Tìm kiếm bài viết học tập
Những lời chúc may mắn tiếng Trung hay và ý nghĩa
Những lời chúc may mắn gửi đến mọi người trong các dịp quan trọng sẽ là động lực lớn lao đối với người nhận được. Chính vì vậy, ở bài viết hôm nay, PREP sẽ bật mí những lời chúc may mắn tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất. Hãy theo dõi nhé!

I. Chúc may mắn tiếng Trung là gì?
Chúc may mắn tiếng Trung thường dùng nhất là 祝你好运, phiên âm /Zhù nǐ hǎo yùn/. Tuy nhiên, tùy vào những trường hợp hay tình huống cụ thể mà bạn sẽ sử dụng những lời chúc may mắn tiếng Trung khác nhau. Hãy cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây nhé!
II. Những lời chúc may mắn tiếng Trung ý nghĩa
Dưới đây là những lời chúc may mắn tiếng Trung ý nghĩa mà PREP đã tổng hợp. Hãy lưu ngay về để học ngay nhé!
1. Trong cuộc sống
STT |
Lời chúc may mắn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
祝你好运! |
Zhù nǐ hǎo yùn! |
Chúc may mắn! |
2 |
希望好运女神会眷顾你! |
Xīwàng hǎo yùn nǚshén huì juàngù nǐ! |
Hy vọng nữ thần may mắn sẽ mỉm cười với bạn! |
3 |
祝你今天一切顺利! |
Zhù nǐ jīntiān yíqiè shùnlì! |
Chúc bạn có một ngày may mắn! |
4 |
希望一切都会很美好! |
Xīwàng yíqiè dōu huì hěn měihǎo! |
Hy vọng mọi việc sẽ tốt đẹp! |
5 |
祝你如意! |
Zhù nǐ rúyì! |
May mắn đến với bạn! |
6 |
祝你努力的同时也拥有最大的好运! |
Zhù nǐ nǔlì de tóngshí yě yǒngyǒu zuìdà de hǎo yùn! |
Chúc bạn may mắn nhất cùng với tất cả sự nỗ lực của bạn! |
7 |
祝你有充满欢乐与好运的一天! |
Zhù nǐ yǒu chōngmǎn huānlè yǔ hǎo yùn de yìtiān! |
Chúc bạn có một ngày tràn ngập niềm vui và may mắn! |
8 |
希望你取得美好的结果! |
Xīwàng nǐ qǔdé měihǎo de jiéguǒ! |
Hi vọng kết quả tốt sẽ đến với bạn! |
9 |
祝你新的一天充满正能量! |
Zhù nǐ xīn de yìtiān chōngmǎn zhèng néngliàng! |
Gửi đến bạn năng lượng tích cực cho ngày mới! |
10 |
祝你今天取得成功! |
Zhù nǐ jīntiān qǔdé chénggōng! |
Chúc bạn có một ngày thành công! |
11 |
希望好运常伴左右 |
Xīwàng hǎo yùn cháng bàn zuǒyòu |
Hy vọng may mắn sẽ luôn mỉm cười với bạn |

2. Trong học tập, thi cử
STT |
Lời chúc may mắn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
一切都会好起来的。 你可以做到。 |
Yíqiè dōu huì hǎo qǐlái de. Nǐ kěyǐ zuò dào. |
Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi. Bạn có thể làm được. |
2 |
祝你好运测试。 |
Zhù nǐ hǎo yùn cèshì. |
Chúc bạn kỳ thi may mắn. |
3 |
祝你考试取得好成绩! |
zhù nǐ kǎoshì qǔ dé hǎo chéngjì! |
Chúc bạn thi đạt kết quả tốt! |
4 |
祝你考试考得好! |
zhù nǐ kǎoshì kǎo dé hǎo! |
Chúc bạn thi tốt! |
5 |
祝你的学习之路总是幸运连连! |
Zhù nǐ de xuéxí zhī lù zǒng shì xìngyùn liánlián! |
Chúc hành trình học tập của bạn sẽ luôn gặp những điều may mắn! |
6 |
祝贺你学年取得圆满成功! |
Zhùhè nǐ xuénián qǔdé yuánmǎn chénggōng! |
Chúc mừng bạn có một năm học thành công! |
7 |
祝所有应考学子考试顺利,取得美好成绩。 |
Zhù suǒyǒu yìngkǎo xuézǐ kǎoshì shùnlì, qǔdé měihǎo chéngjī. |
Chúc các sĩ tử mùa thi may mắn, đạt được thành tích tốt. |
8 |
祝你在即将到来的考试中幸运并取得成功。 |
Zhù nǐ zài jíjiāng dàolái de kǎoshì zhōng xìngyùn bìng qǔdé chénggōng. |
Chúc bạn may mắn và thành công trong kỳ thi sắp tới. |
9 |
保持冷静和自信,努力做好考试。我们都相信你能行。 |
Bǎochí lěngjìng hé zìxìn, nǔlì zuò hǎo kǎoshì, wǒmen dōu xiāngxìn nǐ néng xíng. |
Luôn giữ bình tĩnh, tự tin để làm bài thật tốt, tất cả mọi người đều tin tưởng ở bạn. |
10 |
我的朋友,请保持冷静和充沛信心,完成考试吧。 |
Wǒ de péngyou, qǐng bǎochí lěngjìng hé chōngpèi xìnxīn, wánchéng kǎoshì ba. |
Bạn của tôi, hãy bình tĩnh, thật tự tin để hoàn thành bài thi tốt nhé. |

