Tìm kiếm bài viết học tập

Luận bàn về chữ Thuỳ trong tiếng Trung (垂)

Học và nghiên cứu sâu chữ Hán sẽ giúp bạn củng cố và mở rộng thêm rất nhiều từ vựng tiếng Trung hữu ích. Vậy, chữ Thùy trong tiếng Trung là gì? Cách đọc và viết như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!
chữ thùy trong tiếng trung
chữ Thùy trong tiếng Trung

I. Chữ Thuỳ trong tiếng Trung là gì?

Chữ Thùy trong tiếng Trung là , phiên âm “chuí”, mang ý nghĩa là “rũ, buông xuống, xõa”; “rũ lòng, hạ cố, chiếu cố”; “lưu truyền, để lại” hoặc “sắp, gần”. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

Thông tin chữ Thùy 垂:

  • Âm Hán Việt: thuỳ
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: Thổ 土 , Sĩ 士
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: ノ一丨一丨丨一一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Chữ Thùy trong tiếng Trung là gì?
Chữ Thùy trong tiếng Trung là gì?

II. Cách viết chữ Thuỳ trong tiếng Trung

Sau khi đã tìm hiểu được chữ Thùy trong tiếng Trung có ý nghĩa gì, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết Hán tự này nhé. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này theo từng bước cụ thể như sau:

Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Thùy trong tiếng Trung

Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Thùy trong tiếng Trung

III. Từ vựng có chứa chữ Thuỳ trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Thùy trong tiếng Trung 垂 dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung cho mình ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-chu-thuy-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa chữ Thùy trong tiếng Trung

STT

Từ vựng có chứa chữ Thùy trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

垂亡

chuíwáng

Gần chết, sắp chết

2

垂体

chuítǐ

Tuyến yên

3

垂垂

chuíchuí

Cúi xuống, gục xuống, dần dần, từ từ

4

垂头丧气

chuítóusàngqì

Ủ rũ, mất tinh thần, buồn nản

5

垂帘

chuílián

Giật dây

6

垂念

chuíniàn

Có lòng nhớ tới

7

垂成

chuíchéng

Sắp thành, gần xong

8

垂手

chuíshǒu

Dễ dàng, buông tay, thõng hai tay, khoanh tay, cung kính

9

垂手可得

chuíshǒukědé

Được một cách dễ dàng, làm chơi ăn thật

10

垂拱

chuígǒng

Không có gì làm, không có chuyện gì làm

11

垂挂

chuíguà

Rủ xuống

12

垂暮

chuímù

Chập tối, nhá nhem tối, chạng vạng

13

垂暮之年

chuímùzhīnián

Tuổi già, tuổi xế chiều

14

垂杨柳

chuíyángliǔ

Liễu rủ, thùy dương

15

垂枝

chuízhī

Cành rủ xuống, cành xà xuống

16

垂柳

chuíliǔ

Liễu rủ, thùy dương

17

垂死

chuísǐ

Sắp chết, hấp hối, suy tàn

18

垂泪

chuílèi

Nước mắt, lệ

19

垂涎

chuíxián

Thèm nhỏ dãi, thèm thuồng, thèm muốn

20

垂爱

chuí'ài

Yêu mến, yêu thích

21

垂直

chuízhí

Vuông góc, thẳng góc, thẳng đứng 

Liêm khiết, chính trực

22

垂直平分线

chuízhípíngfēnxiàn

Đường trung trực

23

垂直线

chuízhíxiàn

Đường vuông góc

24

垂直面

chuízhímiàn

Mặt phẳng vuông góc, mặt phẳng trực giao

25

垂线

chuíxián

Đường vuông góc, đường trực giao

26

垂老

chuílǎo

Sắp già, gần già

27

垂袖

chuíxiù

Tay áo rộng, tay áo rủ

28

垂钓

chuídiào

Thả câu, đi câu

29

垂青

chuíqīng

Lọt mắt xanh, coi trọng

30

垂饰

chuíshì

Mảnh (vải, giấy, da…) buộc thòng lòng

Trang sức đeo

31

垂首

chuíshǒu

Cúi đầu

32

垂首帖耳

chuíshǒutiē'ěr

Ngoan ngoãn vâng lời

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải thích chi tiết về chữ Thùy trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng để giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự