Tìm kiếm bài viết học tập
Luận bàn về chữ Thuỳ trong tiếng Trung (垂)
![chữ thùy trong tiếng trung](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_thuy_trong_tieng_trung_bbc74a5ead.png)
I. Chữ Thuỳ trong tiếng Trung là gì?
Chữ Thùy trong tiếng Trung là 垂, phiên âm “chuí”, mang ý nghĩa là “rũ, buông xuống, xõa”; “rũ lòng, hạ cố, chiếu cố”; “lưu truyền, để lại” hoặc “sắp, gần”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.
Thông tin chữ Thùy 垂:
|
![Chữ Thùy trong tiếng Trung là gì?](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_thuy_trong_tieng_trung_la_gi_4b719c0666.jpg)
II. Cách viết chữ Thuỳ trong tiếng Trung
Sau khi đã tìm hiểu được chữ Thùy trong tiếng Trung có ý nghĩa gì, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết Hán tự này nhé. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này theo từng bước cụ thể như sau:
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thùy trong tiếng Trung | |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thùy trong tiếng Trung |
III. Từ vựng có chứa chữ Thuỳ trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Thùy trong tiếng Trung 垂 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung cho mình ngay từ bây giờ nhé!
![tu-vung-chua-chu-thuy-trong-tieng-trung.jpg](https://cms.prepedu.com/uploads/tu_vung_chua_chu_thuy_trong_tieng_trung_2b5ed88d25.jpg)
STT | Từ vựng có chứa chữ Thùy trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 垂亡 | chuíwáng | Gần chết, sắp chết |
2 | 垂体 | chuítǐ | Tuyến yên |
3 | 垂垂 | chuíchuí | Cúi xuống, gục xuống, dần dần, từ từ |
4 | 垂头丧气 | chuítóusàngqì | Ủ rũ, mất tinh thần, buồn nản |
5 | 垂帘 | chuílián | Giật dây |
6 | 垂念 | chuíniàn | Có lòng nhớ tới |
7 | 垂成 | chuíchéng | Sắp thành, gần xong |
8 | 垂手 | chuíshǒu | Dễ dàng, buông tay, thõng hai tay, khoanh tay, cung kính |
9 | 垂手可得 | chuíshǒukědé | Được một cách dễ dàng, làm chơi ăn thật |
10 | 垂拱 | chuígǒng | Không có gì làm, không có chuyện gì làm |
11 | 垂挂 | chuíguà | Rủ xuống |
12 | 垂暮 | chuímù | Chập tối, nhá nhem tối, chạng vạng |
13 | 垂暮之年 | chuímùzhīnián | Tuổi già, tuổi xế chiều |
14 | 垂杨柳 | chuíyángliǔ | Liễu rủ, thùy dương |
15 | 垂枝 | chuízhī | Cành rủ xuống, cành xà xuống |
16 | 垂柳 | chuíliǔ | Liễu rủ, thùy dương |
17 | 垂死 | chuísǐ | Sắp chết, hấp hối, suy tàn |
18 | 垂泪 | chuílèi | Nước mắt, lệ |
19 | 垂涎 | chuíxián | Thèm nhỏ dãi, thèm thuồng, thèm muốn |
20 | 垂爱 | chuí'ài | Yêu mến, yêu thích |
21 | 垂直 | chuízhí | Vuông góc, thẳng góc, thẳng đứng Liêm khiết, chính trực |
22 | 垂直平分线 | chuízhípíngfēnxiàn | Đường trung trực |
23 | 垂直线 | chuízhíxiàn | Đường vuông góc |
24 | 垂直面 | chuízhímiàn | Mặt phẳng vuông góc, mặt phẳng trực giao |
25 | 垂线 | chuíxián | Đường vuông góc, đường trực giao |
26 | 垂老 | chuílǎo | Sắp già, gần già |
27 | 垂袖 | chuíxiù | Tay áo rộng, tay áo rủ |
28 | 垂钓 | chuídiào | Thả câu, đi câu |
29 | 垂青 | chuíqīng | Lọt mắt xanh, coi trọng |
30 | 垂饰 | chuíshì | Mảnh (vải, giấy, da…) buộc thòng lòng Trang sức đeo |
31 | 垂首 | chuíshǒu | Cúi đầu |
32 | 垂首帖耳 | chuíshǒutiē'ěr | Ngoan ngoãn vâng lời |
Tham khảo thêm bài viết:
- Giải nghĩa tổng cộng 9 chữ Dương trong tiếng Hán chi tiết!
- Cấu tạo, ý nghĩa và từ vựng chứa chữ Minh trong tiếng Hán (明)
Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về chữ Thùy trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng để giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
![aptis-writing-part-1 aptis writing part 1](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_writing_part_1_40fbb7788f.png)
50 câu hỏi Aptis Writing Part 1 thường gặp và đáp án tham khảo
![aptis-listening aptis listening](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/aptis_listening_test_4f6bda1ff1.png)
Cấu trúc, cách làm Aptis Listening và các mẫu đề tham khảo
![du-hoc-bi Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/du_hoc_bi_078bf90980.png)
Tất tần tật thông tin cần biết về du học Bỉ cập nhật mới nhất 2025
![tieng-anh-7-unit-10 Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/tieng_anh_7_unit_10_be58d13619.png)
Hướng dẫn học tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
![hoi-thoai-tieng-han-ve-thoi-gian Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!](https://static-assets.prepcdn.com/content-management-system/hoi_thoai_tieng_han_ve_thoi_gian_5a9d079ebd.jpg)
Bỏ túi cách nói và hội thoại tiếng Hàn về thời gian giao tiếp dễ dàng!
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)