3. Trong công việc
STT |
Lời chúc may mắn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
祝你一切顺利! |
Zhù nǐ yíqiè shùnlì! |
Chúc bạn tất cả đều suôn sẻ! |
2 |
祝你工作顺利! |
Zhù nǐ gōngzuò shùnlì! |
Chúc bạn công việc thuận lợi! |
3 |
祝你生意兴隆! |
Zhù nǐ shēngyì xīnglóng! |
Chúc bạn làm ăn phát tài! |
4 |
祝你开业大吉! |
Zhù nǐ kāiyè dàjí! |
Chúc bạn lập nghiệp may mắn! |
5 |
祝你财源广进! |
Zhù nǐ cáiyuán guǎng jìn! |
Chúc bạn buôn bán phát đạt. |
6 |
祝你财源滚滚! |
Zhù nǐ cáiyuán gǔngǔn! |
Chúc bạn tiền vào như nước! |
7 |
祝你招财进宝! |
Zhù nǐ zhāo cái jìn bǎo! |
Chúc bạn chiêu tài tiến bảo (ý nói có được vận may, tiền của)! |
8 |
祝你工作步步高升! |
Zhù nǐ gōngzuò bùbù gāo shēng! |
Chúc bạn ngày càng thăng tiến trong công việc! |
9 |
祝你平步青云! |
Zhù nǐ píngbùqīngyún! |
Chúc bạn một bước lên mây! |
10 |
祝你前程似锦! |
Zhù nǐ qiánchéng sì jǐn! |
Chúc bạn tiền đồ như gấm lụa, tương lai tươi sáng! |
11 |
祝你一本万利! |
Zhù nǐ yìběnwànlì! |
Chúc bạn một vốn muôn lời! |
12 |
希望这个项目的发展能够一帆风顺。 |
Xīwàng zhè gè xiàngmù de fāzhǎn nénggòu yīfānfēngshùn. |
Hy vọng sự phát triển của dự án này có thể thuận buồm xuôi gió. |
13 |
祝你的未来一帆风顺。 |
Zhù nǐde wèilái yīfānfēngshùn. |
Chúc các bạn thành công trong tương lai. |
14 |
祝你工作顺利,步步高 升。 |
Zhù nǐ gōngzuò shùnlì, bùbù gāoshēng. |
Tôi hy vọng công việc của bạn suôn sẻ và bạn được thăng chức nhanh chóng. |

4. Khi đi đường
STT |
Lời chúc may mắn tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
旅行愉快! |
Lǚxíng yúkuài! |
Chúc một chuyến đi vui vẻ! |
2 |
希望你回去时一路顺风。 |
Xīwàng nǐ huíqù shí yīlù shùnfēng. |
Tôi hy vọng bạn có một chuyến đi tốt đẹp trở lại. |
3 |
愿你这次出一帆风顺。 |
Yuàn nǐ zhè cì chūxíng yīfānfēngshùn. |
Tôi hy vọng chuyến đi của bạn suôn sẻ. |
4 |
祝你马到成功。 |
Zhù nǐ mǎdàochénggōng. |
Chúc các bạn mã đáo thành công. |
5 |
祝你一路平安! |
Zhù nǐ yílù píng'ān |
Chúc cậu lên đường bình an! |
6 |
祝你旅途愉快,平安归来。 |
Zhù nǐ lǚtú yúkuài, píng'ān guīlái. |
Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ và hãy trở về thật an toàn. |
7 |
我希望你永远拥有幸福,与你所爱的人一起度过美好的时光。 |
Wǒ xīwàng nǐ yǒngyuǎn yǒngyǒu xìngfú, yǔ nǐ suǒ ài de rén yīqǐ dùguò měihǎo de shíguāng. |
Chúc thượng lộ bình an, gặp nhiều điều may mắn, công thành danh toại. |
8 |
安全出行!祝您的旅行顺利、充实、有积极的经历。 |
Ānquán chūxíng! Zhù nín de lǚxíng shùnlì, chōngshí, yǒu jījí de jīnglì. |
Thượng lộ bình an! Chúc bạn có những trải nghiệm suôn sẻ, trọn vẹn và tích cực trong chuyến du lịch của mình. |

Ngoài những lời chúc may mắn, bạn có thể học thêm những lời chúc tiếng trung ý nghĩa khác hoặc những câu chúc bình an bằng tiếng trung để tăng thêm vốn từ vựng cho mình.
Trên đây là những lời chúc may mắn tiếng Trung ý nghĩa nhất mà PREP muốn gửi đến bạn đọc. Mong rằng, bài viết cũng là lời chúc may mắn đến những ai đang học tiếng Trung, nhanh chóng chinh phục được chứng chỉ HSK nhé!

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.