6. |
你的地址是什么?/Nǐ de dìzhǐ shì shénme?/: Địa chỉ của bạn là gì? | 我的地址是人和街80号。/Wǒ de dìzhǐ shì rén hé jiē bāshí hào./: Địa chỉ nhà mình ở số 80 phố Nhân Hòa. |

Cách nói địa chỉ nhà (cụ thể tên đường, phố,...): Thứ tự sắp xếp từ đơn vị lớn đến bé (Tỉnh, thành phố, quận, phố, đường, ngõ, hẻm,...), ngược so với tiếng Việt.
Ví dụ: 河内市,青春郡,黎文良街2号。/Hénèi shì, Qīngchūn jùn, Lí Wénliáng jiē 2 hào./: Nhà số 2, đường Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
III. Những mẫu câu giao tiếp về địa chỉ tiếng Trung thông dụng
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp thông dụng nói về địa chỉ tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu giao tiếp nói về địa chỉ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 请问龙边郡在哪里? | Qǐngwèn Lóng Biān jùn zài nǎli? | Xin hỏi quận Long Biên ở đâu? |
2 | 来这里到二征夫人郡有多远? | Lái zhèlǐ dào Èr Zhēngfū rén jùn yǒu duō yuǎn? | Từ đây đến quận Hai Bà Trưng bao xa? |
3 | 我家在青春郡阮贵德街21号。 | Wǒjiā zài Qīngchūn jùn Ruǎn Guì Dé jiē èrshí yī hào. | Nhà tôi ở số 21 đường Nguyễn Quý Đức, quận Thanh Xuân. |
4 | 我的家庭住址是南京路一百三十五号。 | Wǒ de jiātíng zhùzhǐ shì Nánjīng lù yībǎi sānshíwǔ hào. | Địa chỉ nhà tôi ở số nhà 135, đường Nam Kinh. |
5 | 我家在第一郡。 | Wǒjiā zài dì yī jùn. | Nhà tôi ở quận 1. |
6 | 我家在北京市。 | Wǒjiā zài Běijīng shì. | Nhà tôi ở thành phố Bắc Kinh. |
7 | 白梅医院在黄梅郡。 | Báiméi yīyuàn zài Huáng Méi jùn. | Bệnh viện Bạch Mai ở quận Hoàng Mai. |
IV. Hội thoại nói về địa chỉ tiếng Trung
Sau đây là một số mẫu hội thoại hỏi và trả lời về địa chỉ bằng tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!
1. Hội thoại 1
- 梅芳 (Mai Phương): 你住在哪里?/Nǐ zhù zài nǎli?/: Bạn sống ở đâu?
- 明明 (Minh Minh): 我住在河内。/Wǒ zhù zài Hénèi./: Tôi sống ở Hà Nội.
- 梅芳 (Mai Phương): 你的地址是什么?/Nǐ de dìzhǐ shì shénme?/: Địa chỉ của bạn là gì?
- 明明 (Minh Minh): 我的地址是河内市青春郡梁世荣街68巷211号。/Wǒ de dìzhǐ shì Hénèi shì Qīngchūn jùn Liángshìróng jiē 68 xiàng 211 hào./: Địa chỉ của tôi ở nhà số 211, ngõ 68 đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- 梅芳 (Mai Phương): 那个地址离市中心远吗?/Nàge dìzhǐ lí shì zhōngxīn yuǎn ma?/: Địa chỉ đó có cách trung tâm thành phố xa không?
- 明明 (Minh Minh): 这个地址离市中心不远,大约只有5公里。/Zhège dìzhǐ lí shì zhōngxīn bù yuǎn, dàyuē zhǐyǒu wǔ gōnglǐ./: Địa chỉ này không xa trung tâm thành phố, chỉ khoảng 5 km.
2. Hội thoại 2
- 小王 (Tiểu Vương): 你住在哪个城市?/Nǐ zhù zài nǎge chéngshì?/: Cậu sống ở thành phố nào?
- 小玲 (Tiểu Linh): 我住在上海。/Wǒ zhù zài Shànghǎi./: Tôi sống ở Thượng Hải.
- 小王 (Tiểu Vương): 你的街道是什么?/Nǐ de jiēdào shì shénme?/: Bạn sống ở đường nào?
- 小玲 (Tiểu Linh): 我的街道是人民路。/Wǒ de jiēdào shì Rénmín Lù./: Nó là đường Nhân Dân.
- 小王 (Tiểu Vương): 你的门牌号是多少?/Nǐ de ménpái hào shì duōshao?/: Số nhà của bạn là bao nhiêu?
- 小玲 (Tiểu Linh): 我的门牌号是1234号。/Wǒ de ménpái hào shì yī èr sān sì hào./: Số nhà của tôi là số 1234.
V. Học cách hỏi địa chỉ tiếng Trung qua video
Ngoài những kiến thức về từ vựng tiếng Trung và mẫu câu mà PREP chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm một số kênh học tập miễn phí để luyện tập chủ đề địa chỉ tiếng Trung. Dưới đây là một vài video mà bạn có thể tham khảo:
- Asking for & Giving Directions in Chinese: Bật mí các đoạn hội thoại hỏi và trả lời về địa chỉ, địa điểm bằng tiếng Trung thông dụng. Bạn có thể tham khảo để luyện nghe và cải thiện giao tiếp.
- How to ask for directions in Chinese/Mandarin: Cung cấp từ vựng và mẫu câu giao tiếp hỏi đường, nói địa chỉ, địa điểm bằng tiếng Trung.
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về từ vựng và mẫu câu hỏi địa chỉ tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng cải thiện và nâng cao trình độ hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.