Tìm kiếm bài viết học tập
Luận bàn về chữ Thuỳ trong tiếng Trung (垂)

I. Chữ Thuỳ trong tiếng Trung là gì?
Chữ Thùy trong tiếng Trung là 垂, phiên âm “chuí”, mang ý nghĩa là “rũ, buông xuống, xõa”; “rũ lòng, hạ cố, chiếu cố”; “lưu truyền, để lại” hoặc “sắp, gần”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.
Thông tin chữ Thùy 垂:
|

II. Cách viết chữ Thuỳ trong tiếng Trung
Sau khi đã tìm hiểu được chữ Thùy trong tiếng Trung có ý nghĩa gì, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết Hán tự này nhé. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này theo từng bước cụ thể như sau:
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thùy trong tiếng Trung | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thùy trong tiếng Trung |
III. Từ vựng có chứa chữ Thuỳ trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Thùy trong tiếng Trung 垂 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT | Từ vựng có chứa chữ Thùy trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 垂亡 | chuíwáng | Gần chết, sắp chết |
2 | 垂体 | chuítǐ | Tuyến yên |
3 | 垂垂 | chuíchuí | Cúi xuống, gục xuống, dần dần, từ từ |
4 | 垂头丧气 | chuítóusàngqì | Ủ rũ, mất tinh thần, buồn nản |
5 | 垂帘 | chuílián | Giật dây |
6 | 垂念 | chuíniàn | Có lòng nhớ tới |
7 | 垂成 | chuíchéng | Sắp thành, gần xong |
8 | 垂手 | chuíshǒu | Dễ dàng, buông tay, thõng hai tay, khoanh tay, cung kính |
9 | 垂手可得 | chuíshǒukědé | Được một cách dễ dàng, làm chơi ăn thật |
10 | 垂拱 | chuígǒng | Không có gì làm, không có chuyện gì làm |
11 | 垂挂 | chuíguà | Rủ xuống |
12 | 垂暮 | chuímù | Chập tối, nhá nhem tối, chạng vạng |
13 | 垂暮之年 | chuímùzhīnián | Tuổi già, tuổi xế chiều |
14 | 垂杨柳 | chuíyángliǔ | Liễu rủ, thùy dương |
15 | 垂枝 | chuízhī | Cành rủ xuống, cành xà xuống |
16 | 垂柳 | chuíliǔ | Liễu rủ, thùy dương |
17 | 垂死 | chuísǐ | Sắp chết, hấp hối, suy tàn |
18 | 垂泪 | chuílèi | Nước mắt, lệ |
19 | 垂涎 | chuíxián | Thèm nhỏ dãi, thèm thuồng, thèm muốn |
20 | 垂爱 | chuí'ài | Yêu mến, yêu thích |
21 | 垂直 | chuízhí | Vuông góc, thẳng góc, thẳng đứng Liêm khiết, chính trực |
22 | 垂直平分线 | chuízhípíngfēnxiàn | Đường trung trực |
23 | 垂直线 | chuízhíxiàn | Đường vuông góc |
24 | 垂直面 | chuízhímiàn | Mặt phẳng vuông góc, mặt phẳng trực giao |
25 | 垂线 | chuíxián | Đường vuông góc, đường trực giao |
26 | 垂老 | chuílǎo | Sắp già, gần già |
27 | 垂袖 | chuíxiù | Tay áo rộng, tay áo rủ |
28 | 垂钓 | chuídiào | Thả câu, đi câu |
29 | 垂青 | chuíqīng | Lọt mắt xanh, coi trọng |
30 | 垂饰 | chuíshì | Mảnh (vải, giấy, da…) buộc thòng lòng Trang sức đeo |
31 | 垂首 | chuíshǒu | Cúi đầu |
32 | 垂首帖耳 | chuíshǒutiē'ěr | Ngoan ngoãn vâng lời |
Tham khảo thêm bài viết:
- Giải nghĩa tổng cộng 9 chữ Dương trong tiếng Hán chi tiết!
- Cấu tạo, ý nghĩa và từ vựng chứa chữ Minh trong tiếng Hán (明)
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về chữ Thùy trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng để giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.